Thép tròn đặc phi 48 có độ cứng cao, khả năng chịu lực và chống va đập xuất sắc, đồng thời bền bỉ trước các yếu tố thời tiết. Sản phẩm này có nguồn gốc từ nhiều quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7 và được Sắt Thép Minh Quân nhập khẩu trực tiếp. Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho khách hàng những sản phẩm thép tròn D48 giá rẻ, chính hãng.
Thép tròn đặc phi 48 là gì?
Thép tròn D48 được chế tạo dưới dạng thanh tròn đặc, đáp ứng linh hoạt nhiều yêu cầu khác nhau trong đời sống và sản xuất. Với đặc tính nổi bật như độ cứng và độ bền vượt trội, thép tròn đặc phù hợp cho các ứng dụng trong kết cấu xây dựng, gia công cơ khí, chế tạo máy. Hình dáng tròn đều của loại thép này không chỉ giúp quá trình cắt hàn trở nên dễ dàng mà còn thuận tiện cho việc tính toán và triển khai khối lượng trong các dự án.
Thông số thép tròn D48:
- Độ phi: 48mm
- Chiều dài cây: 6m
- Dung sai: 5% – 7%
- Trọng lượng thép tròn D48: 14.20 kg/m
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 48 40CrNiMo, thép tròn đặc phi 48 40X,..
- Xuất xứ: Nhập khẩu.
Cấu tạo thép tròn đặc D48
Thành phần hóa học:
Mác Thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu |
Thép tròn đặc phi 48 SS400 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | – | – | – | – |
Thép tròn đặc phi 48 A36 | 0.26 | 0.40 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | – | – | – | – |
Thép tròn đặc D48 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 48 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | ≤0.30 |
Thép tròn đặc D48 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | ≤0.30 |
Thép tròn đặc D48 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | ≤0.30 |
Thép tròn đặc D48 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 48 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 48 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 48 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 48 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 48 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 48 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D48 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D48 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0.8 – 1.15 |
Cơ lý tính:
Đường kính (mm) | Độ dày t (mm) | Giới hạn chảy (N/mm2) | Độ bền I (N/mm2) |
D<16 | <8 | 490 | 700-800 |
17<D<40 | 8-20 | 430 | 650-750 |
40<D<100 | 20-60 | 370 | 640-750 |
Mác thép phổ biến:
Nhật Bản | Hàn Quốc | Đức | Mỹ | Trung Quốc | ||
JIS G4051 | S10C | SM10C | Ck10 C10E |
1.1121 | ||
S15C | SM15C | SAE1015 | ||||
S18C | SM18C | SAE1018 | ||||
S20C | SM20C | C22 | 1.0402 | SAE1020 | ||
S25C | SM25C | SAE1055 | ||||
S30C | SM30C, | |||||
S35C | C35 | 1.0501 | SAE1035 | |||
S45C | S45Cr, S45CM, S45CS, SM45C(D), | Ck45 c45E |
1.0503 | SAE1045 | ||
S48C | S48CM, SM48C | SAE1048 | ||||
S50C | SM50C(D), | C50 | 1.0540 | SAE1050 | ||
S53C | S53CM, S53CrB SM53C, | SAE1053 | ||||
S55C | S55CKN SM55C, | Ck55 c55E |
1.0535 | SAE1055 | ||
JIS G4103 | SNCM220 | 21NiCrMo2 | 1.6523 |
8620 | ||
SNCM439 | 34CrNiMo6 |
1.6582 | 4340 | GB/T 3077 | ||
JIS G4104 | SCr415 | 1.7015 | ||||
SCr420 | SCr420H, SCr420H1, | |||||
SCr425 | ||||||
SCr430 | 28Cr4 | 1.7033 | 5130 | |||
SCr435 | 34Cr4 | 1.7034 | 5135 | |||
SCr440 | SCr440H(M) | 41Cr4 41CrS4 |
1.7035 | 5140 | ||
JIS G4105 | SCM415 | SCM415H, SCMH1, SCMH1ST, SCMH1MD, |
1.7262 | |||
SCM420 | SCM420H, SCM420H1 SCM420HD, |
25CrMo4 |
1.7218 | 4120 | ||
SCM435 | SCM435, SCM435H | 34CrMo4 |
1.7220 | 4130 | ||
SCM440 | SCM440H, | 42CrMo4 | 1.7225 |
4140 | 42CrMo | |
SCM445 | SCM445, | 1.7228 | 4145 4147 |
|||
SCM822 | SCM822H, SCM822HST | 1.7258 | ||||
JIS G4801 | SUP6 | 61SiCr7 | 1.7108 | 9260 | ||
SUP9 | 55Cr3 | 1.7176 | 5155 | |||
SUP10 | 51CrV4 | 1.8159 | ||||
JIS G4805 | SUJ2 | 100Cr6 | 52100 | 100Cr6 |
Đặc điểm thép tròn đặc D48
Thép tròn phi 48 có nhiều đặc điểm nổi bật, biến nó thành vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp:
- Chống lại sự mài mòn hiệu quả, giúp kéo dài tuổi thọ trong quá trình sử dụng.
- Chịu được áp lực cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền vững.
- Độ cứng cao, giúp giảm thiểu hư hại khi gặp phải lực va chạm lớn.
- Được thiết kế để chịu được sự biến dạng trong giới hạn nhất định mà không bị gãy hay hỏng.
- Đảm bảo khả năng chống đứt gãy khi chịu tác động của lực kéo, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
Ứng dụng thép đặc phi 48
Dưới đây là các ứng dụng chính của thép tròn đặc D48:
- Sử dụng làm trụ, thanh giằng và chi tiết chịu lực trong các công trình nhà ở, cầu đường, nhà xưởng.
- Làm khung đỡ trong các kết cấu chịu tải trọng lớn.
- Gia công linh kiện, trục, bánh răng, bộ phận cơ khí cần độ cứng và độ chính xác cao.
- Ứng dụng trong ngành sản xuất thiết bị công nghiệp nặng.
- Sử dụng làm chi tiết chịu lực trong tàu thuyền, bến cảng.
- Sản xuất trục, bộ phận khung gầm và chi tiết chịu tải trọng trong ô tô, xe tải,…
- Ứng dụng trong các giàn khoan, đường ống dẫn dầu, thiết bị khai thác chịu áp lực cao.
- Sử dụng làm nguyên liệu để chế tạo các dụng cụ và thiết bị đo lường chính xác.
Phân loại thép tròn D48
Hiện nay, thép tròn đặc được chia thành ba loại chính: thép tròn đặc đen, thép tròn đặc mạ kẽm điện phân và thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng. Đặc điểm chi tiết của từng loại thép như sau:
Thép tròn đen kết cấu đặc phi 48
Được sản xuất từ thép đen với quy trình hoàn thiện tại nhà máy. Sau khi gia công, thép có màu xanh đen tự nhiên, được đóng bó theo kích thước yêu cầu. Sản phẩm này được sử dụng trong các kết cấu và linh kiện không tiếp xúc trực tiếp với môi trường ngoài trời, hóa chất, hoặc khu vực chứa muối biển.
Thép tròn D48 mạ kẽm điện phân
Đây là loại thép được phủ lớp kẽm mỏng từ 15-30 micromet trên bề mặt bằng phương pháp điện phân. Lớp mạ này giúp tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Thép có bề mặt sáng bóng, mang tính thẩm mỹ cao nhưng độ bền ngoài trời chỉ khoảng 2-3 năm.
Thép tròn đặc phi 48 mạ kẽm nhúng nóng
Sản phẩm này được tạo ra bằng cách nhúng thép tròn đặc đen vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 550°C. Phản ứng giữa kẽm và bề mặt thép tạo ra một lớp mạ dày, chắc chắn. Đây là phương pháp phổ biến toàn cầu từ khi ngành thép ra đời, lớp mạ dày từ 75-100 micromet, bền và khó bị ăn mòn, có thể phủ mạ cả bên trong cũng như bên ngoài sản phẩm.
Giá thép tròn đặc phi 48 bao nhiêu?
Thép tròn đặc phi 48 giá bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D48 dao động tùy theo nhà cung cấp và biến động thị trường. Thông thường, thép tròn đặc D48 có trọng lượng 14,21 kg/m, giá khoảng 16.500 VNĐ/kg, tương đương 1.406.790 VNĐ cho cây dài 6 mét. Tuy nhiên, giá có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng, để được báo bảng giá thép tròn D48 chính xác, cập nhật mới nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 48 ở đâu?
Nếu bạn đang phân vân không biết nên mua thép tròn D48 ở đâu, Sắt Thép Minh Quân chính là địa chỉ nên cân nhắc. Chúng tôi luôn được khách hàng tin tưởng và đánh giá cao nhờ những ưu điểm vượt trội sau:
- Cam kết cung cấp thép chất lượng cao, không rỉ sét, không ố vàng hay cong vênh.
- Tất cả sản phẩm đều có chứng chỉ chất lượng từ nhà sản xuất và các cơ quan thẩm quyền.
- Cung cấp các loại thép với mức giá hợp lý, không qua bất kỳ đơn vị trung gian nào, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn tận tâm, đảm bảo khách hàng có trải nghiệm mua sắm tốt nhất.
- Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng, miễn phí trong nội thành TP.HCM với đơn hàng trên 10 tấn hoặc trên 150 triệu đồng. Đối với các đơn hàng ngoại tỉnh trên 5 tấn, phí vận chuyển sẽ được tính theo quy định.
- Chính sách đổi trả thép linh hoạt trong vòng 7 ngày sau khi nhận hàng. Nếu do lỗi nhà sản xuất, khách hàng sẽ được hoàn tiền 100%, còn nguyên nhân từ phía khách hàng chỉ được hoàn lại 80% giá trị.
Để biết thêm chi tiết về thép tròn đặc phi 48 và nhận báo giá, hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân qua các phương thức sau:
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.