Sắt Thép Minh Quân là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp thép tròn đặc phi 260 uy tín tại Việt Nam. Với đường kính lớn, độ bền cao và khả năng chịu lực vượt trội, loại thép này trở thành loại vật liệu lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng, sản xuất cơ khí và công nghiệp nặng. Sắt Thép Minh Quân cam kết mang đến sản phẩm thép tròn đặc chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tận tâm,.
Thép tròn đặc phi 260 là gì?
Thép tròn đặc D260 được sản xuất từ các hợp kim thép như carbon, mangan và nhiều nguyên tố khác để cải thiện độ cứng, độ bền kéo cũng như khả năng chống ăn mòn.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: Phi 260
- Độ dài: 6m, 9m, 12m.
- Trọng lượng thép tròn D260: 416.78 ( kg/mét)
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 260 A36, thép tròn đặc phi 260 40X
- Tiêu chuẩn: JSM, AISI, EN, GD, GOST, DIN,…
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D260 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 260 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D260 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D260 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D260 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 260 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 260 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 260 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 260 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 260 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 260 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D260 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D260 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Ưu điểm thép tròn đặc phi 260
Thép đặc D260 được biết đến với độ bền cao và khả năng chịu lực vượt trội. Nhờ cấu trúc đặc chắc, loại thép này chịu được tải trọng lớn, áp lực và các tác động mạnh từ môi trường. Bên cạnh đó, thép tròn D260 còn chống mài mòn và chịu được nhiệt độ cao, giúp tăng tuổi thọ của công trình cũng như giảm thiểu chi phí bảo trì.
Ứng dụng thép tròn đặc D260
Nhờ tính chất cơ học tốt và kích thước lớn, thép láp tròn đặc D260 có thể dễ dàng gia công, uốn, cắt, hàn để tạo ra các sản phẩm có hình dạng, kích thước khác nhau. Điều này khiến loại thép này có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, không chỉ trong xây dựng mà còn công nghiệp khác như cơ khí chế tạo, đóng tàu, sản xuất máy móc,…
Loại thép tròn đặc D260 nào được sử dụng phổ biến?
Dựa vào lớp phủ bề mặt, thép láp tròn phi 260 được chia thành các loại sau:
Thép tròn đen:
- Đặc điểm: Không có lớp phủ bề mặt, màu đen tự nhiên của thép.
- Ưu điểm: Giá thành rẻ trong các loại, độ bền cơ học cao.
- Nhược điểm: Dễ bị oxi hóa, giảm tuổi thọ khi tiếp xúc trực tiếp với môi trường ẩm ướt.
- Ứng dụng: Trong các công trình kín, không tiếp xúc trực tiếp với môi trường.
Thép tròn D260 mạ kẽm:
- Đặc điểm: Được phủ lớp kẽm mỏng lên bề mặt bằng phương pháp điện phân.
- Ưu điểm: Chống gỉ sét tốt hơn thép đen, giá thành rẻ hơn thép mạ kẽm nhúng nóng.
- Nhược điểm: Lớp mạ kẽm mỏng nên khả năng chống gỉ không cao bằng thép mạ kẽm nhúng nóng, dễ bị trầy xước.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các công trình nội thất hoặc vị trí không yêu cầu độ bền chống gỉ cao.
Thép đặc D260 nhúng kẽm:
- Đặc điểm: Được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp phủ kẽm dày và đều trên bề mặt.
- Ưu điểm: Chống gỉ sét cực tốt, tuổi thọ cao, chịu được môi trường khắc nghiệt.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với những loại thép đặc khác.
- Ứng dụng: Trong các công trình ngoài trời, tiếp xúc trực tiếp với môi trường như cầu cống, nhà xưởng, công trình ven biển.
Giá thép tròn đặc phi 260 bao nhiêu?
Thép tròn đặc phi 270 giá bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D260 có thể dao động tùy thuộc vào loại thép (thép đen, thép mạ kẽm điện phân, thép mạ kẽm nhúng nóng) và các yếu tố khác như nhà cung cấp, số lượng mua, địa điểm giao hàng. Để có bảng giá thép tròn D260 chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp thép như Sắt Thép Minh Quân hoặc đại lý uy tín.
Mua thép tròn đặc phi 260 ở đâu?
Việc tìm kiếm địa chỉ cung cấp thép tròn D260 giá rẻ, chất lượng, uy tín là điều nhiều khách hàng quan tâm. Hiện nay, có rất nhiều đơn vị bán các loại thép này trên thị trường, tuy nhiên để đảm bảo chất lượng và dịch vụ tốt nhất, bạn nên lựa chọn đối tác uy tín lâu năm, được nhiều khách hàng tin tưởng.
Sắt thép Minh Quân là một trong những địa chỉ đáng tin cậy để bạn tham khảo. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép tròn đặc D260 chất lượng cao, đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật. Thép được sản xuất từ các nhà máy uy tín, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng.
Tại Minh Quân, bạn có thể tìm thấy nhiều chủng loại với các mác thép khác nhau (thép tròn đặc phi 260 SS400, thép tròn đặc phi 260 40CrNiMo,…). Chúng tôi luôn có chính sách giá cả hợp lý, cạnh tranh so với thị trường. Đội ngũ nhân viên được đào tạo bài bản, chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng tư vấn cũng như hỗ trợ khách hàng trong quá trình lựa chọn sản phẩm.
Nhờ vào kinh nghiệm hoạt động lâu năm, sản phẩm chất lượng cùng dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp, Sắt Thép Minh Quân trở thành đối tác được nhiều chủ thầu lựa chọn để mua thép tròn đặc phi 260. Hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân qua các phương thức dưới đây để được đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp tư vấn nhanh chóng.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.