Thép tròn đặc phi 80 là một trong những loại vật liệu cơ khí phổ biến nhất, được sử dụng trong các ngành công nghiệp. Với thành phần hóa học và cấu trúc tinh thể đặc trưng, loại thép này sở hữu nhiều tính chất ưu việt như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và khả năng gia công dễ dàng. Bài viết này của Sắt Thép Minh Quân sẽ đi sâu vào tìm hiểu về thép tròn đặc D80 về ưu điểm, ứng dụng, phân loại,…
Thép tròn đặc phi 80 là gì?
Thép đặc D80 là loại thép có hình dạng tròn , đường kính tiêu chuẩn là 80mm (phi 80). Đây là một trong những loại thép thanh tròn đặc, được sản xuất từ thép hợp kim hoặc thép carbon chất lượng cao, tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
- Đường kính: 80 mm
- Độ dài: 6m, 12m
- Trọng lượng thép tròn D80: 39.46 kg/m
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 80 A36, SS400, S45C,…
- Tiêu chuẩn: JIS G301, ASTM, DIN,…
- Nguồn gốc: Nhập khẩu, nội địa Việt Nam.
Thành phần hóa học:
Mác Thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép đặc D80 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 80 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn D80 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D80 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép đặc D80 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 80 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 80 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 80 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 80 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 80 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 80 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép đặc D80 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn D80 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0 |
Ưu điểm thép tròn đặc D80
Một số ưu điểm nổi bật của thép đặc D80 bao gồm:
- Chịu lực mạnh mẽ, giúp tăng tuổi thọ của các thiết bị và cấu trúc.
- Chống lại tốt với các yếu tố môi trường như nước mặn, axit và nhiệt độ cao.
- Dễ dàng được gia công, cắt và chế tạo thành nhiều hình dạng khác nhau.
Thép tròn phi 80 gồm mấy loại?
Thép đặc D80 được chia thành ba loại chính dựa trên bề mặt và phương pháp xử lý, bao gồm:
Thép tròn đen đặc phi 80
Đây là loại thép chưa qua xử lý bề mặt, giữ nguyên màu sắc tự nhiên của thép (màu đen hoặc xám). Giá thành thấp hơn, dễ gia công, phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn hoặc thẩm mỹ. Sử dụng trong ngành cơ khí, chế tạo máy móc và xây dựng công trình.
Thép đặc phi 80 mạ kẽm điện phân
Loại thép được phủ lớp kẽm mỏng thông qua quá trình điện phân. Bề mặt sáng bóng, khả năng chống gỉ sét và ăn mòn tốt hơn thép đen. Phù hợp cho các công trình yêu cầu bề mặt thẩm mỹ và có tiếp xúc với môi trường nhẹ, ít ẩm ướt.
Thép tròn D80 mạ kẽm nhúng nóng
Loại thép được phủ lớp kẽm dày hơn thông qua quá trình nhúng vào bể kẽm nóng chảy. Lớp kẽm dày, khả năng chống ăn mòn vượt trội, bền vững trong môi trường như ngoài trời hoặc hóa chất. Sử dụng nhiều trong xây dựng ngoài trời, hệ thống cột điện, cầu đường và các công trình chịu tác động từ thời tiết khắc nghiệt.
Ứng dụng thép đặc phi 80
Thép đặc D80 có nhiều ứng dụng quan trọng trong các lĩnh vực khác nhau:
- Sử dụng trong công trình xây dựng như cầu, tòa nhà cao tầng, kết cấu chịu lực khác.
- Chế tạo bộ phận máy móc yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu mài mòn tốt.
- Ứng dụng trong nhà máy điện, đặc biệt là bộ phận chịu áp lực cao như nồi hơi và tuabin.
- Sản xuất linh kiện xe ô tô, xe tải và đường sắt, giúp tăng cường độ bền cũng như tuổi thọ cho các phương tiện.
- Sử dụng trong các thiết bị và công trình khai thác dầu khí, nơi cần đến khả năng chống ăn mòn, chịu được điều kiện khắc nghiệt.
Thép tròn đặc phi 80 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 80 bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D80 dao động tùy thuộc vào mác thép, xuất xứ và biến động thị trường. Để có bảng giá thép tròn D80 chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 80 ở đâu?
Nếu bạn đang tìm mua thép tròn D80 giá rẻ, chất lượng cao tại các khu vực như TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai,… Sắt Thép Minh Quân là địa chỉ đáng tin cậy. Chúng tôi nhập khẩu thép trực tiếp từ nhà máy sản xuất uy tín hàng đầu, đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Các mác thép phổ biến gồm thép tròn đặc phi 80 SS400, thép tròn đặc phi 80 40CrNiMo, thép tròn đặc phi 80 40X,…
Các sản phẩm đều đáp ứng tiêu chí nghiêm ngặt, không gặp phải tình trạng rỉ sét, ố vàng hay cong vênh. Ngoài ra, mọi sản phẩm đều đi kèm đầy đủ giấy chứng nhận chất lượng từ nhà sản xuất và cơ quan thẩm quyền. Khi mua hàng tại Sắt Thép Minh Quân, khách hàng sẽ được đội ngũ tư vấn tận tâm hỗ trợ. Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành, nhân viên của chúng tôi sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc.
Nếu bạn đang tìm kiếm thép tròn đặc phi 80 chất lượng cao, hãy cân nhắc sản phẩm của Sắt Thép Minh Quân. Liên hệ ngay với chúng tôi qua các phương thức sau đây để được đội ngũ chuyên viên tư vấn chi tiết.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.