Trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, việc lựa chọn vật liệu vừa đảm bảo độ bền vững, vừa đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn là vô cùng quan trọng. Thép hình U75x40 ngày càng được ưa chuộng, không chỉ sở hữu khả năng chịu lực tốt, còn gây ấn tượng mạnh với khả năng chống gỉ sét và chống cháy hiệu quả, góp phần nâng cao tuổi thọ, độ an toàn của công trình. Bạn hãy cùng Sắt Thép Minh Quân tìm hiểu thông tin chi tiết về thép U75x40 bên dưới đây.
Thép hình U75x40 là gì?
Thép U75x40 là thép cán nóng được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và sản xuất. Loại thép này lý tưởng để hỗ trợ các thiết bị nặng và sàn cầu, đồng thời có khả năng thay thế dầm I hoặc H. Thép hình chữ U75x40 được chế tạo với nhiều kích thước và chiều rộng khác nhau, mặt cắt giống chữ C vuông, lưng thẳng, hai nhánh đứng.
Thông tin kỹ thuật:
- Mác thép: ASTM A36, ASTM A572, CT3, CT38, SS330, SS400, SS540, Q235,…
- Tiêu chuẩn: A131, ASTM, EN10025-2, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700,…
- Xuất xứ: Trung, Nhật, Nga, Hàn, Việt Nam.
- Chiều dài: 6,000 – 12,000mm.
Ưu điểm thép hình chữ U75x40
Thép U75 là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng nhờ những ưu điểm vượt trội:
- Khung sườn vững chắc đảm bảo công trình bền vững với thời gian, chịu được mọi tác động của môi trường.
- Dễ dàng gia công và thi công, giúp rút ngắn thời gian xây dựng, giảm thiểu chi phí.
- Thiết kế tinh tế góp phần tạo nên những công trình đẹp mắt, hiện đại.
Thành phần hóa học, cơ lý tính thép hình U75x40x5x7
Thành phần hóa học thép:
C
max |
Si
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
N
max |
Cu max | CEV | ||||
EN10025-2 | S235JR | 0.17 | 1.40 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 35 | 35 | 38 | |
S355JR | 0.24 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 45 | 45 | 47 | |
ASTM | A36 | 0.26 | 0.15-0.4 | 0.85-1.35 | 0.04 | 0.05 | |||||
A572 gr50 | 0.23 | 0.15-0.04 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | ||||||
JIS G3101 | SS400 | ≤0.050 | ≤0.050 | ||||||||
GB/T 700 | Q235B | 0.23 | 0.25 | Max 1.7 | 0.035 | 0.035 | |||||
Q345B | 0.20 | 0.55 | Max 1.7 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý:
Độ bền chảy
MPA |
Độ bền kéo
MPA |
Độ dãn dài
% |
Tỷ lệ độc | Thử nghiệm va đập | |||
EN10025-2 | S235JR | Min 235 | 410-550 | 20 | 47J | ||
S355JR | Min 355 | 490-630 | 20 | 47J | |||
ASTM | A36 | Min 245 (36Ksi) | 430-550 | ||||
A572 gr50 | Min 345 | 490-610 | |||||
JIS G3101 | SS400 | Min 240 | 400-510 | ||||
GB/T 700 | Q235B | <235 | 0.25 | Max 1.7 | 0.035 | ||
Q345B | <345 | 0.55 | Max 1.7 | 0.035 |
Phân loại thép hình chữ U75x40
Thép hình U75 được cung cấp dưới 3 dạng chính, mỗi loại mang đến những ưu điểm và ứng dụng khác nhau:
- Thép hình chữ U75 đen: Với màu đen nguyên bản, độ bền cơ học cao và giá cả hợp lý. Loại thép này được ứng dụng cho các công trình xây dựng, điện lực, giao thông vận tải và nông nghiệp.
- Thép U75 mạ kẽm điện phân: Lớp mạ kẽm bảo vệ giúp thép chống lại sự ăn mòn, kéo dài tuổi thọ công trình. Thép được ứng dụng trong các công trình ngoài trời, thiết bị vận tải và ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cao.
- Thép hình U75 nhúng nóng: Loại thép có lớp mạ kẽm nhúng nóng dày và chắc chắn nhất, đảm bảo khả năng chống gỉ tối ưu. Thép được ứng dụng trong các công trình đặc biệt, môi trường ẩm ướt, axit cần chất lượng cao và độ bền vượt trội.
Ứng dụng thép U75x40
Với thiết kế hình chữ U, thép có khả năng gia cố mạnh mẽ cả theo chiều dọc và ngang, từ đó giúp tăng cường độ bền, sự ổn định cho kết cấu. Được ứng dụng trong sản xuất dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động và thanh cố định.
Thêm vào đó, thép U75 còn có khả năng chống gỉ sét và chống cháy vượt trội, trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng như cầu đường, nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, khung mái nhà.
Trọng lượng thép U75x40
Bảng tham khảo trọng lượng thép hình U75x40x5x7 và các quy cách khác:
Quy cách thép U75x40 | H (mm) | B (mm) | t1(mm) | L (m) | W (kg/m) |
Thép hình chữ U50x32x4.4 | 50 | 32 | 4,4 | 6 | 4,48 |
Thép hình chữ U75x40x5x7 | 75 | 40 | 5 | 7 | 5,90 |
Thép hình chữ U75x40x3.8×6 | 75 | 40 | 3.8 | 6 | 5.3 |
Thép hình chữ U80x40x4.5 | 80 | 40 | 4,5 | 6 | 7,05 |
Thép hình chữ U100x46x4.5 | 100 | 46 | 4,5 | 6 | 8,59 |
Thép hình chữ U120x52x4.8 | 120 | 52 | 4,8 | 6 | 10,48 |
Thép hình chữ U140x58x4.9 | 140 | 58 | 4,9 | 6/9/12 | 12,30 |
Thép hình chữ U150x75x6.5×10 | 150 | 75 | 6,5 | 6/9/12 | 18,60 |
Thép hình chữ U160x64x5 | 160 | 64 | 5 | 6/9/12 | 14,20 |
Thép hình chữ U180x68x6 | 180 | 68 | 6 | 12 | 18.16 |
Thép hình chữ U180x68x6.5 | 180 | 68 | 6.5 | 12 | 18.4 |
Thép hình chữ U180x75x5.1 | 180 | 75 | 5,1 | 12 | 17.4 |
Thép hình chữ U200x73x6.0 | 200 | 73 | 6,0 | 12 | 21,30 |
Thép hình chữ U200x73x7 | 200 | 73 | 7,0 | 12 | 23,70 |
Thép hình chữ U200x76x5.2 | 200 | 76 | 5,2 | 12 | 18,40 |
Thép hình chữ U200x80x7.5×11 | 200 | 80 | 7,5 | 12 | 24,60 |
Thép hình chữ U 240x90x5.6 | 240 | 90 | 5,6 | 12 | 24 |
Thép hình chữ U250x90x9x13 | 250 | 90 | 9 | 12 | 34,60 |
Thép hình chữ U250x78x6.8 | 250 | 78 | 6.8 | 12 | 25,50 |
Thép hình chữ U280x85x9.9 | 280 | 85 | 9,9 | 12 | 34,81 |
Thép hình chữ U300x90x9x13 | 300 | 90 | 9 | 12 | 38,10 |
Thép hình chữ U300x88x7 | 300 | 88 | 7 | 12 | 34.6 |
Thép hình chữ U350x90x12 | 300 | 90 | 12 | 12 | 48.6 |
Thép hình chữ U380x100x10.5 | 380 | 100 | 10.5 | 12 | 54.5 |
Quy trình sản xuất thép hình chữ U75x40
Để tạo ra những sản phẩm thép hình U75 chất lượng cao, nhà sản xuất áp dụng quy trình gia công nghiêm ngặt, bao gồm các bước sau:
- Bước 1: Tuyển chọn nguyên liệu: Chỉ sử dụng những loại thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ cứng của sản phẩm.
- Bước 2: Tiền xử lý kỹ lưỡng: Thép được xử lý qua nhiều công đoạn để loại bỏ tạp chất, đảm bảo bề mặt sạch sẽ và đồng đều.
- Bước 3: Cuộn và cán chính xác: Quá trình cuộn và cán được thực hiện với độ chính xác cao, tạo ra những thanh thép có kích thước, hình dạng chuẩn xác.
- Bước 4: Hoàn thiện sản phẩm: Sản phẩm sau khi cán được cắt và hoàn thiện theo yêu cầu của khách hàng, đảm bảo chất lượng tốt.
Bảng giá thép hình U75x40
Báo giá thép hình U75x40 có thể dao động tùy thuộc vào nhà cung cấp và khu vực. Giá thép được tính theo kg hoặc theo mét dài, trung bình từ 14.000 đến 18.000 VND/kg. Tuy nhiên, để có thông tin chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân.
Sắt Thép Minh Quân là đối tác uy tín chuyên cung cấp thép hình U75x40 chất lượng cao. Chúng tôi tự hào đi đầu trong việc cung cấp các sản phẩm thép U75 đa dạng, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Quý khách hàng liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.