Sắt Thép Minh Quân là một trong những đơn vị cung cấp các loại thép chất lượng cao tại TPHCM. Với sự đa dạng về chủng loại và kích thước, Minh Quân luôn đáp ứng được nhu cầu khắt khe của thị trường xây dựng, công nghiệp. Đặc biệt, sản phẩm thép tròn đặc phi 85 được đánh giá cao nhờ tính bền bỉ, độ cứng vững chắc và khả năng chịu lực tốt. Hãy cùng khám phá những ưu điểm nổi bật của thép tròn D85 và lý do tại sao Sắt Thép Minh Quân luôn là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng ngay trong bài viết này.
Thép tròn đặc phi 85 là gì?
Thép tròn đặc D85 được sản xuất từ các loại thép hợp kim hoặc thép carbon chất lượng cao, có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và khả năng chống mài mòn tuyệt vời. Thép được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp như chế tạo máy móc, kết cấu xây dựng, làm trục, bánh răng và chi tiết cơ khí khác.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 85mm
- Chiều dài: 6m, 12m
- Trọng lượng thép tròn D85: 44.54 kg/m
- Tiêu chuẩn: JIS G301, G3112, GB,…
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 85 40X, SS400,…
- Nguồn gốc: Ấn Độ, Nga, Nhật Bản,…
Cấu tạo thép tròn đặc D85
Thành phần hóa học:
Mác Thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D85 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 85 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D85 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D85 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D85 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 85 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 85 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 85 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 85 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 85 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 85 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D85 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D85 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0.8 – 1.15 |
Đặc tính cơ lý:
Độ bền kéo | 517 MPa |
Điểm đứt gãy | 365 MPa |
Mô đun đàn hồi khối | 140 GPa |
Mô đun chống cắt | 80.0 GPa |
Mô đun đàn hồi | 190-210 GPa |
Tỷ lệ độ | 0.27-0.30 |
Tỷ lệ dãn đến điểm đứt gãy (in 50 mm) | 33.00% |
Giảm diện tích | 63.70% |
Độ cứng Brinell | 137 |
Độ cứng Knoop | 156 |
Độ cứng Rockwell B | 75 |
Độ cứng Vickers | 143 |
Khả năng chế tạo | 60 |
Ưu điểm thép tròn đặc phi 85
Thép đặc D85 có độ cứng và bền chắc, giúp chịu lực tốt trong các công trình xây dựng cũng như gia công cơ khí. Với đường kính lớn, thép có khả năng chịu lực và tải trọng tốt, thích hợp sử dụng cho các kết cấu chịu lực lớn. Bên cạnh đó, thép có tính chất cơ lý ổn định, dễ gia công và chế tạo các chi tiết máy, kết cấu công trình, giúp tiết kiệm thời gian cũng như chi phí.
Ứng dụng thép đặc phi 85
Thép đặc D85 được ứng dụng linh hoạt trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu lực tốt. Trong ngành xây dựng, thép được sử dụng để chế tạo kết cấu chịu lực như cột thép, dầm,…. Trong công nghiệp chế tạo máy, thép đặc phi 85 được dùng để gia công chi tiết cơ khí, trục, bánh răng,… Ngoài ra, thép này cũng được dùng trong sản xuất cầu, đường và công trình hạ tầng.
Các loại thép tròn phi 85 phổ biến
Thép tròn phi 85 có ba loại phổ biến, bao gồm thép đen, thép mạ kẽm và thép nhúng kẽm:
- Thép đen là loại thép cơ bản, chưa qua xử lý bề mặt được sử dụng trong các công trình chịu lực lớn hoặc gia công cơ khí.
- Thép tròn đặc phi 85 mạ kẽm có lớp mạ kẽm bên ngoài, giúp chống ăn mòn, thích hợp sử dụng trong môi trường ẩm ướt, ngoài trời hoặc các ứng dụng yêu cầu độ bền lâu dài.
- Thép tròn D85 mạ kẽm nhúng nóng được ngâm trong bể kẽm nóng chảy, mang lại khả năng chống gỉ sét vượt trội và độ bền cao trong các điều kiện khắc nghiệt.
Thép tròn đặc phi 85 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 80 bao nhiêu? Bảng giá thép tròn D85 có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp, khu vực và thời điểm mua. Tuy nhiên, giá thường dao động từ khoảng 15.000 đến 25.000 VND/kg. Để có thông tin đơn giá thép tròn D85 chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp uy tín như Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 85 ở đâu?
Sắt Thép Minh Quân là một trong những đơn vị cung cấp thép chất lượng cao, sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật:
- Sắt đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, được kiểm tra kỹ lưỡng.
- Cam kết cung cấp sản phẩm với giá hợp lý, tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
- Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp sẵn sàng hỗ trợ và cung cấp thông tin chi tiết về các sản phẩm.
- Dịch vụ giao hàng tận nơi, đảm bảo đúng thời gian và yêu cầu của khách hàng.
- Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, giúp khách hàng yên tâm về chất lượng.
- Chế độ bảo hành rõ ràng, đảm bảo quyền lợi của khách hàng khi mua sản phẩm.
- Hỗ trợ và giải đáp thắc mắc của khách hàng sau khi mua hàng, đảm bảo sự hài lòng tuyệt đối.
- Cung cấp nhiều mác thép khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trong nhiều dự án lớn nhỏ như thép tròn đặc phi 85 SS400, thép tròn đặc phi 85 A36, thép tròn đặc phi 85 40CrNiMo,…
Nếu các chủ thầu đang thép tròn D85 giá rẻ, chính hãng hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân. Chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết về thép tròn đặc phi 85 giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của từng dự án.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.