Bảng Tra Thép Hình Các Loại H, U, I, L V Tiêu Chuẩn Việt Nam

Khi thiết kế hay thi công các công trình xây dựng, việc nắm rõ kích thước thép hình là yếu tố then chốt quyết định đến chất lượng và độ bền của công trình. Bảng tra thép hình chính là công cụ hỗ trợ đắc lực giúp kỹ sư, nhà thầu và người sử dụng dễ dàng lựa chọn loại thép phù hợp với từng mục đích sử dụng. Thông qua việc tra cứu các thông số kỹ thuật như trọng lượng, diện tích tiết diện hay mô men quán tính, bạn sẽ tối ưu được chi phí đầu tư và đảm bảo an toàn cho công trình.

Bảng Tra Thép Hình H

Thép Hình H

Thép hình H (hay còn gọi là thép chữ H) là loại thép có tiết diện hình chữ H với hai cánh song song và một bụng thẳng. Loại thép này đặc biệt được ưa chuộng trong các công trình nhà xưởng, nhà thép tiền chế nhờ khả năng chịu lực tốt theo cả hai phương.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Hình H

  • Có khả năng chống uốn và chịu lực tốt theo cả hai phương
  • Tiết diện đồng đều, dễ dàng liên kết với các cấu kiện khác
  • Được sản xuất theo công nghệ cán nóng đồng nhất
  • Không bị xoắn khi chịu tải trọng lớn

Bảng kích thước thép hình H theo tiêu chuẩn Việt Nam

Ký hiệu Chiều cao (mm) Bề rộng cánh (mm) Chiều dày bụng (mm) Chiều dày cánh (mm) Trọng lượng (kg/m)
H100 100 100 6 8 17.2
H125 125 125 6.5 9 23.8
H150 150 150 7 10 31.8
H175 175 175 7.5 11 40.2
H200 200 200 8 12 50.4
H250 250 250 9 12 72.4
H300 300 300 10 15 94.0
H350 350 350 12 16 137.0
H400 400 400 13 18 172.0
H450 450 450 14 19 199.0
H500 500 500 15 20 224.0
H600 600 600 16 22 265.0

Ứng Dụng Của Thép Hình H

Thép hình H được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà xưởng, nhà công nghiệp, kết cấu cầu, các công trình dân dụng lớn. Loại thép này thường được dùng làm:

  • Cột chịu lực chính trong nhà thép tiền chế
  • Dầm chịu lực trong các công trình lớn
  • Kết cấu khung chính của nhà xưởng
  • Các công trình cầu vượt, cầu đường bộ

Bảng Tra Thép Hình U

Thép Hình U

Thép hình U là loại thép có tiết diện hình chữ U với hai cánh song song và một đáy nối liền. Loại thép này có khả năng chịu lực uốn tốt và thường được sử dụng trong các kết cấu phụ hoặc kết hợp với các loại thép khác.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Hình U

  • Có khả năng chịu uốn tốt theo một phương
  • Dễ dàng gia công, cắt và hàn
  • Đa dạng về kích thước và chiều dài
  • Chi phí thấp hơn so với thép hình H

Bảng kích thước thép hình U theo tiêu chuẩn Việt Nam

Ký hiệu Chiều cao (mm) Bề rộng cánh (mm) Chiều dày bụng (mm) Chiều dày cánh (mm) Trọng lượng (kg/m)
U50 50 38 5 7 5.59
U65 65 42 5 7.5 7.05
U80 80 45 6 8 8.98
U100 100 50 6 8.5 10.9
U120 120 55 7 9 13.40
U140 140 60 7 10 16.00
U160 160 65 7.5 10.5 18.80
U180 180 70 8 11 22.00
U200 200 75 8.5 11.5 25.30
U220 220 80 9 12.5 29.40
U240 240 85 9.5 13 33.20
U250 250 90 10 14 38.50
U300 300 100 10 15 46.20
U350 350 110 11 16 57.00
U400 400 115 12 18 71.00

Ứng Dụng Của Thép Hình U

Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình:

  • Làm xà gồ, đòn tay trong nhà xưởng
  • Khung cửa, lan can, hàng rào
  • Kết cấu phụ trong các công trình dân dụng
  • Giá đỡ, giàn giáo và các kết cấu tạm thời
  • Kết hợp với thép hình H tạo thành kết cấu liên hợp

Bảng Tra Thép Hình I

Thép Hình I

Thép hình I là loại thép có tiết diện hình chữ I với hai cánh song song và một bụng thẳng. Thép hình I khác với thép hình H ở chỗ cánh của thép hình I thường hẹp hơn, và được ưa chuộng trong các kết cấu chịu uốn. Đặc biệt, thép hình I cầu trục còn được sử dụng phổ biến trong các hệ kết cấu nâng hạ, giúp tối ưu khả năng chịu lực và độ bền của cầu trục.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Hình I

  • Khả năng chịu uốn tốt theo một phương chính
  • Tiết kiệm vật liệu hơn so với thép hình H
  • Trọng lượng nhẹ hơn thép hình H cùng chiều cao
  • Phù hợp với kết cấu dầm đơn

Bảng kích thước thép hình I theo tiêu chuẩn Việt Nam

Ký hiệu Chiều cao (mm) Bề rộng cánh (mm) Chiều dày bụng (mm) Chiều dày cánh (mm) Trọng lượng (kg/m)
I80 80 42 3.8 5.2 5.94
I100 100 55 4.5 5.7 8.34
I120 120 64 4.8 6.3 11.5
I140 140 73 4.9 6.9 14.7
I160 160 82 5.0 7.4 17.9
I180 180 91 5.1 8.0 21.2
I200 200 100 5.2 8.5 24.5
I220 220 110 5.4 9.2 29.8
I240 240 120 5.6 9.8 34.8
I260 260 130 5.8 10.5 41.3
I280 280 140 6.0 10.9 46.2
I300 300 150 6.2 11.5 54.2
I320 320 160 6.5 12.0 58.8
I340 340 170 6.7 12.5 64.9
I360 360 180 7.0 13.0 71.1

Ứng Dụng Của Thép Hình I

Thép hình I được ứng dụng trong nhiều công trình:

  • Làm dầm chịu uốn trong các công trình xây dựng
  • Làm xà, sàn liên hợp
  • Làm kết cấu chịu lực phụ
  • Sử dụng trong các công trình cầu nhỏ và vừa
  • Làm thanh giằng, thanh chống trong hệ kết cấu phức tạp

Bảng Tra Thép Hình Chữ C

Thép Hình Chữ C

Thép hình chữ C là loại thép có tiết diện hình chữ C với hai cánh song song và một đáy nối liền, và có mép gấp ở hai cánh. Loại thép này có khả năng chống vặn xoắn tốt hơn so với thép hình U.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Hình C

  • Có khả năng chống vặn xoắn tốt hơn thép hình U
  • Dễ dàng liên kết với các loại vật liệu nhẹ
  • Thường được sản xuất từ thép mỏng
  • Đa dạng về kích thước

Bảng kích thước thép hình C theo tiêu chuẩn Việt Nam

Ký hiệu Chiều cao (mm) Bề rộng cánh (mm) Chiều dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
C80 80 40 2.0 2.35
C100 100 50 2.0 2.91
C120 120 50 2.0 3.25
C140 140 60 2.0 3.85
C150 150 65 2.0 4.16
C160 160 60 2.0 4.13
C180 180 70 2.0 4.74
C200 200 75 2.0 5.15
C220 220 80 2.3 6.33
C240 240 85 2.5 7.57
C250 250 90 2.5 7.93
C300 300 100 3.0 10.65

Ứng Dụng Của Thép Hình C

Thép hình C được sử dụng phổ biến trong:

  • Xà gồ mái và vách nhà thép tiền chế
  • Làm khung xương cho tường thạch cao
  • Hệ giá đỡ, kệ công nghiệp
  • Kết cấu phụ trong công trình nhẹ
  • Sản xuất cửa, khung cửa, cửa cuốn

Bảng Tra Thép Hình L – V

Thép Hình L (Thép Góc)

Thép Hình L

Thép hình L hay thép góc là loại thép có tiết diện hình chữ L, gồm hai cánh vuông góc với nhau. Thép góc có thể có cánh đều hoặc cánh không đều.

Bảng kích thước thép hình L cánh đều:

Ký hiệu Kích thước cánh (mm) Chiều dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
L40 40 x 40 4 2.42
L45 45 x 45 4 2.74
L50 50 x 50 5 3.77
L60 60 x 60 6 5.42
L65 65 x 65 6 5.91
L70 70 x 70 7 7.38
L75 75 x 75 7 7.94
L80 80 x 80 8 9.63
L90 90 x 90 9 12.2
L100 100 x 100 10 15.1
L110 110 x 110 10 16.8
L120 120 x 120 12 21.9
L130 130 x 130 12 23.8
L140 140 x 140 13 27.7
L150 150 x 150 15 34.0
L200 200 x 200 16 48.5

Bảng kích thước thép hình L cánh không đều:

Ký hiệu Kích thước cánh (mm) Chiều dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
L45x30 45 x 30 4 2.29
L50x32 50 x 32 4 2.50
L63x40 63 x 40 5 3.89
L75x50 75 x 50 6 5.70
L80x60 80 x 60 7 7.34
L90x56 90 x 56 8 8.78
L100x63 100 x 63 8 9.94
L100x75 100 x 75 9 11.9
L110x75 110 x 75 9 12.6
L125x80 125 x 80 10 15.6
L140x90 140 x 90 10 17.8
L160x100 160 x 100 12 23.8

Thép Hình V

Thép hình V là loại thép có tiết diện hình chữ V, thường được sử dụng trong các công trình đặc biệt hoặc làm thanh gia cường.

Bảng kích thước thép hình V

Ký hiệu Chiều cao (mm) Bề rộng cánh (mm) Chiều dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
V50 50 50 5 3.85
V65 65 65 6 5.96
V75 75 75 7 8.04
V90 90 90 8 11.0
V100 100 100 10 15.3
V120 120 120 12 22.1
V150 150 150 15 34.5

Ứng Dụng Của Thép Hình L Và V

Thép hình L được sử dụng rộng rãi trong:

  • Liên kết các cấu kiện khác nhau
  • Làm giằng, thanh chống trong kết cấu
  • Khung cửa, lan can, hàng rào
  • Kệ, giá đỡ công nghiệp
  • Kết cấu dàn

Thép hình V được sử dụng trong:

  • Các công trình đặc biệt có yêu cầu kỹ thuật cao
  • Làm thanh gia cường góc
  • Hệ thống dẫn hướng
  • Kết cấu đặc biệt trong công nghiệp

Cách Đọc Và Hiểu Bảng Tra Thép Hình

Để sử dụng hiệu quả các bảng tra thép hình, bạn cần nắm vững cách đọc và hiểu các thông số kỹ thuật. 

Thông Số Cơ Bản

  • Ký hiệu: Xác định loại và kích thước thép (VD: H300 là thép hình H cao 300mm).
  • Kích thước hình học: Chiều cao (h), bề rộng cánh (b), chiều dày bụng (tw), chiều dày cánh (tf)
  • Trọng lượng đơn vị (kg/m): Khối lượng 1m thép.

Đặc Trưng Hình Học

  • Diện tích tiết diện (A)
  • Mô men quán tính (Ix, Iy), mô đun chống uốn (Wx, Wy)
  • Bán kính quán tính (ix, iy)

Cách Đọc Bảng

  • Chọn loại thép phù hợp (H, I, U, C, L, V…)
  • Tra kích thước dựa theo yêu cầu chịu lực.
  • Kiểm tra thông số kỹ thuật để đảm bảo an toàn thiết kế.
  • Tính khối lượng dựa trên chiều dài và trọng lượng đơn vị.

Lưu Ý Quan Trọng Khi Sử Dụng Bảng Tra

  • Luôn kiểm tra tiêu chuẩn áp dụng (TCVN, JIS, ASTM…)
  • Xem xét điều kiện sử dụng thực tế (môi trường, thời tiết…)
  • Tính toán hệ số an toàn phù hợp
  • Cân nhắc khả năng cung ứng thực tế trên thị trường
  • Tham khảo ý kiến kỹ sư chuyên ngành khi cần thiết

Địa Chỉ Thép Hình Uy Tín

Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình Uy Tín Tại Việt Nam

Nhà máy sản xuất lớn

  • Gang Thép Thái Nguyên (TISCO) – Thái Nguyên
    Sản phẩm: U, I, V – Tiêu chuẩn: TCVN, JIS
  • Thép Pomina – Bà Rịa – Vũng Tàu
    Sản phẩm: H, I, U – Tiêu chuẩn: TCVN, JIS, ASTM
  • Thép Hòa Phát – Hưng Yên
    Sản phẩm: H, U, I, L – Tiêu chuẩn: TCVN, JIS

Đại lý phân phối uy tín

  • Thép Việt Đức – Hà Nội: Sản phẩm đa dạng, có gia công theo yêu cầu
  • Thép Mạnh Hà – TP.HCM: Mạnh về thép H nhập khẩu, kho bãi lớn
  • Thép Đông Nam Á – Đà Nẵng: Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, hàng nội và nhập khẩu

Tiêu Chí Chọn Nhà Cung Cấp Thép Hình

  • Chất lượng: Có CO, CQ, đạt chuẩn TCVN/quốc tế
  • Giá cả: Hợp lý, chính sách linh hoạt, ưu đãi cho khách quen
  • Dịch vụ: Giao hàng, gia công, tư vấn kỹ thuật
  • Uy tín: Kinh nghiệm lâu năm, nhiều dự án lớn, đánh giá tốt từ khách hàng

Lời Khuyên Khi Mua Thép Hình

  • Luôn yêu cầu xem giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm
  • So sánh giá từ nhiều nhà cung cấp trước khi quyết định
  • Kiểm tra thực tế sản phẩm trước khi nhận hàng
  • Ưu tiên các đơn vị có dịch vụ hậu mãi tốt
  • Tham khảo ý kiến từ những người đã có kinh nghiệm

Việc hiểu rõ kích thước thép hình là yếu tố then chốt giúp kỹ sư và chủ đầu tư đưa ra lựa chọn vật liệu phù hợp với từng hạng mục công trình. Tùy vào mục đích sử dụng, mỗi loại thép hình (H, I, U, V, L…) sẽ có các thông số kỹ thuật khác nhau như chiều cao, bề rộng cánh, chiều dày và trọng lượng riêng, từ đó ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực và tính ổn định của kết cấu.

Sắt thép Minh Quân hiện có cung cấp các loại thép hình, quý khách hàng có nhu cầu mua hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn và hỗ trợ.

Thông tin liên hệ Công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:

  • Website: https://satthepminhquan.com.vn
  • Địa chỉ: 131/12/4A, đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Điện thoại: 0968.973.689
  • Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)