Nếu bạn đang tìm mua thép tròn D52 giá rẻ, chất lượng với giá cả hợp lý, Sắt Thép Minh Quân là lựa chọn không nên bỏ qua. Chúng tôi tự hào cung cấp thép tròn đặc phi 52 chính hãng, phù hợp cho nhiều công trình xây dựng và công nghiệp. Với ưu điểm như độ cứng cao, khả năng chịu lực và chống mài mòn tốt, thép tròn D52 của Sắt Thép Minh Quân luôn đảm bảo đáp ứng nhu cầu khắt khe của mọi dự án.
Thép tròn đặc phi 52 là gì?
Thép tròn đặc D52 là loại thép tròn đặc có đường kính 52mm, được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, đảm bảo độ cứng, độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt. Loại thép này có bề mặt trơn, độ chính xác cao, dễ gia công và tạo hình.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 52mm
- Chiều dài: 6m, 12m
- Trọng lượng thép tròn D52: 100.03kg/cây
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 52 SS400, S45C, SCM440,…
- Xuất xứ: Nhập khẩu.

Đặc điểm cấu tạo thép tròn D52
Thành phần hóa học
Mác Thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu |
Thép tròn đặc D52 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 52 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | ≤0.30 |
Thép tròn đặc D52 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | ≤0.30 |
Thép tròn đặc D52 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | ≤0.30 |
Thép tròn đặc D52 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 52 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 52 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 52 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 52 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 52 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 52 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D52 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D52 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0.8 – 1.15 |
Cơ lý tính
YS ReH, MPa, Min |
TS Rm, MPa |
EL(%) min | Z % min | Hardness (HB) |
|
JIS G4105 SCM435 | 785 | 932 | 15 | 50 | 269-331 |
Ưu điểm thép tròn đặc phi 52
Ưu điểm của thép tròn đặc D52:
- Độ bền cao: Chịu được tải trọng lớn và lực tác động mạnh, phù hợp cho các công trình yêu cầu kết cấu vững chắc.
- Chống ăn mòn: Sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, có khả năng chống gỉ tốt trong môi trường khắc nghiệt.
- Dễ gia công: Dễ dàng cắt, hàn, tiện và tạo hình theo yêu cầu.
- Độ chính xác cao: Bề mặt trơn nhẵn, kích thước đường kính đồng đều, phù hợp cho các chi tiết máy và sản phẩm yêu cầu độ chính xác cao.

Thép tròn phi 52 gồm mấy loại?
Thép đặc phi 52 được phân thành 3 loại chính dựa trên lớp bề mặt và phương pháp xử lý:
- Thép tròn đen phi 52: Không có lớp phủ bảo vệ, bề mặt màu đen tự nhiên từ quá trình cán nóng. Thích hợp cho các ứng dụng không yêu cầu chống ăn mòn cao như gia công cơ khí hoặc làm kết cấu.
- Thép tròn đặc phi 52 mạ kẽm điện phân: Phủ lớp kẽm mỏng trên bề mặt bằng phương pháp mạ điện. Chống gỉ tốt hơn thép đen, phù hợp với môi trường ít khắc nghiệt.
- Thép tròn D52 mạ kẽm nhúng nóng: Được nhúng vào kẽm nóng chảy để tạo lớp phủ dày và bền. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, lý tưởng cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt, hóa chất.
Ứng dụng thép đặc phi 52
Ứng dụng của thép tròn đặc D52:
- Cơ khí chế tạo: Trục, bánh răng, bulong và chi tiết máy chịu tải trọng lớn.
- Xây dựng: Thanh giằng, cọc khoan nhồi hoặc kết cấu chịu lực trong công trình xây dựng.
- Công nghiệp nặng: Sản xuất linh kiện máy móc trong ngành đóng tàu, ô tô và thiết bị công nghiệp.
- Gia công kim loại: Sử dụng để tiện, hàn, cắt tạo ra các sản phẩm kỹ thuật có độ chính xác cao.
- Ứng dụng đặc thù: Chế tạo các thiết bị chịu áp lực cao hoặc hoạt động trong môi trường khắc nghiệt.

Thép tròn đặc phi 52 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 52 bao nhiêu? Dưới đây là một số thông tin về Đơn giá thép tròn D52 tham khảo:
- Thép tròn đặc đen phi 52: Khoảng 16.500 VNĐ/kg.
- Thép tròn trơn mạ kẽm phi 52: Từ 22.000 đến 28.000 VNĐ/kg.
Lưu ý giá cả có thể thay đổi theo thời điểm, số lượng đặt hàng và biến động thị trường. Để có bảng giá thép tròn D52 chính xác và ưu đãi nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 52 ở đâu?
Để mua thép tròn phi 52, bạn có thể lựa chọn sản phẩm của Sắt Thép Minh Quân. Chúng tôi là một trong những đơn vị cung cấp sắt thép uy tín hàng đầu tại TPHCM, chuyên phân phối đa dạng sản phẩm, bao gồm thép đặc D52.
Lợi ích khi hợp tác với Sắt Thép Minh Quân:
- Cung cấp thép đạt tiêu chuẩn, có chứng nhận nguồn gốc rõ ràng.
- Báo giá minh bạch, phù hợp với thị trường và hỗ trợ tốt cho các dự án lớn.
- Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, đảm bảo đúng thời gian và tiến độ công trình.
- Đội ngũ hỗ trợ nhiệt tình, giúp lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
- Chính sách ưu đãi cho khách hàng thường xuyên hoặc mua số lượng lớn.
Để biết thêm thông tin hoặc nhận báo giá chi tiết về thép tròn đặc phi 52, bạn có thể liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân qua các phương thức dưới đây:
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.