Thép hình U380x100 là một trong những loại thép hình chữ U có kích thước lớn, được ứng dụng linh hoạt trong các công trình xây dựng và kết cấu công nghiệp. Việc tìm kiếm nguồn cung cấp thép U380x100 chất lượng với giá cả hợp lý luôn là mối quan tâm hàng đầu của các nhà thầu. Tại Sắt Thép Minh Quân, khách hàng không chỉ nhận được sản phẩm đạt chuẩn quốc tế mà còn được hưởng nhiều ưu đãi về giá cùng dịch vụ chuyên nghiệp, đáp ứng tốt nhất mọi nhu cầu thi công.
Thép hình U380x100 là gì?
Thép U380x100 là loại thép hình chữ U với kích thước đặc trưng chiều cao 380mm và chiều rộng 100mm. Thép được chế tạo từ nhiều loại hợp kim như sắt (Fe) 0,02% và cacbon (C) 2,14%, mangan (Mn), silic (Si), phốt pho (P), lưu huỳnh (S),…
Thông số thép U380x100:
- Kích thước: U380x100x10.5×16
- Độ dài cạnh đáy (mm): 380
- Độ dài cạnh bên (mm): 100
- Độ dày cạnh đáy (mm): 10.5
- Độ dày cạnh bên (mm): 16
- Độ dài (m): 6 – 12
- Trọng lượng (kg/m): 54.5
- Nguồn gốc: Thép hình U380x100 Japan, thép hình U380x100 Thái Lan,…
- Mác thép: CT3, SS400, A36,…
- Tiêu chuẩn: 1654_75 & Gost 380_94, JIS G3192_1990.
Bảng thành phần hóa học:
C max |
Si max |
Mn max |
P max |
S max |
N max |
Cu max | CEV | ||||
EN10025-2 | S235JR | 0.17 | 1.40 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 35 | 35 | 38 | |
S235J0 | 0.17 | 1.40 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 35 | 35 | 38 | ||
S235J2 | 0.17 | 1.40 | 0.025 | 0.025 | 0.55 | 35 | 35 | 38 | |||
S275JR | 0.21 | 0.55 | 1.50 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 40 | 40 | 42 | |
S275J0 | 0.21 | 0.55 | 1.50 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 40 | 40 | 42 | |
S275J2 | 0.18 | 0.55 | 1.50 | 0.025 | 0.025 | 0.55 | 40 | 40 | 42 | ||
S355JR | 0.24 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 45 | 45 | 47 | |
S355J0 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 45 | 45 | 47 | |
S355J2 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.025 | 0.025 | 0.55 | 45 | 45 | 47 | ||
S355K2 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.025 | 0.025 | 45 | 45 | 47 | |||
A36 | 0.26 | 0.15-0.4 | 0.85-1.35 | 0.04 | 0.05 | ||||||
A572 gr50 | 0.23 | 0.15-0.04 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | ||||||
A992 | 0.23 | 0.60 | 1.6 | 0.035 | 0.045 | 0.60 | 0.45 | ||||
V≤0.15 | Cr≤0.3 | Mo≤0.15 | |||||||||
JIS G3101 | SS400 | ≤0.050 | ≤0.050 | ||||||||
JIS G3106 | SM400A | 0.23 | 0.25 | Cx2.5 | 0.035 | 0.035 | |||||
SM400B | 0.20 | 0.55 | 0.6-1.5 | 0.035 | 0.035 | ||||||
SM490A | 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | ||||||
SM490B | 0.19 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | ||||||
SM490YA | 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | ||||||
Sm490YB | 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
Ưu điểm thép hình U380x100
Thép U380 được ứng dụng phổ biến nhờ vào nhiều ưu điểm vượt trội:
- Khả năng chịu lực, tải trọng lớn, tính ổn định cao, chịu lực tốt.
- Khi được mạ kẽm nhúng nóng, thép chống gỉ sét tốt.
- Dễ dàng gia công và lắp đặt.
- Độ bền và tuổi thọ dài.
- Có thể tái chế giảm chi phí sản xuất.
- Chịu được rung lắc, gió mạnh hoặc các điều kiện thời tiết xấu.
Phân loại thép U380 phổ biến
Thép hình U380 có nhiều mác thép khác nhau để đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong các lĩnh vực:
Nguồn gốc | Mác thép | Tiêu chuẩn |
Việt Nam | 1654_75 & Gost 380_94, JIS G3192_1990 | |
Nga | CT3 | 380_88 |
Nhật Bản | SS400 | JIS SB101, SB410,… |
Trung Quốc | SS400, Q235 | JIS G3101, SB410,… |
Mỹ | A36, ASTM A36 |
Bên cạnh việc phân loại dựa trên mác thép, thép hình U380 còn được chia dựa trên lớp phủ bề mặt:
- Thép hình U380x100 đen: Sản phẩm nguyên bản sau khi sản xuất, có màu xanh đen đặc trưng. Đây là loại thép chưa qua xử lý bề mặt, thường dùng trong các công trình không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn.
- Thép U380x100 mạ kẽm điện phân: Sản phẩm được xử lý bề mặt và mạ điện phân, tạo nên lớp mạ mỏng bám chặt trên bề mặt, giúp tăng tính thẩm mỹ, bảo vệ thép khỏi tác động nhẹ từ môi trường.
- Thép hình U380 mạ kẽm nhúng nóng: Được xử lý bề mặt kỹ lưỡng và nhúng trong bể kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ kẽm phủ đều trên toàn bộ bề mặt. Loại thép này có khả năng chống gỉ sét tốt nhất, thích hợp sử dụng ở những môi trường ngoài trời hoặc khu vực có độ ẩm cao và dễ bị ăn mòn.
Ứng dụng thép U380x100
Nhờ vào đặc điểm cấu tạo, thép được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
- Xây dựng: Khung nhà, cột, dầm.
- Giao thông: Đường ray, cầu, tàu thuyền.
- Cơ khí: Sản xuất máy móc, linh kiện ô tô, công cụ.
- Hàng gia dụng: Làm dao, kéo, đồ bếp.
- Công nghiệp hóa chất: Sử dụng thép không gỉ cho các bồn chứa và đường ống.
Trọng lượng thép hình U380x100
Trọng lượng thép hình U380x100x9x13
Tên sản phẩm |
Thông số kỹ thuật | Trọng lượng thép U380x100x10.5×16 (Kg/m) |
Xuất xứ |
|||
Bụng (mm) | Cánh (mm) | Dày bụng (mm) | Dày cánh (mm) | |||
Thép hình U380x100x10.5x16x12 | 380 | 100 | 10.5 | 16 | 54.6 | Nhập Khẩu |
Bảng giá thép hình U380x100
Báo giá thép hình U380x100 tham khảo
Loại thép | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá bán cây 6m (VNĐ/cây) | Giá bán cây 12m (VNĐ/cây) |
U380x100x10.5×16 | 18,000 | 5,886,000 | 11,772,000 |
Lưu ý: Giá thép U380 chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi do sự biến động của thị trường. Liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để nhận được báo giá mới nhất.
Tại sao nên mua thép hình U380x100x10.5×16 tại Sắt Thép Minh Quân?
Khi tìm kiếm nguồn cung cấp thép U380x100x10.5×16 chất lượng, Sắt Thép Minh Quân là lựa chọn đáng tin cậy. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Minh Quân cung cấp các sản phẩm thép với chất lượng vượt trội, cam kết mang lại giá trị tốt nhất cho khách hàng. Các sản phẩm của Sắt Thép Minh Quân không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao mà còn có mức giá cạnh tranh, phù hợp với nhiều loại công trình từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp.
Lợi ích khi mua thép U380x100 tại Sắt Thép Minh Quân:
- Chất lượng đảm bảo: Cung cấp thép đạt tiêu chuẩn quốc tế, giúp đảm bảo sự an toàn và độ bền vững cho các công trình.
- Giá cả hợp lý: Với giá cả cạnh tranh, Minh Quân giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tại Minh Quân sẽ hỗ trợ bạn lựa chọn được loại thép U phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng.
- Khả năng cung cấp số lượng lớn: Có thể đáp ứng nhu cầu mua số lượng lớn thép cho các dự án quy mô lớn.
- Chế độ bảo hành tốt: Các sản phẩm tại Minh Quân được bảo hành đầy đủ, giúp khách hàng an tâm trong quá trình sử dụng.
Lời kết
Hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để nhận tư vấn miễn phí và báo giá tốt nhất cho thép hình U380x100. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ giúp quý khách chọn lựa sản phẩm phù hợp và giao hàng nhanh chóng.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.