Thép hình I là loại vật liệu quen thuộc trong ngành xây dựng và công nghiệp, đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên những công trình vững chắc. Với hình dáng đặc trưng giống chữ I, thép hình I sở hữu vô vàn ưu điểm vượt trội, mang lại nhiều lợi ích cho các công trình xây dựng. Vậy thép hình I là gì? Bạn hãy cùng Sắt Thép Minh Quân tìm hiểu về đặc điểm và các lợi ích thép hình chữ I ngay dưới đây.
Thép hình I là gì?
Ra đời từ cuối thế kỷ 19, thép hình I đã nhanh chóng trở thành một trong những vật liệu xây dựng không thể thiếu. Nhờ khả năng chịu lực vượt trội và tính linh hoạt trong thiết kế, thép hình I được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình, từ những tòa nhà cao tầng, cầu cống cho đến các công trình công nghiệp. Sau hơn một thế kỷ phát triển, thép I không ngừng được cải tiến và hoàn thiện, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của các công trình xây dựng hiện đại.
Thép có thiết kế đặc trưng hình chữ I, gồm hai cánh song song được nối với nhau bởi một thanh ngang. Mỗi kích thước của thép hình I, từ chiều cao, chiều rộng cánh đến độ dày đều được quy chuẩn một cách kỹ lưỡng để đảm bảo tính đồng bộ và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khác nhau của công trình. Chính cấu trúc này đã mang đến cho thép hình I khả năng chịu lực vượt trội và độ bền cao, trở thành vật liệu không thể thiếu trong xây dựng.
Tham khảo ngay sản phẩm đang bán chạy HOT nhất
Các sản phẩm thép chữ I có kích thước cơ bản sau:
- Chiều cao: 100 – 900 mm.
- Chiều dài cánh: 55 – 300 mm.
- Chiều dài: 6.000 – 12.000 mm.
Tiêu chuẩn: ASTM A36, ASTM A572 Grade 50, ASTM A588, ASTM A992,…
Mác thép: A36, A572, A588, A992,…
Bảng quy cách thép I
Để đáp ứng nhu cầu, mục đích sử dụng đa dạng của người tiêu dùng hiện nay, nhà sản xuất thép hình chữ I đã cung cấp nhiều loại sản phẩm với kích thước và thông số khác nhau. Dưới đây là bảng quy cách thép hình I mà Sắt Thép Minh Quân đã cập nhật để quý khách tham khảo.
- h: Chiều cao thân.
- b: Chiều rộng cánh.
- d: Chiều dày thân (bụng).
- t: Độ dày cánh trung bình.
- R: Bán kính lượn bên trong.
- r: Bán kính lượn cánh.
- Diện tích MCN: Diện tích của bề mặt cắt ngang.
Quy Cách | Thông số phụ
|
Diện tích MCN | Trọng Lượng | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | Kg/m |
I100x55x4.5 | 7.2 | 7.0 | 2.5 | 12.0 | 9.46 |
I120x64x4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.50 |
I140x73x4.9 | 7.5 | 8.0 | 3.0 | 17.4 | 13.70 |
I160x81x5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.90 |
I180x90x5.1 | 8.1 | 9.0 | 3.5 | 23.4 | 18.40 |
I180x100x5.1 | 8.3 | 9.0 | 3.5 | 25.4 | 19.90 |
I200x100x5.2 | 8.4 | 9.5 | 4.0 | 26.8 | 21.00 |
I200x110x5.2 | 8.6 | 9.5 | 4.0 | 28.9 | 22.70 |
I220x110x5.4 | 8.7 | 10.0 | 4.0 | 30.6 | 24.00 |
I220x120x5.4 | 8.9 | 10.0 | 4.0 | 32.8 | 25.80 |
I240x115x5.6 | 9.5 | 10.5 | 4.0 | 34.8 | 27.30 |
I240x125x5.6 | 9.8 | 10.5 | 4.0 | 37.5 | 29.40 |
I270x125x6.0 | 9.8 | 11.0 | 4.5 | 40.2 | 31.50 |
I270x135x6.0 | 10.2 | 11.0 | 4.5 | 43.2 | 33.90 |
I300x135x6.5 | 10.2 | 12.0 | 5.0 | 46.5 | 36.50 |
I300x145x6.5 | 10.7 | 12.0 | 5.0 | 49.9 | 39.20 |
I330x140x7.0 | 11.2 | 13.0 | 5.0 | 53.8 | 42.20 |
I360x145x7.5 | 12.3 | 14.0 | 6.0 | 61.9 | 48.60 |
I400x155x8.3 | 13.0 | 15.0 | 6.0 | 72.6 | 57.00 |
I450x160x9.0 | 14.2 | 16.0 | 7.0 | 84.7 | 66.50 |
I500x170x10 | 15.2 | 17.0 | 7.0 | 100.0 | 78.50 |
I550x180x11 | 16.5 | 18.0 | 7.0 | 118.0 | 92.60 |
I600x190x12 | 17.8 | 20.0 | 8.0 | 138.0 | 108.00 |
Các loại thép chữ I
Để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng và ứng dụng phong phú, các loại thép hình chữ I được sản xuất theo kích thước, đặc tính khác nhau. Dưới đây là ba loại thép I phổ biến nhất:
- Thép đúc hình I: Thép hình I đúc là loại thép được sản xuất bằng quy trình đúc hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng và độ bền. Sản phẩm này nổi bật với khả năng chịu tải vượt trội và độ bền cao, được ứng dụng phổ biến trong công nghiệp, xây dựng.
- Thép mạ kẽm hình I: Thép chữ I mạ kẽm được bảo vệ bởi lớp mạ kẽm bên ngoài, giúp ngăn ngừa sự ăn mòn và rỉ sét do tác động của thời tiết cũng như môi trường. Với bề mặt sáng bóng và độ cứng cao, loại thép này không chỉ chống ăn mòn hiệu quả mà còn có giá thành phải chăng.
- Thép mạ kẽm nhúng nóng chữ I: Thép hình chữ I mạ kẽm nhúng nóng được phủ lớp kẽm bằng cách nhúng vào bể mạ kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao. Quá trình này tạo ra lớp hợp kim giúp thép có độ bền cao, ngăn ngừa oxy hóa và rỉ sét trong suốt quá trình sử dụng.
Xem thêm: Thép tấm cán nóng là gì? Tiêu chuẩn, ưu điểm, ứng dụng
Ứng dụng thép I
Một số ứng dụng phổ biến của các loại thép hình chữ I:
- Sử dụng để ép cọc móng cho nhà xưởng và kết cấu thép tiền chế.
- Dùng làm khung cho nhà kho, nhà xưởng, nhà máy và khu công nghiệp.
- Ứng dụng xây dựng cầu, đường, che chắn, sản xuất ô tô, khung dầm,và sàn thép cho xe tải.
- Làm khung kệ lưu trữ hàng hóa, thang máy, tháp vận chuyển.
Các lợi ích thép hình chữ I trong xây dựng
Thép hình I là một trong những loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Với cấu trúc đặc biệt, thép I mang lại nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các loại vật liệu khác, góp phần tạo nên những công trình bền vững. Các lợi ích thép hình chữ I như sau:
Tối ưu chi phí
Việc tối ưu hóa chi phí luôn là ưu tiên hàng đầu của các nhà thầu. Và thép hình I đã chứng minh được vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu chi phí xây dựng. Với cấu trúc vững chắc, tính linh hoạt trong thiết kế và khả năng thi công nhanh chóng, thép hình I giúp giảm thiểu lượng vật liệu sử dụng, rút ngắn thời gian thi công, tiết kiệm chi phí nhân công. Nhờ vậy, tổng chi phí xây dựng cũng giảm đáng kể mà vẫn đảm bảo độ bền và chất lượng.
Ứng dụng linh hoạt
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các công trình, cả thép hình I đúc và thép I tổ hợp đều được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau. Khi cần đến kích thước phi tiêu chuẩn hoặc tải trọng lớn, thép hình I tổ hợp là giải pháp tối ưu. Bằng cách kết hợp các thanh thép hình I nhỏ, kỹ sư có thể tạo ra những cấu kiện thép I kích thước và khả năng chịu lực tùy biến, đáp ứng mọi yêu cầu thiết kế mà không ảnh hưởng đến tính toàn vẹn của kết cấu. Đây là một trong các lợi ích thép hình chữ I được chủ thầu đánh giá cao.
Độ bền cao, chịu lực tốt
Thép hình I chứa thành phần chủ yếu là sắt, vốn đã sở hữu độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Khi được sản xuất và xử lý đúng cách, thép hình I có thể chống chịu được mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt, nắng, mưa. Để tăng cường khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ, thép hình I được phủ lớp sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Các lớp phủ này tạo thành hàng rào bảo vệ, ngăn cản quá trình oxi hóa và đảm bảo độ bền vững lâu dài cho công trình.
Mua thép I chất lượng cao, giá tốt tại Sắt Thép Minh Quân
Sắt Thép Minh Quân tự hào là công ty uy tín chuyên cung cấp thép chữ I chất lượng cao. Chúng tôi cung cấp đa dạng các mặt hàng sắt thép, luôn có sẵn để đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của quý khách.
Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và hệ thống giao hàng hoạt động 24/7, chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng, đảm bảo chất lượng. Các sản phẩm thép I đều trải qua quy trình kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng tốt nhất.
Sắt Thép Minh Quân được khách hàng công nhận là nhà cung cấp đáng tin cậy trên thị trường. Khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm và giá cả khi chọn dịch vụ của chúng tôi.
Lời kết
Với những thông tin được chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các lợi ích thép hình chữ I. Loại thép này được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, nếu bạn có nhu cầu mua thép chữ I, hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân ngay để được hỗ trợ nhanh chóng.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com