Thép tròn đặc phi 35 sở hữu độ dẻo dai cao và chống oxy hóa vượt trội, đang ngày càng khẳng định vị thế quan trọng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Sự kết hợp giữa độ bền cơ học và khả năng chịu đựng các điều kiện môi trường khắc nghiệt đã khiến loại thép này trở thành vật liệu lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu độ bền cao. Bạn hãy tìm hiểu thông tin chi tiết về thép tròn D35 trong bài viết dưới đây của Sắt Thép Minh Quân.
Thép tròn đặc phi 35 là gì?
Thép đặc phi 35 có hình dạng tròn, đường kính 35mm. Loại thép này được sản xuất từ các loại thép carbon, thép hợp kim hoặc thép không gỉ, tùy thuộc vào yêu cầu về tính chất cơ học và ứng dụng cụ thể.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 35 mm
- Trọng lượng thép tròn D35: 7.48 kg/m, 89.76 kg/cây 12m
- Chiều dài: 6m hoặc 12m
- Mác thép: SS400 – A36 – S45C – CT3
- Tiêu chuẩn: JIS G301, G3112, ASTM, AISI,..
- Xuất xứ: Trong nước hoặc nhập khẩu.
Cấu tạo thép đặc tròn D35
Tính năng vật lý
YS | TS | EL (%) | Z, | Độ cứng | |
Cấp | Reh, MPa, Min | Rm, MPa | A,%, min | %, Min | HB, max |
JIS G4104 SCr420 | – | 400-650 | 20 | – | – |
Độ kéo giãn
Sức mạnh bền kéo | Điểm năng suất | Độ giãn dài | Giảm diện tích | Hấp thụ năng lượng | Brinell Hardness (HBS100 /3000) |
(σb / MPa) | (σs /MPa) | (δ5 /%) | (ψ /%) | (Aku2 /J) | Ủ hoặc ủ cao |
≥835 | ≥540 | ≥10 | ≥40 | ≥47 | ≤179 |
Thành phần hóa học
Mác Thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu |
Thép tròn đặc D35 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 35 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D35 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D35 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D35 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 35 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 35 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 35 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 35 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 35 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 35 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D35 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D35 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0.8 – 1.15 |
Ưu điểm của thép tròn đặc phi 35
Một số ưu điểm chính của thép đặc D35:
- Độ bền cao: Khả năng chịu lực vượt trội, giúp duy trì độ ổn định và bền bỉ trong các công trình hoặc máy móc yêu cầu chịu tải trọng lớn.
- Khả năng chống oxy hóa tốt: Với lớp mạ hoặc đặc tính của thép, thép chống ăn mòn và oxi hóa hiệu quả, giúp sản phẩm duy trì tuổi thọ lâu dài ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Dẻo dai và dễ gia công: Độ dẻo dai cao, dễ dàng uốn, cắt và gia công thành chi tiết theo yêu cầu.
- Chịu nhiệt tốt: Chịu nhiệt tốt, giúp duy trì hiệu quả hoạt động trong môi trường có nhiệt độ cao, đặc biệt trong ứng dụng máy móc hoặc công trình cần chịu tác động của nhiệt độ.
- Tính thẩm mỹ: Với bề mặt sáng bóng và đồng đều, thép mạ kẽm có tính thẩm mỹ cao, phù hợp với công trình yêu cầu sự tinh tế, bền đẹp lâu dài.
Phân loại thép tròn D35
Các loại thép tròn đặc D35 trên thị trường được phân thành ba loại chính:
Đặc điểm | Thép tròn đặc đen | Thép tròn D35 mạ kẽm | Thép tròn đặc phi 35 mạ kẽm nhúng nóng |
Bề mặt | Thô ráp, màu đen | Sáng bóng, nhẵn mịn | Sáng bóng, hơi xỉn |
Lớp mạ | Không có | Lớp kẽm mỏng | Lớp hợp kim kẽm-sắt dày |
Khả năng chống ăn mòn | Kém | Tốt | Rất tốt |
Giá thành | Rẻ nhất | Vừa phải | Đắt nhất |
Ứng dụng | Xây dựng dân dụng, cơ khí đơn giản | Trang trí nội ngoại thất | Công trình ngoài trời, môi trường biển, hóa chất |
Ứng dụng của thép tròn đặc phi 35
Thép tròn D35 có nhiều ứng dụng quan trọng trong các ngành công nghiệp và xây dựng nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, khả năng chống oxy hóa:
- Chế tạo các chi tiết máy móc, trục truyền động, bánh răng, bộ phận cơ khí.
- Ứng dụng trong xây dựng các kết cấu thép, bao gồm cột thép, dầm, sàn và bộ phận chịu lực của công trình.
- Chế tạo trục và trục cam trong các động cơ, máy móc công nghiệp, đặc biệt là trong ngành chế tạo ô tô, thiết bị cơ khí.
- Sản xuất các bộ phận máy móc như trục máy, trục khuỷu, trục vít, chi tiết máy khác.
- Gia công cơ khí, chế tạo các linh kiện và sản phẩm có độ chính xác cao.
- Sản xuất phụ kiện xây dựng như cột, thanh giằng,.
- Sản xuất bộ phận trong ngành công nghiệp ô tô, tàu thủy, như trục, tay lái, bộ phận khung sườn.
Thép tròn đặc phi 35 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 35 bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D35 có thể dao động tùy thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm chất lượng thép, nhà sản xuất và khu vực bán hàng. Trung bình, giá thép đặc phi 35 từ khoảng 12.000 đến 18.000 đồng mỗi kg. Để có bảng giá thép tròn D35 chính xác nhất, người mua nên liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn theo số lượng và yêu cầu cụ thể.
Mua thép tròn đặc phi 35 ở đâu?
Sắt Thép Minh Quân là đơn vị uy tín chuyên cung cấp và phân phối các sản phẩm thép chất lượng, trong đo có thép tròn đặc D35. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Sắt Thép Minh Quân luôn cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao, mẫu mã đa dạng và thép tròn D35 giá rẻ. Chúng tôi hợp tác với các nhà sản xuất uy tín trên thế giới để đảm bảo nguồn hàng đạt chuẩn, tạo dựng niềm tin vững chắc với khách hàng.
Đa dạng mẫu mã, mác thép như:
- Thép tròn đặc phi 35 SS400
- Thép tròn đặc phi 35 A36
- Thép tròn đặc phi 35 40CrNiMo
- Thép tròn đặc phi 35 40X,…
Cam kết khi hợp tác:
- Thép tròn đặc D35 không bị lỗi, han rỉ hay cũ.
- Đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ cũng như chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm với chính sách đổi trả, hoàn tiền nếu có lỗi hoặc không đạt tiêu chuẩn.
Ưu đãi đặc biệt khi mua hàng tại Sắt Thép Minh Quân:
- Miễn phí vận chuyển trong nội ô thành phố cho đơn hàng trên 10 tấn hoặc hơn 150 triệu đồng.
- Chính sách chiết khấu cực kỳ hấp dẫn cho khách hàng những thân thiết và đơn hàng lớn.
- Phương thức thanh toán linh hoạt bao gồm chuyển khoản và tiền mặt, thuận tiện cho khách hàng.
- Nhận cắt thép theo yêu cầu với các quy cách và tiêu chuẩn riêng, đáp ứng nhu cầu số lượng lớn.
Hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân được tư vấn chi tiết về thép tròn đặc phi 35 để trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp và nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.