Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí hiện đại, thép hình V đóng vai trò không thể thiếu với khả năng chịu lực vượt trội và tính ứng dụng đa dạng. Sản phẩm này đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chống biến dạng tốt. Bài viết dưới đây cung cấp bảng tra cứu thép hình V chi tiết quy cách, trọng lượng và báo giá đầy đủ và cập nhật nhất năm 2025, giúp bạn dễ dàng tham khảo quy cách, trọng lượng và giá thành hiện tại trên thị trường.
Thông tin về thép hình V
Thép hình V (còn gọi là thép góc V) là loại thép hình có tiết diện hình chữ V, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng từ thép carbon thông thường hoặc thép hợp kim. Đặc điểm nổi bật của thép hình V, điển hình như thép hình V30, là khả năng chịu lực tốt theo nhiều phương, đặc biệt là khả năng chống uốn và xoắn.
Đặc điểm cấu tạo của thép hình V
Thép hình V có cấu trúc gồm hai cánh vuông góc với nhau, tạo thành hình chữ V. Một số sản phẩm phổ biến như thép hình V40 có kích thước được xác định bởi ba thông số chính:
Chiều dài cánh (a)
- Chiều dày cánh (b)
- Chiều dài thanh thép (thường được đóng gói với độ dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m)
Tiêu chuẩn sản xuất thép hình V
Thép hình V tại Việt Nam được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, trong đó các sản phẩm như thép hình V50 đạt tiêu chuẩn JIS G3101 SS400 của Nhật Bản rất được ưa chuộng.
TCVN 1765-1975: Tiêu chuẩn Việt Nam về thép hình
- JIS G3101 SS400: Tiêu chuẩn Nhật Bản
- ASTM A36: Tiêu chuẩn Mỹ
- GB/T 706-2016: Tiêu chuẩn Trung Quốc
Phân loại thép hình V
Dựa vào kích thước cánh, thép hình V được phân loại thành:
- Thép hình V cánh đều: Hai cánh có chiều dài bằng nhau, ví dụ như thép hình V60.
- Thép hình V cánh không đều: Hai cánh có chiều dài khác nhau, ký hiệu như V50×75, V65×100,…
Dựa vào mác thép, có thể phân loại thành:
- Thép carbon thông thường: SS400, Q235, CT3,…
- Thép hợp kim: Q345, 16Mn,…
- Thép không gỉ: SUS304, SUS316,…
Quy trình sản xuất thép hình V
Sản phẩm như thép hình V63 được sản xuất qua các bước: nung phôi, cán định hình, làm nguội và kiểm tra chất lượng, nhằm đảm bảo đạt tiêu chuẩn cao nhất về độ bền và khả năng chịu tải. Thép hình V được sản xuất qua các bước chính:
- Chuẩn bị phôi thép: Phôi thép được nung nóng đến nhiệt độ 1200-1300°C.
- Cán thép: Phôi được đưa qua hệ thống cán định hình để tạo ra hình dạng V mong muốn.
- Làm nguội: Sản phẩm sau khi cán được làm nguội từ từ để đảm bảo tính ổn định về cấu trúc.
- Cắt và hoàn thiện: Thép được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn và kiểm tra chất lượng.
Bảng tra trọng lượng và quy cách thép hình V chi tiết
Để thuận tiện cho việc tra cứu, dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết về thép hình V phổ biến trên thị trường:
Bảng tra thép hình V cánh đều
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Chiều dày cánh (mm) | Tiêu chuẩn |
V25×25 | 0.8 – 1.23 | 5 | TCVN/JIS |
V30×30 | 1.1 – 1.83 | 5 | TCVN/JIS |
V40×40 | 1.9 – 3.04 | 6 | TCVN/JIS |
V50×50 | 2.4 – 4.54 | 8 | TCVN/JIS |
V60×60 | 3.5 – 5.95 | 8 | TCVN/JIS |
V65×65 | 3.8 – 6.65 | 9 | TCVN/JIS |
V75×75 | 5.0 – 8.96 | 10 | TCVN/JIS |
V80×80 | 5.5 – 9.76 | 10 | TCVN/JIS |
V90×90 | 6.8 – 12.27 | 11 | TCVN/JIS |
V100×100 | 7.9 – 15.07 | 12 | TCVN/JIS |
V120×120 | 11.1 – 19.68 | 13 | TCVN/JIS |
V130×130 | 12.2 – 23.09 | 14 | TCVN/JIS |
V150×150 | 14.0 – 28.5 | 15 | TCVN/JIS |
V180×180 | 20.4 – 38.2 | 16 | TCVN/JIS |
V200×200 | 23.6 – 45.0 | 18 | TCVN/JIS |
Bảng tra thép hình V cánh không đều
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Chiều dày cánh (mm) | Tiêu chuẩn |
V40×60 | 2.7 – 4.14 | 7 | TCVN/JIS |
V50×75 | 3.7 – 6.25 | 8 | TCVN/JIS |
V60×90 | 5.2 – 8.86 | 9 | TCVN/JIS |
V75×100 | 6.6 – 11.36 | 10 | TCVN/JIS |
V80×120 | 8.3 – 14.27 | 11 | TCVN/JIS |
V90×140 | 10.7 – 18.08 | 12 | TCVN/JIS |
V100×150 | 12.2 – 20.58 | 13 | TCVN/JIS |
V100×200 | 15.6 – 26.4 | 15 | TCVN/JIS |
V125×175 | 16.1 – 27.2 | 14 | TCVN/JIS |
V125×200 | 18.5 – 31.3 | 16 | TCVN/JIS |
V150×200 | 20.4 – 34.5 | 16 | TCVN/JIS |
Công thức tính trọng lượng thép hình V
Để tính toán chính xác trọng lượng thép hình V, bạn có thể áp dụng công thức sau:
Đối với thép V cánh đều:
- Khối lượng (kg/m) = [(2 × a × b) – b²] × 7.85 × 10⁻³
- Trong đó: a là chiều dài cánh (mm), b là chiều dày cánh (mm)
Đối với thép V cánh không đều:
- Khối lượng (kg/m) = [(a₁ + a₂ – b) × b] × 7.85 × 10⁻³
- Trong đó: a₁, a₂ là chiều dài hai cánh (mm), b là chiều dày cánh (mm)
Tính chất cơ lý của thép hình V
Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) | Giới hạn bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) |
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | ≥ 21 |
Q235 | ≥ 235 | 370 – 500 | ≥ 20 |
Q345 | ≥ 345 | 490 – 675 | ≥ 19 |
16Mn | ≥ 355 | 510 – 640 | ≥ 20 |
Bảng giá thép hình V cập nhật mới nhất
Giá thép hình V trên thị trường thường có sự biến động theo thời gian, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như giá nguyên liệu đầu vào, tình hình cung-cầu và chính sách thuế. Dưới đây là bảng giá tham khảo cập nhật đến tháng 4/2025:
Bảng giá thép hình V cánh đều
Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn giá (VNĐ/m) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
V25×25×3 | 19,500 | 23,400 | 140,400 |
V30×30×3 | 19,400 | 31,040 | 186,240 |
V40×40×4 | 19,300 | 46,320 | 277,920 |
V50×50×5 | 19,200 | 72,960 | 437,760 |
V60×60×6 | 19,100 | 103,140 | 618,840 |
V65×65×6 | 19,100 | 112,690 | 676,140 |
V75×75×7 | 19,000 | 156,750 | 940,500 |
V80×80×8 | 18,900 | 183,330 | 1,099,980 |
V90×90×9 | 18,800 | 229,360 | 1,376,160 |
V100×100×10 | 18,700 | 280,500 | 1,683,000 |
V120×120×12 | 18,600 | 364,560 | 2,187,360 |
V150×150×15 | 18,500 | 527,250 | 3,163,500 |
V200×200×18 | 18,400 | 828,000 | 4,968,000 |
Bảng giá thép hình V cánh không đều
Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn giá (VNĐ/m) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
V40×60×5 | 19,400 | 67,900 | 407,400 |
V50×75×6 | 19,300 | 119,660 | 717,960 |
V60×90×7 | 19,200 | 168,960 | 1,013,760 |
V75×100×8 | 19,100 | 215,875 | 1,295,250 |
V80×120×10 | 19,000 | 269,800 | 1,618,800 |
V100×150×12 | 18,900 | 387,450 | 2,324,700 |
V125×175×14 | 18,800 | 511,360 | 3,068,160 |
V150×200×16 | 18,700 | 645,150 | 3,870,900 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hình V
- Biến động giá nguyên liệu: Giá quặng sắt và thép phế liệu trên thị trường thế giới
- Chi phí năng lượng: Giá điện, than đá và nhiên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất
- Cung-cầu thị trường: Nhu cầu xây dựng và chế tạo trong nước và quốc tế
- Chính sách thuế: Thuế nhập khẩu, thuế VAT và các loại thuế khác
- Tỷ giá ngoại tệ: Biến động tỷ giá USD/VND ảnh hưởng đến giá nhập khẩu
Chính sách giá và khuyến mãi
Khi mua thép hình V với số lượng lớn, khách hàng thường được hưởng các chính sách ưu đãi như:
- Giảm giá từ 2-5% cho đơn hàng trên 5 tấn
- Miễn phí vận chuyển trong phạm vi 20km với đơn hàng từ 3 tấn
- Hỗ trợ cắt theo yêu cầu miễn phí với đơn hàng lớn
- Thanh toán linh hoạt với các đối tác chiến lược
Ứng dụng của thép hình V
Nhờ vào đặc tính cơ lý vượt trội, thép hình V được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
Trong xây dựng công trình
- Hệ thống khung kết cấu: Thép hình V thường được sử dụng làm thanh giằng, liên kết trong các hệ thống khung kết cấu nhà xưởng, nhà công nghiệp.
- Cầu thang và lan can: Tạo khung cứng, chịu lực tốt cho các công trình cầu thang, lan can bảo vệ.
- Hệ thống giàn giáo: Làm thanh chống, thanh ngang trong hệ thống giàn giáo xây dựng.
- Hệ thống mái: Làm xà gồ, thanh đỡ cho hệ thống mái tôn, mái ngói.
Trong công nghiệp cơ khí
- Sản xuất thiết bị công nghiệp: Làm khung, giá đỡ cho các thiết bị sản xuất.
- Đóng tàu: Sử dụng trong khung kết cấu vỏ tàu, boong tàu.
- Chế tạo xe cộ: Làm khung gầm xe tải, container, thùng xe.
- Nội thất công nghiệp: Sản xuất bàn ghế, kệ, tủ công nghiệp.
Trong nông nghiệp
- Nhà kính, nhà màng: Làm khung chịu lực cho các công trình nhà kính, nhà màng.
- Chuồng trại chăn nuôi: Xây dựng hệ thống khung cho chuồng trại chăn nuôi quy mô lớn.
- Hệ thống tưới tiêu: Làm giá đỡ cho các thiết bị bơm, ống dẫn.
Trong trang trí nội ngoại thất
- Khung cửa, cửa sổ: Tạo khung cho các hệ thống cửa, cửa sổ.
- Hàng rào, cổng: Làm khung chịu lực cho hàng rào, cổng biệt thự, nhà xưởng.
- Nội thất: Sản xuất bàn ghế, kệ, tủ với phong cách công nghiệp.
Ưu điểm nổi bật của thép hình V
- Khả năng chịu lực cao: Đặc biệt là khả năng chống uốn và xoắn.
- Tiết kiệm vật liệu: Thiết kế hình V giúp tiết kiệm vật liệu nhưng vẫn đảm bảo độ cứng cần thiết.
- Dễ dàng gia công, lắp đặt: Có thể cắt, hàn, khoan dễ dàng theo yêu cầu.
- Đa dạng kích thước: Đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau của công trình.
- Tuổi thọ cao: Với xử lý bề mặt phù hợp, thép hình V có thể sử dụng lâu dài.
Sắt Thép Minh Quân – Địa chỉ mua thép hình V uy tín, giá tốt
Sắt Thép Minh Quân tự hào là đơn vị cung cấp thép hình V hàng đầu tại thị trường Việt Nam với hơn 15 năm kinh nghiệm trong ngành. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh nhất.
Lý do nên chọn Sắt Thép Minh Quân
- Đa dạng chủng loại sản phẩm
Sắt Thép Minh Quân cung cấp đầy đủ các loại thép hình V với đa dạng kích thước, phù hợp với mọi nhu cầu công trình:
- Thép hình V cánh đều: V25×25 đến V200×200
- Thép hình V cánh không đều: V40×60 đến V150×200
- Đáp ứng nhiều tiêu chuẩn khác nhau: TCVN, JIS, ASTM, GB/T
- Chất lượng đảm bảo
- Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng từ các nhà máy uy tín: Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật, Việt Đức…
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế với đầy đủ giấy tờ kiểm định
- Quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi xuất hàng
- Giá cả cạnh tranh
- Chính sách giá tốt nhất thị trường nhờ hợp tác trực tiếp với nhà sản xuất
- Chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn
- Chương trình khuyến mãi thường xuyên cho khách hàng thân thiết
- Dịch vụ chuyên nghiệp
- Đội ngũ tư vấn kỹ thuật giàu kinh nghiệm, hỗ trợ 24/7
- Dịch vụ cắt, uốn, gia công theo yêu cầu
- Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ
- Bảo hành sản phẩm dài hạn
- Cơ sở vật chất hiện đại
- Kho bãi rộng rãi với diện tích hơn 10.000m²
- Hệ thống máy móc gia công hiện đại
- Đội xe vận chuyển chuyên dụng đảm bảo hàng hóa an toàn
Quy trình đặt hàng tại Sắt Thép Minh Quân
- Tư vấn và báo giá: Liên hệ với đội ngũ tư vấn để được hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp và nhận báo giá chi tiết.
- Xác nhận đơn hàng: Sau khi thống nhất về sản phẩm, số lượng và giá cả, khách hàng tiến hành xác nhận đơn hàng.
- Thanh toán: Nhiều hình thức thanh toán linh hoạt (tiền mặt, chuyển khoản, trả góp).
- Giao hàng: Sắt Thép Minh Quân sẽ vận chuyển hàng đến địa điểm theo yêu cầu của khách hàng.
- Hậu mãi: Đội ngũ kỹ thuật sẵn sàng hỗ trợ lắp đặt và giải đáp thắc mắc sau bán hàng.
Thép hình V là sản phẩm không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng đến cơ khí nhờ khả năng chịu lực vượt trội và tính ứng dụng đa dạng. Bảng Tra Thép Hình V: Chi Tiết Quy Cách, Trọng Lượng & Báo Giá trên đây giúp bạn dễ dàng tìm hiểu và lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu công trình.
Sắt Thép Minh Quân tự hào là đơn vị cung cấp thép hình V chất lượng cao với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và dịch vụ chu đáo, chúng tôi cam kết mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất về thép hình V cho công trình của bạn!
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A, đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com