Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, thép tròn đặc phi 32 là một trong những loại vật liệu được sử dụng phổ biến nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, tính ứng dụng đa dạng. Để đáp ứng nhu cầu này, việc tìm kiếm nguồn cung cấp uy tín với giá cả cạnh tranh là vô cùng quan trọng. Tại Sắt Thép Minh Quân, chúng tôi tự hào là địa chỉ tin cậy, chuyên cung cấp thép tròn D32 giá rẻ, chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.
Thép tròn đặc phi 32 là gì?
Thép tròn đặc D32 là loại thép đặc có tiết diện hình tròn, với đường kính 32mm (phi 32). Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí chế tạo và gia công sản phẩm kim loại nhờ vào đặc tính bền, chắc, khả năng chịu lực tốt.
Thông số kỹ thuật:
- Trọng lượng: 6.25 kg/m, 75 kg/cây 12m
- Chiều dài: 6m, 12m
- Mác thép: SS400 – A36 – S45C – CT3
- Đường kính: 32 mm
- Tiêu chuẩn: JIS G301, G4501, G3112, ASTM, AISI, GB, DIN,…
- Xuất xứ: Hàn, Nhật, Nga, Mỹ, Ấn Độ, Việt Nam,…
Cấu tạo thép đặc phi 32
Thành phần hóa học:
Mác Thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu |
Thép tròn đặc D32 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 32 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D32 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D32 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D32 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 32 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 32 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 32 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 32 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 32 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 32 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D32 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D32 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0.8 – 1.15 |
Mác thép:
Nhật Bản | Hàn Quốc | Đức | Mỹ | Trung Quốc | ||
Thép Carbon JIS G4051: | S10C | SM10C | Ck10 C10E |
1.1121 | ||
S15C | SM15C | SAE1015 | ||||
S18C | SM18C | SAE1018 | ||||
S20C | SM20C | C22 | 1.0402 | SAE1020 | ||
S25C | SM25C | SAE1055 | ||||
S30C | SM30C, | |||||
S35C | C35 | 1.0501 | SAE1035 | |||
S45C | S45Cr, S45CM, S45CS, SM45C(D), | Ck45 c45E |
1.0503 | SAE1045 | ||
S48C | S48CM, SM48C | SAE1048 | ||||
S50C | SM50C(D), | C50 | 1.0540 | SAE1050 | ||
S53C | S53CM, S53CrB SM53C, | SAE1053 | ||||
S55C | S55CKN SM55C, | Ck55 c55E |
1.0535 | SAE1055 | ||
Thép hợp kim Cr+Niken JIS G4102 |
SNC236 | |||||
SNC415 | ||||||
SNC631 | ||||||
SNC815 | ||||||
SNC836 | ||||||
JIS G4103 thép hợp kim Cr +Niken | SNCM220 | 21NiCrMo2 | 1.6523 |
8620 | ||
SNCM240 | ||||||
SNCM415 | ||||||
SNCM431 | ||||||
SNCM439 | 34CrNiMo6 |
1.6582 | 4340 | GB/T 3077 | ||
SNCM447 | ||||||
SNCM616 | ||||||
SNCM625 | ||||||
SNCM630 | ||||||
SNCM815 | ||||||
Thép hợp kim Chrome JIS G4104 |
SCr415 | 1.7015 | ||||
SCr420 | SCr420H, SCr420H1, | |||||
SCr425 | ||||||
SCr430 | 28Cr4 | 1.7033 | 5130 | |||
SCr435 | 34Cr4 | 1.7034 | 5135 | |||
SCr440 | SCr440H(M) | 41Cr4 41CrS4 |
1.7035 | 5140 | ||
Thép hợp kim Chrome – Molyb JIS G4105 |
SCM415 | SCM415H, SCMH1, SCMH1ST, SCMH1MD, |
1.7262 | |||
SCM420 | SCM420H, SCM420H1 SCM420HD, |
25CrMo4 |
1.7218 | 4120 | ||
SCM435 | SCM435, SCM435H | 34CrMo4 |
1.7220 | 4130 | ||
SCM440 | SCM440H, | 42CrMo4 | 1.7225 |
4140 | 42CrMo | |
SCM445 | SCM445, | 1.7228 | 4145 4147 |
|||
SCM822 | SCM822H, SCM822HST | 1.7258 | ||||
JIS G4401 Thép công cụ |
SK1 | |||||
SK2 | ||||||
Sk3 | ||||||
SK4 | ||||||
SK5 | ||||||
SK6 | ||||||
SK7 | ||||||
JIS G4403 High-Speed Tool Steel |
SKH2 | |||||
SKH3 | ||||||
SKH4 | ||||||
SKH10 | ||||||
SKH51 | ||||||
SKH52 | ||||||
SKH53 | ||||||
SKH54 | ||||||
SKH55 | ||||||
SKH56 | ||||||
SKH57 | ||||||
SKH58 | ||||||
SKH59 | ||||||
JIS G4404 Alloy Tool Steel |
SKD1 | |||||
SKD11 | ||||||
SKD12 | ||||||
SKD4 | ||||||
SKD5 | ||||||
SKD6 | ||||||
SKD61 | ||||||
SKD62 | ||||||
SKD7 | ||||||
SKD8 | ||||||
JIS G4801 Spring Steel | SUP3 | |||||
SUP6 | 61SiCr7 | 1.7108 | 9260 | |||
SUP7 | ||||||
SUP9 | 55Cr3 | 1.7176 | 5155 | |||
SUP9A | ||||||
SUP10 | 51CrV4 | 1.8159 | ||||
SUP11A | ||||||
SUP12 | ||||||
SUP13 | ||||||
JIS G4804 Sulfuric and Sulfur Compound Free Cutting Steel |
SUM11 | |||||
SUM12 | ||||||
SUM21 | ||||||
SUM22 | ||||||
SUM22L | ||||||
SUM23 | ||||||
SUM23L | ||||||
SUM24L | ||||||
SUM25 | ||||||
SUM31 | ||||||
SUM31L | ||||||
SUM32 | ||||||
SUM41 | ||||||
SUM42 | ||||||
SUM43 | ||||||
JIS G4805 High Carbon Chrome Bearing Steel |
SUJ1 | |||||
SUJ2 | 100Cr6 | 52100 | 100Cr6 | |||
SUJ3 | ||||||
SUJ4 | ||||||
SUJ5 |
Ưu điểm thép tròn D32
Thép tròn D32 (phi 32) là loại thép chất lượng cao, được đánh giá cao trong nhiều lĩnh vực nhờ vào những ưu điểm vượt trội như sau:
- Độ bền và khả năng chịu lực tốt: Có khả năng chịu tải trọng cao, chống uốn và chịu lực kéo tốt, giúp đảm bảo độ ổn định, an toàn cho các công trình xây dựng cũng như cơ khí.
- Chống ăn mòn và mài mòn: Với bề mặt trơn láng và khả năng chống oxy hóa tốt (đặc biệt khi được mạ kẽm hoặc xử lý bề mặt), thép tròn D32 phù hợp với các môi trường như ngoài trời hoặc ẩm ướt.
- Dễ gia công và sử dụng: Có độ dẻo dai cao, dễ dàng cắt, hàn, tiện và tạo hình theo yêu cầu, thích hợp cho nhiều loại máy móc và chi tiết kỹ thuật.
- Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng: Được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIS hoặc TCVN), đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho người sử dụng.
- Giá thành hợp lý: Dù sở hữu nhiều ưu điểm, thép có giá thành cạnh tranh, phù hợp với ngân sách của nhiều dự án lớn nhỏ.
Phân loại thép tròn đặc phi 32
Trên thị trường, sản phẩm thép tròn đặc được chia thành ba loại chính, mỗi loại đáp ứng nhu cầu sử dụng và điều kiện môi trường khác nhau:
- Thép tròn đặc đen: Đây là loại thép nguyên bản, chưa qua xử lý bề mặt, thường được sử dụng trong các ứng dụng nội thất hoặc môi trường ít tiếp xúc với yếu tố ăn mòn.
- Thép tròn D32 mạ kẽm điện phân: Được phủ lớp kẽm mỏng khoảng 15 đến 30 micromet bằng phương pháp điện phân, loại thép này có khả năng chống oxy hóa tốt, phù hợp với môi trường khô ráo hoặc có độ ẩm thấp.
- Thép tròn đặc phi 32 mạ kẽm nhúng nóng: Thép được nhúng trong bể kẽm nóng chảy, tạo ra lớp bảo vệ dày và bền chắc khoảng 75 – 100 micromet. Loại thép này trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng ngoài trời hoặc môi trường khắc nghiệt, chống ăn mòn vượt trội.
Ứng dụng thép tròn đặc D32
Với tính linh hoạt và hiệu quả, thép đặc D32 được ứng dụng trong nhiều công trình xây dựng cũng như ngành công nghiệp chế tạo như:
- Sử dụng làm cọc, cột, dầm hoặc kết cấu chịu tải trong công trình dân dụng và công nghiệp.
- Gia cố móng nhà, cầu đường hoặc công trình yêu cầu khả năng chịu lực cao.
- Chế tạo trục máy, bánh răng, bu lông, ốc vít và chi tiết máy móc yêu cầu độ chính xác cao.
- Sản xuất khuôn mẫu, thiết bị cơ khí và sản phẩm gia công kim loại khác.
- Làm nguyên liệu sản xuất linh kiện, phụ kiện kim loại trong ngành cơ khí và chế tạo máy móc.
- Ứng dụng trong đóng tàu, sản xuất xe tải và thiết bị chịu lực nặng.
- Sử dụng làm khung sườn, thanh giằng cho sản phẩm nội thất, khung cửa hoặc cầu thang kim loại.
- Dùng làm vật liệu trang trí trong công trình kiến trúc độc đáo.
- Gia cố kết cấu cầu đường, sản xuất lan can, rào chắn hoặc hệ thống bảo vệ khác.
- Thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân được dùng trong công trình ngoài trời, gần biển hoặc môi trường dễ bị ăn mòn.
Trọng lượng thép tròn D32
Bảng trọng lượng thép trong đặc D32:
Trọng lượng (kg/mét) | Trọng Lượng (kg/cây 6m) | |
Thép Tròn D32 | 6.31 | 37.9 kg |
Thép tròn đặc phi 32 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 32 bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D32 có thể thay đổi tùy vào nhiều yếu tố như nhà cung cấp, chất liệu thép, phương thức gia công và thị trường tại thời điểm mua. Bạn có thể tham khảo bảng giá thép tròn D32 dưới đây:
Mác thép | Đơn giá (VNĐ/m) |
Thép tròn đặc phi 32 SS400 | 22.000 |
Thép tròn đặc phi 32 A36 | 22.000 |
Thép tròn đặc phi 32 40CrNiMo | 22.000 |
Thép tròn đặc phi 32 40X | 22.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép tròn D32 chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân để được hỗ trợ nhanh chóng và tư vấn chi tiết.
Mua thép tròn đặc phi 32 ở đâu?
Sắt Thép Minh Quân là đơn vị chuyên cung cấp thép tròn đặc D32 được sản xuất từ các nhà máy uy tín, trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế. Thép có độ bền cao, chịu lực tốt, phù hợp cho nhiều công trình xây dựng khác nhau. Chúng tôi cung cấp nhiều chủng loại với các mác thép khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sắt thép, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng mức giá tốt nhất trên thị trường. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, tận tâm và chuyên môn cao của Sắt Thép Minh Quân luôn sẵn sàng tư vấn cũng như hỗ trợ khách hàng trong quá trình lựa chọn sản phẩm, thanh toán.
Chúng tôi cung cấp các dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật như cắt, uốn, vận chuyển theo yêu cầu của khách hàng. Nhờ giá cả cạnh tranh và các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, chủ thầu sẽ tiết kiệm được khoản chi phí đáng kể khi mua thép tại Sắt Thép Minh Quân.
Để được tư vấn và báo giá chi tiết về thép tròn đặc phi 32, quý khách vui lòng liên hệ với Sắt Thép Minh Quân qua một trong những phương thức dưới đây:
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.