Thép tròn đặc phi 60 là một trong những vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và cơ khí chế tạo được sử dụng trong các công trình đòi hỏi độ bền cao, khả năng chịu lực tốt. Với đường kính 60mm, thép tròn đặc D60 có khả năng gia công, cắt, uốn linh hoạt, phù hợp với nhiều ứng dụng. Việc hiểu rõ đặc điểm và ứng dụng của thép tròn D60 giúp chọn lựa đúng sản phẩm cho từng nhu cầu cụ thể. Xem ngay bài viết dưới đây của Sắt Thép Minh Quân để biết thông tin chi tiết.
Thép tròn đặc phi 60 là gì?
Thép tròn phi 60 được sản xuất từ nhiều loại thép khác nhau như thép carbon, thép hợp kim. Loại thép này được gia công để tạo ra các chi tiết cơ khí, trục máy hoặc bộ phận chịu tải trọng lớn trong những công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: API5L, ASTM A53, A153…
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 60 40CrNiMo, thép tròn đặc phi 60 40X,…
- Đường kính: 60 mm
- Chiều dài: 6m, 12m
- Trọng lượng thép tròn D60: 22.02kg/m.
Đặc điểm cấu tạo thép tròn D60
Thành phần hóa học
Mác Thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D60 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 60 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D60 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D60 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D60 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 60 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 60 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 60 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 60 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 60 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 60 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D60 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D60 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0.8 – 1.15 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | YS (Mpa) | TS (Mpa) |
Thép tròn đặc D60 S45C | ≤355 | ≤600 |
Thép tròn đặc D60 S50C | ≤375 | ≤630 |
Thép tròn đặc phi 60 SS400 | ≤205 | ≤520 |
Thép tròn đặc phi 60 A36 | ≤248 | 400-550 |
Ưu điểm thép tròn phi 60
Thép đặc phi 60 có nhiều ưu điểm nổi bật, bao gồm:
- Khả năng chịu lực, chịu kéo tốt, phù hợp cho các công trình và ứng dụng đòi hỏi độ bền cao.
- Thép có thể được gia công, cắt, uốn, hoặc mài để tạo ra các sản phẩm cơ khí, chi tiết máy theo yêu cầu mà không ảnh hưởng đến chất lượng.
- Thép được mạ kẽm hoặc phủ lớp bảo vệ, giúp nâng cao khả năng chống gỉ sét và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
- So với các vật liệu thép khác, thép tròn D60 có giá cả cạnh tranh, phù hợp với nhiều loại công trình và dự án.
Thép tròn phi 60 gồm mấy loại?
Thép tròn D60 là loại vật liệu xây dựng và cơ khí rất phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Dựa trên lớp phủ bề mặt, thép tròn phi 60 chủ yếu được chia thành 3 loại chính:
Thép tròn đen phi 60
Đặc điểm:
- Bề mặt thô ráp, màu xám đen tự nhiên của thép.
- Không có lớp phủ bên ngoài để bảo vệ bề mặt.
- Giá thành rẻ nhất trong các loại.
Ưu điểm:
- Độ bền cơ học cao.
- Dễ gia công, hàn nối.
Nhược điểm:
- Dễ bị oxi hóa, gỉ sét.
- Tuổi thọ sử dụng không cao bằng các loại thép khác.
Ứng dụng:
- Làm cốt thép trong bê tông.
- Chế tạo các chi tiết máy không yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
- Ứng dụng trong công trình tạm thời.
Thép tròn đặc phi 60 mạ kẽm điện phân
Đặc điểm:
- Bề mặt phủ lớp kẽm mỏng bảo vệ.
- Màu sắc sáng bóng, bạc.
Ưu điểm:
- Chống gỉ sét, tăng tuổi thọ.
- Tính thẩm mỹ cao hơn thép đen.
Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn thép đen.
- Lớp mạ kẽm có thể bị bong tróc nếu không bảo quản đúng cách.
Ứng dụng:
- Làm khung, giàn giáo, hàng rào.
- Chế tạo các sản phẩm yêu cầu tính thẩm mỹ.
Thép tròn D60 mạ kẽm nhúng nóng
Đặc điểm:
- Toàn bộ bề mặt thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy.
- Lớp kẽm bám chặt vào thép, tạo lớp bảo vệ dày, bền bỉ.
Ưu điểm:
- Chống gỉ sét cực tốt, tuổi thọ cao nhất trong các loại thép.
- Khả năng chịu nhiệt tốt.
Nhược điểm:
- Giá thành cao nhất.
- Hình dạng sản phẩm có thể bị biến dạng sau khi nhúng kẽm.
Ứng dụng:
- Sử dụng trong công trình yêu cầu độ bền cao và chống ăn mòn tốt.
- Làm cột điện, cột đèn, các cấu kiện chịu lực ngoài trời.
Ứng dụng thép đặc phi 60
Thép tròn đặc phi 60 có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng nhờ vào độ bền cao, khả năng gia công linh hoạt. Một số ứng dụng phổ biến của thép tròn phi 60 bao gồm:
- Sử dụng làm trục máy, trục truyền động, các chi tiết máy móc trong ngành chế tạo cơ khí, ô tô, máy móc công nghiệp.
- Dùng trong các công trình xây dựng lớn, gia cố kết cấu, sản xuất cột thép, dầm thép, lan can hoặc bộ phận chịu lực.
- Sử dụng trong sản xuất các thiết bị công nghiệp, máy móc, dụng cụ phục vụ sản xuất và chế biến.
- Ứng dụng trong các công trình cầu, đường sắt hoặc trong ngành xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông.
- Được gia công thành các chi tiết nhỏ, sử dụng trong ngành điện, điện tử hoặc cơ khí chế tạo.
Thép tròn đặc phi 60 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 60 bao nhiêu? Dưới đây là bảng giá thép tròn D60 cập nhật mới nhất trong năm 2024
Loại thép | Đơn giá thép tròn D60 (Đ/Kg) |
Thép mạ kẽm | 26.700 |
Thép đen | 26.700 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như biến động cung cầu, số lượng đặt mua và tình hình thị trường. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn chi tiết.
Mua thép tròn đặc phi 60 ở đâu?
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua thép tròn D60 giá rẻ, uy tín và chất lượng, hãy đến với Sắt Thép Minh Quân. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm tròn đặc đa dạng quy cách kèm chứng chỉ CO, CQ đạt chuẩn. Khi mua hàng tại đây, bạn sẽ được đảm bảo chất lượng sản phẩm, giá cả cạnh tranh và sự tư vấn chuyên nghiệp. Ngoài ra, Sắt Thép Minh Quân còn hỗ trợ vận chuyển tận nơi cho các đơn hàng lớn, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian cho khách hàng.
Quy trình mua hàng tại Sắt Thép Minh Quân rất đơn giản và tiện lợi. Khách hàng chỉ cần liên hệ qua điện thoại, email hoặc trực tiếp tại văn phòng để được tư vấn và báo giá chi tiết. Sau khi chọn sản phẩm và thống nhất giá cả, khách hàng tiến hành đặt hàng và ký kết hợp đồng. Sản phẩm sẽ được giao đến tận nơi và khách hàng kiểm tra chất lượng trước khi hoàn tất thanh toán.
Với quy trình chuyên nghiệp, Sắt Thép Minh Quân đảm bảo mang đến cho khách hàng trải nghiệm mua sắm tốt nhất và đáng tin cậy. Liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân qua các phương thức dưới đây để được tư vấn và báo giá chính xác về thép tròn đặc phi 60.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.