Sắt thép Minh Quân là cái tên quen thuộc trong ngành sắt thép, đã khẳng định vị thế trên thị trường nhờ chất lượng sản phẩm cùng với dịch vụ chuyên nghiệp. Một trong những sản phẩm chủ lực của công ty là thép tròn đặc phi 42. Với kinh nghiệm lâu năm và hệ thống phân phối rộng khắp, Sắt thép Minh Quân đã đáp ứng nhu cầu của hàng ngàn khách hàng.
Thép tròn đặc phi 42 là gì?
Thép tròn đặc D42 là loại thép có tiết diện hình tròn và đường kính danh nghĩa 42 mm. Loại thép này nguyên khối, không rỗng, được sử dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ gia công. Thép đặc D42 sản xuất từ nhiều mác thép khác nhau như CT3, C45, SCM440, SS400 hoặc thép hợp kim, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 42 mm
- Độ dài: 6m, 12m
- Trọng lượng thép tròn D42: 10.88 kg/m
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 42 SCM440, SS400, S45C,…
- Tiêu chuẩn: JIS G301, G4501, ASTM,…
- Xuất xứ: Nội địa, nhập khẩu (Hàn, Nhật, Nga, Mỹ,…)
Cấu tạo thép đặc D42
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P (max) | S (max) |
Thép tròn đặc D42 CT33 | 0.06 – 0.12 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 |
Thép tròn đặc D42 CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 |
Thép tròn đặc phi 42 SS400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 |
Thép tròn đặc D42 SS540 | 0.30 max | 1.60 max | 0.04 | 0.04 | |
Thép tròn đặc D42 SM400 A | 0.23 max | – | 2.5xC min | 0.035 | 0.035 |
Thép tròn đặc D42 SM400 B | 0.20 max | 0.35 | 0.60-1.40 | 0.035 | 0.035 |
Thép tròn đặc D42 SM490 A | 0.20 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 |
Thép tròn đặc D42 SM490 B | 0.18 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 |
Thép tròn đặc D42 SM490 YA | 0.20 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 |
Thép tròn đặc D42 SM490 YB | 0.20 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 |
Thép tròn đặc D42 CT2 | 0.09 – 0.15 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.045 | 0.045 |
Thép tròn đặc phi 42 A36 | 0.26 max | 0.40 max | 1.60 max | 0.04 | 0.05 |
Thép tròn đặc D42 A572 Gr42 | 0.21 max | 0.40 max | 1.35 max | 0.04 | 0.05 |
Thép tròn đặc D42 A572 Gr50 | 0.23 max | 0.40 max | 1.35 max | 0.04 | 0.05 |
Thép tròn đặc D42 40B | 0.20max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 |
Thép tròn đặc D42 40C | 0.18max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 |
Thép tròn đặc D42 43A | 0.25max | 0.50max | 1.6max | 0.050 | 0.050 |
Thép tròn đặc D42 43B | 0.21max | 0.50max | 1.5max | 0.050 | 0.050 |
Thép tròn đặc D42 43C | 0.18max | 0.50max | 1.5max | 0.050 | 0.050 |
Thép tròn đặc D42 50A | 0.23max | 0.50max | 1.6max | 0.050 | 0.050 |
Thép tròn đặc D42 50B | 0.20max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 |
Thép tròn đặc D42 50C | 0.20max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 |
Thép tròn đặc D42 Q235A | 0.14 – 0.22 | 0.30 max | 0.30 – 0.65 | 0.045 | 0.05 |
Thép tròn đặc D42 Q235B | 0.12 – 0.20 | 0.30 max | 0.30 – 0.70 | 0.045 | 0.045 |
Thép tròn đặc D42 Q235C | 0.18 max | 0.30 max | 0.35 – 0.80 | 0.04 | 0.04 |
Thép tròn đặc D42 Q235D | 0.17 max | 0.30 max | 0.35 – 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Thép tròn đặc D42 Q345 | 0.20 max | 0.55 max | 1.00 – 1.60 | 0.045 | 0.045 |
Thép tròn đặc phi 42 S45C | 0.42 – 0.45 | 0.6 – 0.8 | 0.035 | ||
Thép tròn đặc phi 42 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | 0.030 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý nhiệt luyện
Đường kính (mm) | Độ dày t (mm) | Giới hạn chảy (N/mm2) | Độ bền I (N/mm2) |
D<16 | <8 | 490 | 700-800 |
17<D<40 | 8-20 | 430 | 650-750 |
40<D<100 | 20-60 | 370 | 640-750 |
Cơ lý tính điều kiện đặc biệt:
Đường kính (mm) | Độ dày t (mm) | Giới hạn chảy (N/mm2) |
D<16 | <16 | 390 |
17<D<100 | 16-100 | 305 |
101<D<250 | 100-250 | 275 |
Thép tròn D42 gồm mấy loại?
Sản phẩm thép tròn đặc trên thị trường được phân thành ba loại chính. Mỗi loại có đặc điểm riêng phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và công nghiệp:
Thép tròn phi 42 đặc đen
Loại thép nguyên bản, không qua xử lý bề mặt, độ bền cao, giá thành hợp lý và dễ dàng gia công. Tuy nhiên, do không có lớp bảo vệ bề mặt, thép này dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất.
Thép tròn đặc phi 42 mạ kẽm điện phân
Loại thép này được phủ lớp kẽm bằng phương pháp điện phân, tạo ra bề mặt sáng bóng và mịn màng. Thép mạ kẽm điện phân có khả năng chống gỉ tốt hơn so với thép đen và được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
Thép tròn D42 mạ kẽm nhúng nóng
Thép được phủ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, tạo lớp kẽm dày và bền hơn so với mạ điện phân. Loại thép này có khả năng chống gỉ vượt trội, thích hợp cho các môi trường như công trình ven biển, nhà máy hóa chất hoặc hạng mục ngoài trời.
Ưu điểm thép tròn phi 42
Thép tròn phi 42 là loại vật liệu xây dựng đa năng, có nhiều ưu điểm nổi bật:
- Nhờ cấu trúc đặc chắc và đường kính lớn, thép có khả năng chịu lực nén, kéo, uốn tốt.
- Độ dẻo dai cao, dễ uốn cong và tạo hình theo yêu cầu của công trình, đảm bảo tính thẩm mỹ, phù hợp với nhiều kiểu kiến trúc khác nhau.
- Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi sự ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm và công trình.
- Đa dạng chủng loại như thép đen, mạ kẽm, hợp kim dễ dàng lựa chọn phù hợp với từng yêu cầu cụ thể của công trình.
- Trọng lượng vừa phải, không quá nặng giúp việc vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn.
Ứng dụng thép đặc tròn D42
Một số ứng dụng điển hình của loại thép đặc tròn phi 42:
- Làm cốt thép cho các dự án xây dựng lớn nhỏ, từ nhà dân dụng đến công trình công nghiệp.
- Khung kèo cho các công trình xây yêu cầu cao về độ bền và chịu lực.
- Gia cố cột, dầm trong các công trình xây dựng, giúp tăng cường khả năng chịu lực, chống biến dạng.
- Chế tạo các loại trục như trục quay, trục khuỷu, trục bánh xe,…
- Chế tạo chi tiết máy như bulong, ốc vít, bánh răng, lò xo…
- Sản xuất nội thất, ngoại thất như giường, bàn, ghế, hàng rào,…
- Sản xuất nông cụ như cuốc, xẻng, búa,…
Giá thép tròn đặc phi 42 bao nhiêu?
Thép tròn đặc phi 42 giá bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D42 có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố:
- Thời điểm: Giá thép biến động theo thị trường, có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào cung cầu và các yếu tố kinh tế khác.
- Nhà sản xuất: Các nhà sản xuất khác nhau có thể có giá cả khác nhau.
- Chất lượng: Thép có chất lượng cao, tiêu chuẩn kỹ thuật cao hơn có giá thành cao hơn.
- Vị trí địa lý: Giá thép tại các khu vực khác nhau cũng có thể khác nhau do chi phí vận chuyển và nhiều yếu tố khác.
Để biết được giá chính xác bảng giá thép tròn D42 ở thời điểm hiện tại, bạn nên liên hệ trực tiếp với các đại lý thép uy tín như Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 42 ở đâu?
Nếu bạn đang băn khoăn về việc lựa chọn địa chỉ mua thép tròn đặc D42 chất lượng, hãy đến với Sắt Thép Minh Quân. Chúng tôi luôn được khách hàng tin tưởng và đánh giá cao nhờ vào những ưu điểm vượt trội như sau:
- Cam kết cung cấp thép tròn D42 giá rẻ, chất lượng cao, không bị rỉ sét, ố vàng hay cong vênh. Tất cả sản phẩm đều đi kèm với đầy đủ chứng chỉ chất lượng từ nhà sản xuất và cơ quan có thẩm quyền.
- Đa dạng mác thép như thép tròn đặc phi 42 40CrNiMo, thép tròn đặc phi 42 40X, thép tròn đặc phi 42 S35C, thép tròn đặc phi 42 S50C, thép tròn đặc phi 42 SCR440, thép tròn đặc phi 42 SCM435,…
- Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, tận tình luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng, đảm bảo trải nghiệm mua sắm tốt nhất.
- Chính sách vận chuyển linh hoạt, miễn phí trong nội thành với đơn hàng trên 10 tấn hoặc lớn hơn 150 triệu đồng. Đối với đơn hàng ngoại tỉnh trên 5 tấn, chúng tôi áp dụng mức chi phí vận chuyển theo quy định.
- Hỗ trợ đổi trả các sản phẩm trong vòng 7 ngày sau khi nhận hàng. Nếu do lỗi nhà sản xuất, khách hàng sẽ được hoàn trả toàn bộ số tiền. Nếu nguyên nhân từ phía khách hàng, bạn sẽ nhận lại 80% giá trị.
Lời kết
Với những ưu điểm trên, Sắt Thép Minh Quân luôn mang lại sự yên tâm và hài lòng cho khách hàng. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào hoặc cần thêm thông tin về thép tròn đặc phi 42, đừng ngần ngại liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để được hỗ trợ tốt nhất.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.