Skip to content
    • satthepminhquan@gmail.com
    • 0949.267.789
  • Chính sách đại lý
  • Hướng dẫn đặt hàng
Sắt thép Minh QuânSắt thép Minh Quân
  • Hotline đặt hàng
    0949.267.789 - 0968.973.689

  • Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

    Danh mục sản phẩm
    • Thép Tấm Nhập Khẩu
    • Thép Hình Nhập Khẩu
    • Thép Ống Nhập Khẩu
    • Thép Hộp Nhập Khẩu
    • Thép Ray Cầu Trục
    • Thép Láp Tròn Đặc
    • Inox Nhập Khẩu
    • Kim Loại Đồng – Nhôm
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Tin tức
  • Liên hệ
Danh mục sản phẩm

Thép tấm nhập khẩu

Thép hình nhập khẩu

Thép ống nhập khẩu

Thép hộp nhập khẩu

Thép ray cầu trục

Thép láp tròn đặc

Inox nhập khẩu

Sản phẩm bán chạy
  • thép vuông đặc 65x65 Thép vuông đặc 65x65
  • Thép vuông đặc 55x55 Thép vuông đặc 55x55
  • thép vuông đặc 45x45 Thép vuông đặc 45x45
  • Thép vuông đặc 35x35 Thép vuông đặc 35x35
  • thép vuông đặc 25x25 Thép vuông đặc 25x25
  • Thép vuông đặc 16x16 Thép vuông đặc 16x16
  • thép tròn đặc phi 300 Thép tròn đặc phi 300
  • thép tròn đặc phi 280 Thép tròn đặc phi 280
thép tròn đặc phi 48
Trang chủ / Thép Láp Tròn Đặc

Thép tròn đặc phi 48

  • Độ phi: 48mm
  • Chiều dài cây: 6m 
  • Dung sai: 5% – 7%
  • Trọng lượng thép tròn D48: 14.20 kg/m
  • Mác thép: 40CrNiMo, 48 40X,..
  • Xuất xứ: Nhập khẩu.
Danh mục: Thép Láp Tròn Đặc Thẻ: bảng giá thép tròn d48, đơn giá thép tròn d48, giá thép tròn đặc phi 48 bao nhiêu, mua thép tròn đặc phi 48 ở đâu, thép tròn d48, thép tròn d48 giá rẻ, thép tròn d48 mạ kẽm, thép tròn đặc phi 48, thép tròn đặc phi 48 giá, thép tròn đặc phi 48 giá bao nhiêu, thép tròn đặc phi 48 mạ kẽm, trọng lượng thép tròn d48
  • Mô tả
  • Đánh giá (0)
  • Hướng dẫn đặt hàng

Thép tròn đặc phi 48 có độ cứng cao, khả năng chịu lực và chống va đập xuất sắc, đồng thời bền bỉ trước các yếu tố thời tiết. Sản phẩm này có nguồn gốc từ nhiều quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7 và được Sắt Thép Minh Quân nhập khẩu trực tiếp. Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho khách hàng những sản phẩm thép tròn D48 giá rẻ, chính hãng.

Mục Lục

Toggle
  • Thép tròn đặc phi 48 là gì?
  • Cấu tạo thép tròn đặc D48
  • Đặc điểm thép tròn đặc D48
  • Ứng dụng thép đặc phi 48
  • Phân loại thép tròn D48
    • Thép tròn đen kết cấu đặc phi 48
    • Thép tròn D48 mạ kẽm điện phân
    • Thép tròn đặc phi 48 mạ kẽm nhúng nóng
  • Giá thép tròn đặc phi 48 bao nhiêu?
  • Mua thép tròn đặc phi 48 ở đâu?

Thép tròn đặc phi 48 là gì?

Thép tròn D48 được chế tạo dưới dạng thanh tròn đặc, đáp ứng linh hoạt nhiều yêu cầu khác nhau trong đời sống và sản xuất. Với đặc tính nổi bật như độ cứng và độ bền vượt trội, thép tròn đặc phù hợp cho các ứng dụng trong kết cấu xây dựng, gia công cơ khí, chế tạo máy. Hình dáng tròn đều của loại thép này không chỉ giúp quá trình cắt hàn trở nên dễ dàng mà còn thuận tiện cho việc tính toán và triển khai khối lượng trong các dự án.  

Thông số thép tròn D48:

  • Độ phi: 48mm
  • Chiều dài cây: 6m 
  • Dung sai: 5% – 7%
  • Trọng lượng thép tròn D48: 14.20 kg/m
  • Mác thép: Thép tròn đặc phi 48 40CrNiMo, thép tròn đặc phi 48 40X,..
  • Xuất xứ: Nhập khẩu.
Thép tròn D48 độ cứng và độ bền vượt trội
Thép tròn D48 độ cứng và độ bền vượt trội

Cấu tạo thép tròn đặc D48

Thành phần hóa học:

Mác Thép C Si Mn P S Cr Ni Mo Cu
Thép tròn đặc phi 48 SS400 0.20 0.55  1.60 0.05 0.05 – – – –
Thép tròn đặc phi 48 A36 0.26  0.40  1.60  0.04 0.05 – – – –
Thép tròn đặc D48 SCR420 0.17 – 0.23 0.15- 0.35 0.55 – 0.90 ≤ 0.030 ≤0.030 0.85 – 1.25 ≤0.25 – ≤0.30
Thép tròn đặc phi 48 SCR440 0.37 – 0.44 0.15 – 0.35 0.55 – 0.90 ≤ 0.030 ≤0.030 0.85- 1.25 ≤0.25 – ≤0.30
Thép tròn đặc D48 SCM415 0.13 – 0.18 0.15- 0.35 0.60 – 0.90 ≤ 0.030 ≤0.030 0.90 – 1.20 ≤0.25 0.15 – 0.25 ≤0.30
Thép tròn đặc D48 SCM420 0.18 – 0.23 0.15- 0.35 0.60 – 0.9 ≤ 0.030 ≤0.030 0.90 – 1.20 ≤0.25 0.15 – 0.25 ≤0.30
Thép tròn đặc D48 SCM430 0.28 – 0.33 0.15- 0.35 0.60 – 0.9 ≤ 0.030 ≤0.030 0.90 – 1.20 ≤0.25 0.15 – 0.30 ≤0.30
Thép tròn đặc phi 48 SCM435 0.33 – 0.38 0.15- 0.35 0.60 – 0.9 ≤ 0.030 ≤0.030 0.90 – 1.20 ≤0.25 0.15 – 0.30 ≤0.30
Thép tròn đặc phi 48 SCM440 0.38 – 0.43 0.15- 0.35 0.60 – 0.9 ≤ 0.030 ≤0.030 0.90 – 1.20 ≤0.25 0.15 – 0.30 ≤0.30
Thép tròn đặc phi 48 S20C 0.18 – 0.23 0.15 – 0.35 0.30 – 0.60 ≤ 0.030 ≤0.035 ≤0.20 ≤0.20   ≤0.30
Thép tròn đặc phi 48 S35C 0.32 – 0.38 0.15 – 0.35 0.6 – 0.9 ≤ 0.030 ≤0.035 ≤0.20 ≤0.20   ≤0.30
Thép tròn đặc phi 48 S45C 0.42 – 0.48 0.15 – 0.35 0.6 – 0.9 ≤ 0.030 ≤0.035 ≤0.20 ≤0.20    
Thép tròn đặc phi 48 S50C 0.47 – 0.53 0.15 – 0.35 0.6 – 0.9 ≤ 0.030 ≤0.035 ≤0.20 ≤0.20    
Thép tròn đặc D48 SKD11 1.4 – 1.6 ≤ 0.40 ≤ 0.60 ≤ 0.030 ≤ 0.030 11.0 – 13.0   0.8 – 1.2 V  0.2 – 0.5
Thép tròn đặc D48 SKD61 0.35 – 0.42 0.8 – 1.2 0.25 – 0.50 ≤ 0.030 ≤ 0.030 4.80 – 5.50   1.0 – 1.5 V 0.8 – 1.15

Cơ lý tính:

Đường kính (mm) Độ dày t (mm) Giới hạn chảy (N/mm2) Độ bền I (N/mm2)
D<16 <8 490 700-800
17<D<40 8-20 430 650-750
40<D<100 20-60 370 640-750

Mác thép phổ biến:

  Nhật Bản Hàn Quốc Đức Mỹ Trung Quốc
JIS G4051 S10C SM10C Ck10
C10E
1.1121    
S15C SM15C     SAE1015  
S18C SM18C     SAE1018  
S20C SM20C C22 1.0402 SAE1020  
S25C SM25C     SAE1055  
S30C SM30C,        
S35C   C35 1.0501 SAE1035  
S45C S45Cr, S45CM, S45CS, SM45C(D), Ck45
c45E
1.0503 SAE1045  
S48C S48CM, SM48C     SAE1048  
S50C SM50C(D), C50 1.0540 SAE1050  
S53C S53CM, S53CrB SM53C,     SAE1053  
S55C S55CKN SM55C, Ck55
c55E
1.0535 SAE1055  
JIS G4103  SNCM220   21NiCrMo2 1.6523
 
8620  
SNCM439   34CrNiMo6
 
1.6582 4340 GB/T 3077
JIS G4104 SCr415     1.7015    
SCr420 SCr420H, SCr420H1,        
SCr425          
SCr430   28Cr4 1.7033 5130  
SCr435   34Cr4 1.7034 5135  
SCr440 SCr440H(M) 41Cr4
41CrS4
1.7035 5140  
JIS G4105 SCM415 SCM415H,
SCMH1, SCMH1ST, SCMH1MD,
  1.7262    
SCM420 SCM420H, SCM420H1
SCM420HD,
25CrMo4
 
1.7218 4120  
SCM435 SCM435, SCM435H 34CrMo4
 
1.7220 4130  
SCM440 SCM440H, 42CrMo4 1.7225
 
4140 42CrMo
SCM445 SCM445,   1.7228 4145
4147
 
SCM822 SCM822H, SCM822HST   1.7258    
JIS G4801  SUP6   61SiCr7 1.7108 9260  
SUP9   55Cr3 1.7176 5155  
SUP10   51CrV4 1.8159    
JIS G4805  SUJ2     100Cr6 52100 100Cr6

Đặc điểm thép tròn đặc D48

Thép tròn phi 48 có nhiều đặc điểm nổi bật, biến nó thành vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp:

  • Chống lại sự mài mòn hiệu quả, giúp kéo dài tuổi thọ trong quá trình sử dụng.
  • Chịu được áp lực cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền vững.
  • Độ cứng cao, giúp giảm thiểu hư hại khi gặp phải lực va chạm lớn.
  • Được thiết kế để chịu được sự biến dạng trong giới hạn nhất định mà không bị gãy hay hỏng.
  • Đảm bảo khả năng chống đứt gãy khi chịu tác động của lực kéo, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
Thép tròn D48 chịu được áp lực cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền vững
Thép tròn D48 chịu được áp lực cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền vững

Ứng dụng thép đặc phi 48

Dưới đây là các ứng dụng chính của thép tròn đặc D48:

  • Sử dụng làm trụ, thanh giằng và chi tiết chịu lực trong các công trình nhà ở, cầu đường, nhà xưởng.
  • Làm khung đỡ trong các kết cấu chịu tải trọng lớn.
  • Gia công linh kiện, trục, bánh răng, bộ phận cơ khí cần độ cứng và độ chính xác cao.
  • Ứng dụng trong ngành sản xuất thiết bị công nghiệp nặng.
  • Sử dụng làm chi tiết chịu lực trong tàu thuyền, bến cảng.
  • Sản xuất trục, bộ phận khung gầm và chi tiết chịu tải trọng trong ô tô, xe tải,…
  • Ứng dụng trong các giàn khoan, đường ống dẫn dầu, thiết bị khai thác chịu áp lực cao.
  • Sử dụng làm nguyên liệu để chế tạo các dụng cụ và thiết bị đo lường chính xác.

Phân loại thép tròn D48

Hiện nay, thép tròn đặc được chia thành ba loại chính: thép tròn đặc đen, thép tròn đặc mạ kẽm điện phân và thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng. Đặc điểm chi tiết của từng loại thép như sau:

Thép tròn đen kết cấu đặc phi 48

Được sản xuất từ thép đen với quy trình hoàn thiện tại nhà máy. Sau khi gia công, thép có màu xanh đen tự nhiên, được đóng bó theo kích thước yêu cầu. Sản phẩm này được sử dụng trong các kết cấu và linh kiện không tiếp xúc trực tiếp với môi trường ngoài trời, hóa chất, hoặc khu vực chứa muối biển.

Thép tròn D48 mạ kẽm điện phân

Đây là loại thép được phủ lớp kẽm mỏng từ 15-30 micromet trên bề mặt bằng phương pháp điện phân. Lớp mạ này giúp tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Thép có bề mặt sáng bóng, mang tính thẩm mỹ cao nhưng độ bền ngoài trời chỉ khoảng 2-3 năm.

Thép tròn đặc phi 48 mạ kẽm nhúng nóng

Sản phẩm này được tạo ra bằng cách nhúng thép tròn đặc đen vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 550°C. Phản ứng giữa kẽm và bề mặt thép tạo ra một lớp mạ dày, chắc chắn. Đây là phương pháp phổ biến toàn cầu từ khi ngành thép ra đời, lớp mạ dày từ 75-100 micromet, bền và khó bị ăn mòn, có thể phủ mạ cả bên trong cũng như bên ngoài sản phẩm.

Thép tròn đặc D48 mạ kẽm nhúng nóng bền bỉ và khó bị ăn mòn
Thép tròn đặc D48 mạ kẽm nhúng nóng bền bỉ và khó bị ăn mòn

Giá thép tròn đặc phi 48 bao nhiêu?

Thép tròn đặc phi 48 giá bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D48 dao động tùy theo nhà cung cấp và biến động thị trường. Thông thường, thép tròn đặc D48 có trọng lượng 14,21 kg/m, giá khoảng 16.500 VNĐ/kg, tương đương 1.406.790 VNĐ cho cây dài 6 mét.  Tuy nhiên, giá có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng, để được báo bảng giá thép tròn D48 chính xác, cập nhật mới nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân.

Mua thép tròn đặc phi 48 ở đâu?

Nếu bạn đang phân vân không biết nên mua thép tròn D48 ở đâu, Sắt Thép Minh Quân chính là địa chỉ nên cân nhắc. Chúng tôi luôn được khách hàng tin tưởng và đánh giá cao nhờ những ưu điểm vượt trội sau:

  • Cam kết cung cấp thép chất lượng cao, không rỉ sét, không ố vàng hay cong vênh. 
  • Tất cả sản phẩm đều có chứng chỉ chất lượng từ nhà sản xuất và các cơ quan thẩm quyền.
  • Cung cấp các loại thép với mức giá hợp lý, không qua bất kỳ đơn vị trung gian nào, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.
  • Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn tận tâm, đảm bảo khách hàng có trải nghiệm mua sắm tốt nhất.
  • Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng, miễn phí trong nội thành TP.HCM với đơn hàng trên 10 tấn hoặc trên 150 triệu đồng. Đối với các đơn hàng ngoại tỉnh trên 5 tấn, phí vận chuyển sẽ được tính theo quy định.
  • Chính sách đổi trả thép linh hoạt trong vòng 7 ngày sau khi nhận hàng. Nếu do lỗi nhà sản xuất, khách hàng sẽ được hoàn tiền 100%, còn nguyên nhân từ phía khách hàng chỉ được hoàn lại 80% giá trị.

Để biết thêm chi tiết về thép tròn đặc phi 48 và nhận báo giá, hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân qua các phương thức sau:

Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:

  • Website: https://satthepminhquan.com.vn
  • Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
  • Điện thoại: 0968.973.689
  • Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
  • Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép tròn đặc phi 48”

HOTLINE TƯ VẤN BÁO GIÁ MIỄN PHÍ BÁO GIÁ QUA EMAIL - THƯ ĐIỆN TỬ

Sản phẩm tương tự

thep-tron-dac-scm440-sat-thep-minh-quan

Thép Tròn Đặc SCM440 / Thanh tròn SCM440

Thép tròn đặc phi 25

Thép tròn đặc phi 25

Thép tròn đặc S45C / 45C / C45

Thép tròn đặc S45C / 45C / C45

thep-tron-dac-scr440-sat-thep-minh-quan

Thép Tròn Đặc SCR440 / Thanh tròn SCR440H

Thép Tròn Đặc SS400 / Thanh tròn Đặc SS400

Thép Tròn Đặc SS400 / Thanh tròn Đặc SS400

Thép tròn đặc phi 27

Thép tròn đặc phi 27

thép láp tròn đặc S30C

Thép láp tròn đặc S30C

Thép tròn đặc phi 16

Thép tròn đặc phi 16

Về chúng tôi

CÔNG TY TNHH SẮT THÉP MINH QUÂN 

+ Hotline 24/7: 0949.267.789

+ Email: Satthepminhquan@gmail.com

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ:131/12/4A Đường Tân Chánh Hiệp 18, Khu Phố 8, Phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, HCM
  • Điện thoại: 0949.267.789 MST: 0317854346
  • Email: satthepminhquan@gmail.com
  • Website: www.satthepminhquan.com.vn
DMCA.com Protection Status

Hỗ trợ khách hàng

  • Hướng dẫn thanh toán
  • Chính sách đổi trả
  • Chính sách vận chuyển
  • Chính sách thanh toán 

Thiết kế & duy trì bởi  Sắt Thép Minh Quân

BẢN ĐỒ

Bản quyền website thuộc về © Công ty Sắt Thép Minh Quân
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Tin tức
  • Liên hệ
  • Đăng nhập
Zalo
Phone
0949267789

Đăng nhập

Quên mật khẩu?