Thép tròn đặc phi 45 là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến và quan trọng trong các ngành công nghiệp cơ khí, xây dựng cũng như chế tạo máy. Với kích thước tiêu chuẩn và độ bền cao, thép tròn đặc D45 đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật khắt khe, đồng thời mang lại tính ổn định, hiệu quả trong quá trình sử dụng. Bài viết này của Sắt Thép Minh Quân sẽ cung cấp cái nhìn tổng quan về đặc điểm, ứng dụng và những yếu tố cần lưu ý khi lựa chọn loại thép này.
Thép tròn đặc phi 45 là gì?
Thép tròn đặc D45 có dạng hình trụ tròn đặc ruột với đường kính danh định 45mm. Đây là loại thép được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chịu lực tốt.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 45 mm
- Độ dài: 6m
- Trọng lượng: 12.48 kg / m
- Mác thép: SS400, S45C, CB240T
- Tiêu chuẩn: JIS G301, ASTM,…
- Nguồn gốc: Nhập khẩu
Đặc điểm của thép tròn phi 45:
- Độ bền cao: Được sản xuất từ thép carbon hoặc hợp kim, có khả năng chịu lực tốt, đảm bảo độ cứng và độ bền trong quá trình sử dụng.
- Khả năng gia công: Dễ dàng gia công cắt gọt, tiện, phay và hàn, đáp ứng được nhiều yêu cầu kỹ thuật trong chế tạo.
- Khả năng chống mài mòn: Với thành phần và quy trình sản xuất đặc biệt, thép có khả năng chống mài mòn, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
Cấu tạo thép tròn D45
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P (max) | S (max) |
Thép tròn đặc D45 CT33 | 0.06 – 0.12 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 |
Thép tròn đặc D45 CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 |
Thép tròn đặc phi 45 SS400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 |
Thép tròn đặc D45 SS540 | 0.30 max | 1.60 max | 0.04 | 0.04 | |
Thép tròn đặc D45 SM400 A | 0.23 max | – | 2.5xC min | 0.035 | 0.035 |
Thép tròn đặc D45 SM400 B | 0.20 max | 0.35 | 0.60-1.40 | 0.035 | 0.035 |
Thép tròn đặc D45 SM490 A | 0.20 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 |
Thép tròn đặc D45 SM490 B | 0.18 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 |
Thép tròn đặc D45 SM490 YA | 0.20 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 |
Thép tròn đặc D45 SM490 YB | 0.20 max | 0.55 | 1.6 max | 0.035 | 0.035 |
Thép tròn đặc D45 CT2 | 0.09 – 0.15 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.045 | 0.045 |
Thép tròn đặc phi 45 A36 | 0.26 max | 0.40 max | 1.60 max | 0.04 | 0.05 |
Cơ lý tính:
Điều kiện nhiệt luyện
Đường kính (mm) | Độ dày t (mm) | Giới hạn chảy (N/mm2) | Độ bền I (N/mm) |
D<16 | <8 | 490 | 700-800 |
17<D<40 | 8-20 | 430 | 650-750 |
40<D<100 | 20-60 | 370 | 640-750 |
Điều kiện đặc biệt
Đường kính (mm) | Độ dày t (mm) | Giới hạn chảy (N/mm2) |
D<16 | <16 | 390 |
17<D<100 | 16-100 | 305 |
101<D<250 | 100-250 | 275 |
Phân loại thép tròn đặc D45
Thép tròn đặc hiện nay được phân thành 3 loại chính dựa trên lớp phủ bề mặt và phương pháp xử lý, phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau:
- Thép tròn đặc đen phi 45: Không được xử lý bề mặt sau khi cán nóng, có màu đen tự nhiên, do lớp oxit hình thành trong quá trình sản xuất.
- Thép tròn đặc phi 45 mạ kẽm điện phân: Thép được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân, tạo ra bề mặt sáng bóng, có tính thẩm mỹ cao.
- Thép tròn D45 mạ kẽm nhúng nóng: Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra lớp phủ kẽm dày và bền hơn so với phương pháp mạ kẽm điện phân.
Ứng dụng thép đặc phi 45
Thép tròn đặc được ứng dụng linh hoạt trong các công trình xây dựng và nhiều dự án khác nhau. Cụ thể:
- Chế tạo các chi tiết hoa văn trong dự án giao thông trọng điểm.
- Làm trục, bánh răng, bu lông, thanh xoắn, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc vít, đinh tán, lốp bánh xe, liềm, rìu, búa và máy khoan gỗ.
- Ứng dụng trong ngành đóng tàu và chế tạo các thiết bị thủy điện, nhờ vào độ bền, khả năng chịu lực tốt.
Trọng lượng thép tròn D45
Công thức tính trọng lượng: 0.0007854 x OD x OD x 7.85
Trong đó: OD là đường kính ngoài.
Trọng lượng thép đặc D45 = 0.0007854 x 45 x 45 x 7.85 = 12.48 kg/m
Thép tròn đặc phi 45 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 45 bao nhiêu? Bảng giá thép tròn D45 tham khảo:
Loại thép | Chi phí (VNĐ/m) |
Thép tròn đặc phi 45 S45C | 12.000 – 16.500 |
Thép tròn đặc phi 45 SCM440 | 12.000 – 16.500 |
Thép tròn đặc phi 45 S20C | 12.000 – 16.500 |
Thép tròn đặc phi 45 40CrNiMo | 12.000 – 16.500 |
Thép tròn đặc phi 45 40X | 12.000 – 16.500 |
Thép tròn đặc phi 45 S35C | 12.000 – 16.500 |
Thép tròn đặc phi 45 S50C | 12.000 – 16.500 |
Thép tròn đặc phi 45 SCR440 | 12.000 – 16.500 |
Thép tròn đặc phi 45 SCM435 | 12.000 – 16.500 |
Lưu ý: Đơn giá thép tròn D45 có thể thay đổi tùy theo mác thép, xuất xứ và biến động thị trường. Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc tham khảo những nguồn tin cậy khác.
Mua thép tròn đặc phi 45 ở đâu?
Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị bán thép tròn đặc uy tín, giá rẻ và chất lượng, hãy cân nhắc các sản phẩm từ Sắt Thép Minh Quân. Với sự đa dạng về quy cách và đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy trong ngành thép dựa vào các lợi thế:
- Chất lượng sản phẩm vượt trội: Các sản phẩm thép của chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng cao, không bị rỉ sét, ố vàng hay cong vênh. Tất cả sản phẩm đều có chứng chỉ chất lượng từ nhà sản xuất và các cơ quan có thẩm quyền.
- Giá cả cạnh tranh: Cam kết mang đến cho khách hàng sự yên tâm về cả chất lượng và giá cả. Chúng tôi cung cấp thép tròn D45 giá rẻ, không qua trung gian, giúp bạn tiết kiệm chi phí.
- Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn tận tâm và chuyên nghiệp, giúp khách hàng chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất.
- Vận chuyển tận nơi: Đối với những đơn hàng trên 10 tấn hoặc hơn 150 triệu đồng, chúng tôi hỗ trợ vận chuyển miễn phí trong nội thành TPHCM. Những trường hợp khác, phí vận chuyển sẽ được tính theo quy định của công ty.
Sắt Thép Minh Quân luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, mang đến sản phẩm thép tròn đặc phi 45 chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp. Liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân qua các phương thức dưới đây để được hỗ trợ nhanh chóng.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.