Thép vuông đặc 60×60 là loại vật liệu được các nhà thầu ứng dụng phổ biến trong các dự án xây dựng. Với tính linh hoạt và độ bền cao, loại thép này không chỉ đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt mà còn đem lại sự an toàn và độ bền lâu dài cho các công trình. Bạn hãy theo dõi bài viết này của Sắt Thép Minh Quân để khám phá sâu hơn về tính năng, ứng dụng và lợi ích của hai thép đặc 60×60.
Thép đặc 60×60 là gì?
Thép vuông 60×60 đặc có dạng thanh hình vuông đặc được chế tạo từ phôi thép đen SS400 nổi bật với độ rắn và cứng cao. Loại thép này không chỉ được sử dụng rộng rãi trong chế tạo tổng quát mà còn trong sản xuất và sửa chữa. Với hình dạng vuông đặc, sản phẩm dễ dàng gia công, cắt, hàn, đặc biệt là thuận tiện trong việc tính toán và dự thầu các công trình chi tiết.
Thép đặc 60×60 được sản xuất tại nhiều quốc gia như Trung Quốc, Nhật Bản, Brazil, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, các nước EU, nhóm G7 và Hàn Quốc. Các loại mác thép bao gồm A36, SS400, Q345, CT3, S45C, S50C, SM490, S235JR, S355JR, 409, 304 và 3168A. Sản phẩm tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, EN và GOST.
Phân loại thép đặc vuông 60×60
Thép đặc 60×60 được chia thành hai loại chính:
- Thép vuông đặc đen: Không được mạ kẽm, có bề mặt màu đen tự nhiên của thép. Loại thép này được ứng dụng trong các công trình xây dựng không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn như khung sườn nhà xưởng, kết cấu xây dựng,…
- Thép vuông đặc mạ kẽm: Có lớp phủ kẽm trên bề mặt giúp tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa. Thép được sử dụng rộng rãi trong các môi trường ẩm ướt hoặc có tính ăn mòn cao như cầu đường, nhà xưởng, hệ thống cấp thoát nước,…
Ưu điểm vượt trội của thép 60×60 kết cấu đặc
Những ưu điểm nổi bật giúp thép vuông đặc 80×80 được ứng dụng phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp:
- Thép đặc 80×80 có khả năng chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ của sản phẩm trong các môi trường nhiệt độ cao hay ẩm ướt.
- Với khả năng chịu tải nặng, thép vuông 80×80 thích hợp cho các ứng dụng cần sức chịu tải lớn, đảm bảo sự ổn định và an toàn của cấu trúc.
- Thép có khả năng chịu được các lực va đập mạnh giúp bảo vệ các cấu trúc và thiết bị khỏi hư hại do các tác động cơ học.
- Độ đàn hồi cao của thép đặc 80×80 giúp nó chịu được các biến dạng và trở lại hình dạng ban đầu sau khi chịu lực, tăng cường tính linh hoạt, bền bỉ của sản phẩm.
- Thép vuông đặc 80×80 có sức bền kéo khá tốt, đáp ứng yêu cầu về sức mạnh và độ bền trong các ứng dụng công nghiệp cũng như xây dựng.
Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý thép đặc vuông 60×60
Thành phần hóa học:
Mác thép | Carbon | Silc | Mangan | Photpho | Lưu Huỳnh | Niken |
C | Si | Mn | P | S | Ni | |
CT3 | 0.15-0.22 | 0.15 | 0.45 | 0.043 | 0.049 | 0.029 |
SS400 | 0.20 | 0.54 | 1.63 | 0.049 | 0.048 | – |
A36 | 0.26 | 0.38 | 1.63 | 0.039 | 0.048 | – |
40C | 0.18 | 0.48 | 1.53 | 0.049 | 0.048 | – |
Đặc tính cơ lý:
Mác thép | YS Mpa | Đặc tính cơ lý | EL % |
TS Mpa | |||
S45C | <350 | <595 | <15 |
S50C | <370 | <625 | <14 |
SS400 | <200 | <510 | <29 |
A36 | <240 | <450 | <22 |
Bảng quy cách thép vuông đặc 60×60
Trọng lượng thép vuông đặc 60×60 theo độ dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm,… như sau:
Tên sản phẩm | Khối lượng thép đặc 60×60 (kg/mét) |
Thép vuông đặc 60×60 dày 1mm | 1.82 |
Thép đặc 60×60 dày 1.8mm | 3.29 |
Thép vuông đặc 60×60 dày 2mm | 3.64 |
Thép vuông 60×60 dày 2.3mm | 4.17 |
Thép vuông 60×60 dày 2.5mm | 4.51 |
Thép đặc 60×60 dày 2.8mm | 5.03 |
Thép vuông đặc 60×60 dày 3mm | 5.37 |
Thép đặc 60×60 dày 3.5mm | 6.21 |
Thép vuông 60×60 dày 4mm | 7.03 |
Thép vuông 60×60 dày 4.5mm | 7.84 |
Thép vuông đặc 60×60 dày 5mm | 8.64 |
Thép đặc 60×60 dày 6mm | 10.17 |
Thép vuông đặc 60×60 dài bao nhiêu cm? Thép vuông đặc có các kích thước đa dạng từ 10mm đến 50mm. Chiều dài tiêu chuẩn của thép vuông đặc có thể là 600cm, 900 cm hoặc 1200cm, trong đó chiều dài 600cm là phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi.
Thép đặc 60×60 giá bao nhiêu?
Đơn giá thép vuông đặc 60×60 có thể khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Chất lượng thép: Thép cao cấp với độ bền và khả năng chống ăn mòn cao thường có giá cao hơn.
- Loại thép: Thép vuông đặc mạ kẽm thường đắt hơn thép vuông đặc đen do có lớp mạ kẽm bảo vệ.
- Khối lượng và số lượng mua: Mua thép vuông với số lượng lớn thường sẽ được giá ưu đãi hơn.
- Vị trí và chi phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển và khoảng cách từ nhà cung cấp đến nơi sử dụng cũng ảnh hưởng đến giá.
Để được báo giá thép vuông đặc 60×60 chính xác và cụ thể, bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân.
Sắt Thép Minh Quân đơn vị bán thép đặc 60×60 chất lượng
Sắt Thép Minh Quân là nhà cung cấp thép vuông 60×60 đặc với cam kết về giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường, sản phẩm chất lượng cao, đa dạng quy cách cùng với dịch vụ giao nhận tận nơi. Chúng tôi đã cung cấp sắt thép cho nhiều công trình nhà xưởng, nhà tiền chế và các dự án cầu đường lớn tại Việt Nam, hợp tác với nhiều chủ đầu tư là tập đoàn lớn.
Sắt Thép Minh Quân được khách hàng đánh giá cao về uy tín, tận tâm và chất lượng sản phẩm cao cấp. Với phương châm lấy uy tín làm mục tiêu phát triển và kinh doanh, chúng tôi cam kết 100% sản phẩm bán ra đều đảm bảo nguồn gốc xuất xứ, có giấy kiểm định chất lượng và được nhập khẩu chính hãng. Hiện tại, Sắt Thép Minh Quân sở hữu kho bãi rộng rãi, luôn dự trữ hàng hóa số lượng lớn, đa dạng chủng loại, đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.
Với cam kết về mức giá cả cạnh tranh, Sắt Thép Minh Quân tự hào là đối tác cung cấp các loại sắt thép đáng tin cậy trên thị trường. Quý khách hàng có nhu cầu mua thép hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn nhanh chóng vào cập nhật bảng giá thép vuông đặc 60×60 mới nhất.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.