Thép tròn đặc phi 34 là loại thép carbon có đường kính 34mm, được biết đến với độ bền kéo cao, độ cứng tốt và khả năng chịu mài mòn vượt trội. Nhờ cấu trúc tinh thể đặc biệt, loại thép này chịu được các tải trọng lớn, biến dạng ít và đảm bảo độ chính xác cao trong gia công.
Thép tròn đặc D34 được sử dụng để sản xuất các chi tiết chịu lực như trục, thanh giằng, bulong, ốc vít,… Sắt Thép Minh Quân là đơn vị cung cấp thép tròn D34 giá rẻ, chính hãng từ nhà sản xuất uy tín, đảm bảo chất lượng.
Thành phần cấu tạo thép đặc phi 34
Thành phần hóa học
Mác Thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu |
Thép tròn đặc D34 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 34 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D34 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D34 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D34 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 34 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 34 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 34 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 34 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 34 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 34 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D34 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D34 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0.8 – 1.15 |
Cơ lý tính:
- Sức căng: 540 – 750 Mpa.
- Độ cứng: 55 – 58 HRC.
- Nhiệt độ: 820 – 860 độ C.
Thông số kỹ thuật:
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 34 SS400, S45C,…
- Tiêu chuẩn: JIS G4051
- Xuất xứ: Trung, Nhật, Hàn, …
- Độ phi(mm): 34mm.
- Chiều dài cây: 6m
- Dung sai: 5% – 7%
- Trọng lượng: 7.1 kg/m
Ưu điểm của thép đặc phi 34
Với đường kính 34mm, loại thép này sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, giúp nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều công trình:
- Độ bền cao: Làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim, có khả năng chịu lực tốt, chịu được tải trọng lớn và các tác động mạnh từ môi trường.
- Độ cứng cao: Nhờ cấu trúc đặc chắc, thép D34 có độ cứng cao, giúp các sản phẩm chế tạo từ loại thép này có tuổi thọ lâu dài và ổn định.
- Khả năng chịu mài mòn tốt: Bề mặt của thép được xử lý để tăng cường khả năng chống mài mòn, giúp sản phẩm duy trì được độ bền và tính thẩm mỹ trong thời gian dài.
- Dễ gia công: Dễ dàng cắt, uốn, hàn và gia công thành nhiều hình dạng khác nhau để phù hợp với yêu cầu của từng công trình.
Ứng dụng thép tròn đặc phi 34
Thép tròn phi 34 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào tính chất cơ học vượt trội và khả năng chịu lực tốt. Một số ứng dụng tiêu biểu:
- Chế tạo kết cấu xây dựng: Sản xuất các chi tiết cấu trúc như cột thép, dầm thép và phần kết cấu chịu lực trong công trình xây dựng lớn.
- Sản xuất trục máy móc: Nguyên liệu lý tưởng để chế tạo các trục máy, trục dẫn động trong hệ thống cơ khí, động cơ.
- Gia công cơ khí: Gia công các chi tiết cơ khí có yêu cầu độ chính xác cao như bộ phận trong hệ thống truyền động hoặc chi tiết máy móc.
- Sản xuất các chi tiết ô tô, xe máy: Chế tạo các chi tiết ô tô, xe máy, đặc biệt là bộ phận cần chịu lực lớn và có độ bền cao.
- Sản xuất khuôn mẫu: Chế tạo khuôn mẫu, đặc biệt là khuôn dập, khuôn ép nhựa, khuôn đúc trong ngành công nghiệp sản xuất.
- Làm gia cố cho các công trình chịu lực: Gia cố cho các công trình bê tông, đặc biệt trong những cấu kiện yêu cầu độ chịu lực lớn.
Phân loại thép đặc phi 34
Thép đặc D34 được phân loại dựa vào những yếu tố chính như:
- Loại thép: Thép carbon, hợp kim.
- Quy trình sản xuất: Cán nóng, cán nguội.
- Xuất xứ: Trong nước, nhập khẩu.
- Bề mặt: Thép đen, thép tròn D34 mạ kẽm điện phân, thép tròn đặc phi 34 mạ kẽm nhúng nóng.
Thép tròn đặc phi 34 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 34 bao nhiêu? Bảng giá thép tròn D34 tham khảo:
Tên hàng | Trọng lượng thép tròn D34 | Thép đen(VNĐ/kg) | Thép mạ kẽm điện(VNĐ/kg) | Thép mạ kẽm nhúng nóng(VNĐ/kg) |
(kg/cây) | ||||
Thép D34x6000 | 42.76 | Liên hệ |
Đơn giá thép tròn D34 có thể thay đổi tùy thuộc vào chất liệu, nhà cung cấp, thị trường và khu vực mua hàng. Các chủ đầu nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn chi tiết và chính xác nhất.
Mua thép tròn đặc phi 34 ở đâu?
Sắt Thép Minh Quân tự hào là một trong những nhà cung cấp thép tròn đặc uy tín hàng đầu tại TP. Hồ Chí Minh cũng như các tỉnh lân cận. Với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực, chúng tôi cam kết mang đến các sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh cùng dịch vụ chuyên nghiệp. Dưới đây là những lợi ích khi chọn Sắt Thép Minh Quân làm đối tác cung cấp thép láp tròn đặc D34:
- Sản phẩm đa dạng: Cung cấp nhiều loại thép vuông đặc như thép đen, thép mạ kẽm thép nhúng kẽm,… với nhiều kích thước, quy cách và mác thép như Thép tròn đặc phi 34 A36, thép tròn đặc phi 34 40CrNiMo, thép tròn đặc phi 34 40X,…
- Chất lượng vượt trội: Các sản phẩm thép vuông đặc tại Sắt Thép Minh Quân đảm bảo độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, an toàn cho công trình xây dựng, cơ khí.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, kiến thức chuyên sâu luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn tận tình.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp thép đặc chất lượng cao với mức giá hợp lý, giúp các chủ thầu xây dựng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Không chỉ cung cấp thép thép tròn đặc phi 34, Sắt Thép Minh Quân còn cung cấp nhiều sản phẩm thép khác như thép tấm, thép ray, thép hình, thép ống, thép hộp với đủ kích thước và chủng loại. Hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để nhận được tư vấn và lựa chọn sản phẩm thép chất lượng cho dự án.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.