Thép tròn đặc phi 40 là sản phẩm thép hình tròn có đường kính 40mm. Với cấu trúc đồng nhất và độ cứng cao, loại thép này có khả năng chịu lực tốt, chống biến dạng, chịu mài mòn hiệu quả. Chính những đặc tính nổi bật này đã giúp thép tròn đặc D40 trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng xây dựng và công nghiệp. Sắt Thép Minh Quân là đơn vị chuyên cung cấp thép tròn D40 giá rẻ, đầy đủ giấy tờ chứng minh chất lượng.
Thép tròn đặc phi 40 là gì?
Thép tròn đặc D40 là loại thép có hình dạng tròn, đường kính ngoài 40mm, có độ đặc chắc chắn. Thép này được sản xuất từ carbon hoặc hợp kim, tùy thuộc vào yêu cầu về chất lượng và tính năng của sản phẩm. Thép tròn phi 40 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau bao gồm xây dựng, chế tạo máy móc, sản xuất cấu kiện thép, gia công cơ khí,…
Thông số thép tròn D40:
- Đường kính: 40mm
- Trọng lượng: 9.77 kg/m,117.24 kg/cây 12m
- Chiều dài: 6m/12m
- Mác thép: SS400, A36, S45C
- Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu
- Trọng lượng thép tròn D40: 59.19kg/ cây 6m.
Cấu tạo thép tròn phi 40
Thành phần hóa học:
Tiêu chuẩn | Mác thép | %C | %Mn | %P |
JIS G4051 | S45C | 0.42-0.45 | 0.6-0.8 | 0.035 |
EN 10083-2 | C45 | 0.42-0.49 | 0.5-0.85 | 0.035 |
ASTM A29 | 1045 | 0.43-0.5 | 0.6-0.85 | 0.04 |
Đặc tính cơ lý khi nhiệt luyện:
Đường kính (mm) | Độ dày t (mm) | Giới hạn chảy (N/mm2) | Độ bền I (N/mm) |
D<16 | <8 | 490 | 700-800 |
17<D<40 | 8-20 | 430 | 650-750 |
40<D<100 | 20-60 | 370 | 640-750 |
Đặc tính cơ lý trong điều kiện đặc biệt
Đường kính (mm) | Độ dày t (mm) | Giới hạn chảy (N/mm2) |
D<16 | <16 | 390 |
17<D<100 | 16-100 | 305 |
101<D<250 | 100-250 | 275 |
Một số mác thép tròn đặc phi 40 phổ biến
Các mác thép tròn phi 40 phổ biến được lựa chọn dựa trên đặc tính cơ học, hóa học và ứng dụng trong thực tế:
Nhật Bản | Hàn Quốc | Đức | Mỹ | Trung Quốc | ||
Carbon JIS G4051 | Thép tròn đặc D40 S10C | SM10C | Ck10
C10E |
1.1121 | ||
Thép tròn đặc D40 S15C | SM15C | SAE1015 | ||||
Thép tròn đặc D40 S18C | SM18C | SAE1018 | ||||
Thép tròn đặc phi 40 S20C | SM20C | C22 | 1.0402 | SAE1020 | ||
Thép tròn đặc D40 S25C | SM25C | SAE1055 | ||||
Thép tròn đặc D40 S30C | SM30C | |||||
Thép tròn đặc phi 40 S35C | C35 | 1.0501 | SAE1035 | |||
Thép tròn đặc phi 40 S45C | S45Cr, S45CM, S45CS, SM45C(D) | Ck45
c45E |
1.0503 | SAE1045 | ||
Thép tròn đặc D40 S48C | S48CM, SM48C | SAE1048 | ||||
Thép tròn đặc phi 40 S50C | SM50C(D) | C50 | 1.0540 | SAE1050 | ||
Thép tròn đặc D40 S53C | S53CM, S53CrB SM53C | SAE1053 | ||||
Thép tròn đặc D40 S55C | S55CKN SM55C | Ck55
c55E |
1.0535 | SAE1055 | ||
JIS G4103 | SNCM220 | 21NiCrMo2 | 1.6523
|
8620 | ||
SNCM240 | ||||||
SNCM415 | ||||||
SNCM431 | ||||||
SNCM439 | 34CrNiMo6
|
1.6582 | 4340 | GB/T 3077 | ||
JIS G4104 | Thép tròn đặc D40 SCr415 | 1.7015 | ||||
Thép tròn đặc D40 SCr420 | SCr420H, SCr420H1, | |||||
Thép tròn đặc D40 SCr425 | ||||||
Thép tròn đặc D40 SCr430 | 28Cr4 | 1.7033 | 5130 | |||
Thép tròn đặc D40 SCr435 | 34Cr4 | 1.7034 | 5135 | |||
Thép tròn đặc phi 40 SCR440 | SCr440H(M) | 41Cr4
41CrS4 |
1.7035 | 5140 | ||
JIS G4105 | Thép tròn đặc D40 SCM415 | SCM415H,
SCMH1, SCMH1ST, SCMH1MD, |
1.7262 | |||
Thép tròn đặc D40 SCM420 | SCM420H, SCM420H1
SCM420HD, |
25CrMo4
|
1.7218 | 4120 | ||
Thép tròn đặc phi 40 SCM435 | SCM435, SCM435H | 34CrMo4
|
1.7220 | 4130 | ||
Thép tròn đặc phi 40 SCM440 | SCM440H, | 42CrMo4 | 1.7225
|
4140 | 42CrMo | |
Thép tròn đặc D40 SCM445 | SCM445, | 1.7228 | 4145
4147 |
|||
Thép tròn đặc D40 SCM822 | SCM822H, SCM822HST | 1.7258 | ||||
JIS G4801 | SUP3 | |||||
SUP6 | 61SiCr7 | 1.7108 | 9260 | |||
SUP7 | ||||||
SUP9 | 55Cr3 | 1.7176 | 5155 | |||
SUP9A | ||||||
SUP10 | 51CrV4 | 1.8159 | ||||
JIS G4805 | SUJ2 | 100Cr6 | 52100 | 100Cr6 |
Phân loại thép tròn đặc D40
Sản phẩm thép tròn đặc trên thị trường hiện nay được phân thành 3 loại chính. Mỗi loại có những đặc tính và ứng dụng riêng biệt, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp. Các loại thép tròn đặc này bao gồm:
Thép tròn đặc đen D40
Không qua quá trình xử lý bề mặt, giữ nguyên màu sắc tự nhiên của thép. Đây là loại thép cơ bản được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất máy móc,… Thép tròn đặc đen có độ bền cơ học tốt, chịu lực cao và dễ gia công, nhưng dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất.
Thép tròn đặc phi 40 mạ kẽm điện phân
Thép được phủ lớp kẽm mỏng thông qua quá trình mạ điện phân. Lớp kẽm này giúp thép chống ăn mòn, tăng khả năng chống oxy hóa, kéo dài tuổi thọ sản phẩm. Loại thép này được sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao hoặc trong ứng dụng ngoài trời, nơi thép có thể tiếp xúc với nước mưa hoặc các yếu tố môi trường khác. Thép tròn đặc mạ kẽm điện phân có bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao và dễ dàng gia công.
Thép tròn D40 mạ kẽm nhúng nóng
Thép được mạ lớp kẽm dày hơn so với thép mạ kẽm điện phân thông qua quá trình nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy. Quá trình này tạo ra lớp mạ kẽm bền vững và dày, giúp thép có khả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt, ngay cả trong các môi trường khắc nghiệt như tiếp xúc với nước muối, khí quyển biển hoặc điều kiện công nghiệp.
Ứng dụng thép đặc D40
Với các đặc tính cơ học vượt trội và khả năng chịu lực cao, thép tròn đặc D40 đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực sản xuất cũng như xây dựng:
- Gia công các chi tiết máy móc như trục, bánh răng, ổ trục và bộ phận chuyển động khác.
- Làm thanh giằng, dầm chịu lực hoặc cọc khoan nhồi.
- Gia công trục, ống lót và chi tiết trong ngành cơ khí.
- Chế tạo vỏ tàu, kết cấu khung thép và bộ phận cơ khí.
Thép tròn đặc phi 40 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 40 bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D40 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại thép (thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ), nguồn gốc xuất xứ, chất lượng sản phẩm, đơn vị cung cấp,… Để có bảng giá thép tròn D40 chính xác và ưu đãi nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 40 ở đâu?
Nếu bạn đang tìm kiếm thép tròn đặc D40 với giá rẻ, uy tín và chất lượng tại TPHCM, Sắt Thép Minh Quân là sự lựa chọn đáng cân nhắc. Sản phẩm thép của Sắt Thép Minh Quân đạt tiêu chuẩn, không bị rỉ sét, ố vàng hay cong vênh. Mỗi sản phẩm đều có đầy đủ chứng chỉ từ nhà sản xuất và các cơ quan có thẩm quyền, đảm bảo chất lượng. Chúng tôi cung cấp đa dạng mác thép phổ biến như thép tròn đặc phi 40 SS400, thép tròn đặc phi 40 A36, thép tròn đặc phi 40 40CrNiMo, thép tròn đặc phi 40 40X,…
Với vị thế là nhà nhập khẩu trực tiếp, Sắt Thép Minh Quân cung cấp giá thành sản phẩm cạnh tranh nhờ loại bỏ khâu trung gian. Điều này giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn yên tâm về chất lượng sản phẩm. Khi mua thép tại Sắt Thép Minh Quân, khách hàng sẽ được đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm hỗ trợ. Chúng tôi sẽ giải đáp mọi thắc mắc và đáp ứng yêu cầu một cách nhanh chóng.
Lời kết
Với những lợi thế này, Sắt Thép Minh Quân mang đến sự hài lòng và tin tưởng cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ. Nếu có bất kỳ câu hỏi nào hoặc cần tư vấn thêm thông tin về thép tròn đặc phi 40, đừng ngần ngại liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để được hỗ trợ tốt nhất.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.