Thép hình V là loại thép được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng do loạithép này có tính linh hoạt và độ bền cao. Thép hình chữ V – Mác thép SS400 / A36 / Q235A S235 / S355 cao cấp được Sắt thép Minh Quân. cung cấp cho thị trường với giá cả cạnh tranh và chất lượng đảm bảo, giao hàng nhanh.
Thép hình V là gì?
Thép hình V (thép chữ V, thép góc) là một loại thép có hình dạng tương tự như chữ “V” trong bảng chữ cái La Tinh. Loại thép này có nhiều kích thước và được ứng dụng trong đa dạng các lĩnh vực.
Thép hình V là một hợp chất chủ yếu của sắt (Fe) và cacbon (C), kèm theo một số hợp chất khác như lưu huỳnh (S), mangan (Mn), silic (Si), photpho (P), niken (Ni), crom (Cr), đồng (Cu)…. Các thành phần này giúp cải thiện đặc tính cơ học và hóa học của thép.
Thông số kỹ thuật của thép hình V bao gồm:
- Chiều dài thông thường của một cây thép hình V là 6m hoặc 12m.
- Độ dài cạnh thường dao động từ 25mm đến 250mm.
- Độ dày của thép thường từ 2mm đến 25mm.
Các loại thép V phổ biến:
- Thép hình V50 dày 5ly
- Thép hình V63 dày 6ly
- Thép hình V75 dày 8ly
- Thép hình V100 dày 10ly
- Thép hình V120 dày 13ly
- Thép hình V150 dày 12ly
- Thép hình V200 dày 15ly
- Thép hình V250 dày 20ly,…
Ưu điểm thép hình chữ V
Thép hình V đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng nhờ vào những ưu điểm sau:
- Độ bền cao: Thép hình V không dễ biến dạng hoặc hỏng hóc dưới tác động của va chạm, giữ cho công trình giữ được tính an toàn và bền vững qua thời gian.
- Khả năng chống ăn mòn: Thép hình V có khả năng chống ăn mòn tốt, bảo vệ cốt thép khỏi sự hủy hoại, nâng cao độ bền và đảm bảo mặt thẩm mỹ của công trình.
- Chịu đựng tác động lực mạnh: Nhờ vào kết cấu đặc biệt, vững chắc và độ dày đặn, thép hình V có khả năng chịu đựng các tác động lực mạnh và cao, giúp công trình duy trì tính bền vững qua thời gian.
Phân loại thép chữ V
Thép chữ V được phân gồm 3loại chính:
- Thép V đen: Đây là loại thép hình V chưa qua xử lý bề mặt, thường có màu đen và thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu tính chống gỉ.
- Thép V mạ kẽm: Thép hình V được mạ kẽm để tạo ra một lớp bảo vệ chống lại sự ăn mòn và oxi hóa. Loại thép này thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.
- Thép V mạ kẽm nhúng nóng: Đây là loại thép hình V được ngâm trong dung dịch kẽm nóng để tạo ra một lớp phủ bảo vệ chống lại sự ăn mòn. Thép V mạ kẽm nhúng nóng thường có độ bền cao hơn so với thép mạ kẽm thông thường.
Tiêu chuẩn thép hình chữ V
Thép hình V được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36, JIS G3101 SS400 của Japan, GB/T Q235 của Trung Quốc, EN 10025-2 : 2004 S275 Châu Âu.
Thép Hình V theo tiêu chuẩn ASTM A36
Thành phần hóa học theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400 của Japan
Thành phần hóa học theo tiêu chuẩn GB/T Q235 của Trung Quốc
Thành phần hóa học theo tiêu chuẩn EN 10025-2 : 2004 S275 Châu Âu
Độ dày và kích thướt tiêu chuẩn Thép hình V
Thép Hình V : Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn |
||||
Quy cách hàng hóa ( mm ) | Chiều Dài Cây ( M/Cây ) |
Trọng Lượng ( KG/M ) W |
||
Kích thước cạnh ( HxB ) |
Độ dày T |
|||
– Thép Hình V25x25 | 3 | 6 | 1.12 | |
– Thép Hình V30x30 | 3 | 6 | 1.36 | |
– Thép Hình V40x40. | 5 | 6 | 2.95 | |
– Thép Hình V50x50 | 4 | 6 | 3.06 | |
– Thép Hình V50x50 | 5 | 6 | 3.77 | |
– Thép Hình V50x50 | 6 | 6 | 4.43. | |
– Thép Hình V60x60 | 4 | 6 | 3.68 | |
– Thép Hình V60x60 | 5 | 6 | 4.55 | |
– Thép Hình V60x60 | 6 | 6 | 5.37 | |
– Thép Hình V65x65 | 5 | 6 | 5 | |
– Thép Hình V65x65 | 6 | 6 | 5.91 | |
– Thép Hình V65x65. | 8 | 6 | 7.66 | |
– Thép Hình V70x70 | 5 | 6 | 5.37 | |
– Thép Hình V70x70 | 6 | 6 | 6.38 | |
– Thép Hình V70x70 | 7 | 6 | 7.38 | |
– Thép Hình V75x75. | 6 | 6-12 | 6.85 | |
– Thép Hình V75x75 | 8 | 6-12 | 9.5 | |
– Thép Hình V75x75 | 9 | 6-12 | 9.96. | |
– Thép Hình V75x75 | 12 | 6-12 | 13 | |
– Thép Hình V80x80 | 6 | 6-12 | 7.32 | |
– Thép Hình V80x80 | 7 | 6-12 | 8.48 | |
– Thép Hình V80x80 | 8 | 6-12 | 9.61 | |
– Thép Hình V90x90 | 7 | 6-12 | 9.59 | |
– Thép Hình V90x90. | 8 | 6-12 | 10.8 | |
– Thép Hình V90x90 | 9 | 6-12 | 12.1 | |
– Thép Hình V90x90 | 10 | 6-12 | 13.3 | |
– Thép Hình V100x100. | 7 | 6-12 | 10.7. | |
– Thép Hình V100x100 | 8 | 6-12 | 12.1 | |
– Thép Hình V100x100 | 9 | 6-12 | 13.5 | |
– Thép Hình V100x100 | 10 | 6-12 | 14.9 | |
– Thép Hình V100x100 | 12 | 6-12 | 17.7 | |
– Thép Hình V120x120. | 8 | 6-12 | 14.7 | |
– Thép Hình V120x120 | 10 | 6-12 | 18.2 | |
– Thép Hình V120x120 | 12 | 6-12 | 21.6 | |
– Thép Hình V120x120. | 15 | 6-12 | 26.7 | |
– Thép Hình V130x130 | 9 | 6-12 | 17.9 | |
– Thép Hình V130x130 | 10 | 6-12 | 19.7 | |
– Thép Hình V130x130 | 12 | 6-12 | 23.4 | |
– Thép Hình V130x130. | 15 | 6-12 | 28.8 | |
– Thép Hình V150x150. | 10 | 6-12 | 22.9 | |
– Thép Hình V150x150. | 12 | 6-12 | 27.3 | |
– Thép Hình V150x150. | 15 | 6-12 | 33.6 | |
– Thép Hình V150x150. | 18 | 6-12 | 39.8 | |
– Thép Hình V150x150. | 20 | 6-12 | 44 | |
– Thép Hình V175x175. | 12 | 6-12 | 31.8 | |
– Thép Hình V175x175. | 15 | 6-12 | 39.4 | |
– Thép Hình V200x200. | 15 | 6-12 | 45.3 | |
– Thép Hình V200x200. | 20 | 6-12 | 59.7 | |
– Thép Hình V200x200. | 25 | 6-12 | 73.6 | |
– Thép Hình V250x250. | 20 | 6-12 | 74.96 | |
– Thép Hình V250x250. | 25 | 6-12 | 93.7 | |
– Thép Hình V250x250. | 35 | 6-12 | 128 |
Ứng dụng thép hình V
Thép hình chữ V có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau như:
- Đóng tàu: Thép hình V thường được sử dụng trong việc đóng tàu vì khả năng chống bào mòn, đảm bảo sự bền vững của tàu khi tiếp xúc với nước biển.
- Kết cấu nhà thép tiền chế: Thép hình V được sử dụng trong kết cấu khung chịu lực của nhà thép tiền chế, giúp tạo ra các công trình xây dựng nhanh chóng và hiệu quả.
- Xây dựng cầu đường: Trong kết cấu cầu đường, thép hình V được sử dụng để tạo ra các khung cấu trúc chịu lực, đảm bảo tính chắc chắn và an toàn của cầu.
- Khung sườn xe và trụ điện đường dây điện cao thế: Thép hình V được áp dụng trong việc sản xuất khung sườn xe và trụ điện để đảm bảo tính cứng cáp và chịu lực tốt.
- Sản xuất máy móc và thiết bị công nghiệp: Thép hình V được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc và thiết bị công nghiệp nhờ vào độ bền và độ cứng của nó.
- Ứng dụng trong xây dựng và nội thất: Thép hình V cũng có thể được sử dụng để làm hàng rào bảo vệ, mái che và sản xuất nội thất, nhờ vào tính linh hoạt và khả năng thẩm mỹ của nó.
Bảng giá thép hình chữ V
Sắt thép Minh Quân chuyên cung cấp các loại thép hình V giá rẻ:
Tên sản phẩm | Giá bán |
Thép V50 giá rẻ | 15.000 đồng/kg |
Thép V63 giá rẻ | 15.000 đồng/kg |
Thép V75 giá rẻ | 15.000 đồng/kg |
Thép V100 giá rẻ | 15.000 đồng/kg |
Thép V120 giá rẻ | 15.000 đồng/kg |
Thép V150 giá rẻ | 15.000 đồng/kg |
Thép V200 giá rẻ | 15.000 đồng/kg |
Thép V250 giá rẻ | 15.000 đồng/kg |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng có nhu cầu mua thép hình V, hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn và báo giá chi tiết.
Mua thép hình V tại Sắt Thép Minh Quân
Sắt thép Minh Quân là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực kinh doanh vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Minh Quân đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường, đảm bảo uy tín, chất lượng sản phẩm và dịch vụ tận tâm.
Công ty chuyên cung cấp các loại sản phẩm như thép tấm nhập khẩu, sắt thép, thép hình V, thép cuộn,…. Minh Quân cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, đa dạng về mẫu mã và kích thước, đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án xây dựng từ nhỏ đến lớn.
Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm tại Sắt Thép Minh Quân luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất. Đồng thời, công ty luôn đặt chất lượng và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu, đảm bảo mọi giao dịch diễn ra một cách minh bạch, công bằng và hiệu quả.
>>>> QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
- Công Ty TNHH Sắt Thép Minh Quân
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại :0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 Mr.Bình
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com