Thép hình V75 là sản phẩm không thể thiếu trong nhiều công trình xây dựng, đáp ứng đa dạng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như ASTM, JIS G3101, TCVN 7571:2006. Với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, thép V75 là lựa chọn hoàn hảo cho các kết cấu yêu cầu độ chắc chắn. Đặc biệt, sản phẩm được phân phối bởi Sắt Thép Minh Quân, luôn đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, chất lượng ổn định và giá cả cạnh tranh.
Thép hình V75x75 là gì?
Với thiết kế hai cạnh đều 75mm, loại thép V75x75 không chỉ đảm bảo độ cứng vững mà còn mang đến tính thẩm mỹ cao. Nhờ quá trình sản xuất hiện đại, thép hình V75 sở hữu khả năng chịu lực vượt trội, chống ăn mòn hiệu quả, góp phần tăng tuổi thọ công trình.
Thông số kỹ thuật:
- Mác thép: SS400, CT3, Q235B, A36
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, GOST 380-88, JIS G3192, TCVN 7571:2006,…
- Kích thước: V75x75 (mm)
- Độ dày: 5mm, 6mm, 7mm, 8mm
- Chiều dài: 6m hoặc 12m.
Cấu tạo thép V75
Thành phần hóa học
Mác thép | C max | Si max | Mn Max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235R | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Cơ lý tính
Mác thép | Temp | YS | TS | EL |
°C | Mpa | Mpa | % | |
A36 | ≥ 245 | 400 – 550 | 20 | |
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235R | ≥ 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | ≥ 235 | 360 – 510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22 |
Ưu điểm thép V75x75
Thép hình V75x75 là lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình nhờ những ưu điểm vượt trội:
- Độ bền vững: Chịu lực tốt, chống biến dạng, đảm bảo kết cấu công trình luôn vững chắc.
- Tuổi thọ cao: Lớp mạ kẽm bảo vệ hiệu quả, chống lại sự ăn mòn, kéo dài tuổi thọ công trình.
- Tiết kiệm chi phí: Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt, giảm chi phí thi công.
- Linh hoạt: Dễ dàng gia công, đáp ứng mọi yêu cầu thiết kế.
Phân loại thép hình V75
Thép V75x75 được cung cấp đa dạng về loại hình để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Tùy thuộc vào điều kiện môi trường cũng như mục đích sử dụng, chủ thầu có thể lựa chọn:
- Thép hình V75 đen: Giữ nguyên màu sắc tự nhiên, phù hợp với các công trình không yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
- Thép V75 mạ kẽm: Với lớp mạ kẽm bảo vệ, tăng cường khả năng chống gỉ sét, thích hợp cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
- Thép V75 mạ kẽm nhúng nóng: Là loại thép cao cấp nhất, với lớp hợp kim kẽm bảo vệ cực kỳ bền vững, chịu được mọi điều kiện khắc nghiệt, kể cả môi trường biển.
Ứng dụng thép V75
Thép góc V75 có tính ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực nhờ kết cấu bền vững, khả năng chịu lực cao:
- Xây dựng nhà xưởng và công trình công nghiệp: Dùng để làm khung nhà xưởng, nhà tiền chế, giàn thép vì có thể chịu được tải trọng lớn và ổn định lâu dài.
- Kết cấu dầm và cột: Đóng vai trò làm dầm, cột, đà trong các công trình xây dựng nhà ở, giúp tăng cường độ cứng và khả năng chịu lực của kết cấu.
- Cơ khí chế tạo: Làm khung đỡ, giá đỡ, các bộ phận liên kết trong máy móc, thiết bị, nhờ vào độ chính xác và khả năng chịu tải của vật liệu.
- Kết cấu cầu đường: Do đặc tính bền chắc và chịu được rung động, thép được sử dụng trong các công trình cầu đường, góp phần tạo sự ổn định, an toàn cho kết cấu liên quan đến giao thông.
- Ứng dụng trong ngành đóng tàu: Có mặt trong kết cấu khung và sườn tàu, nhờ khả năng chịu mài mòn, kháng ăn mòn khi được gia công mạ kẽm hoặc nhúng nóng.
Thép hình V75x75x6 nặng bao nhiêu kg?
Bạn có thể tham khảo bảng trọng lượng thép góc V75 theo quy cách dưới đây để biết thép hình V75x75x8ly nặng bao nhiêu kg? Thép hình V75x75x9ly nặng bao nhiêu kg?
Quy cách | Barem (Kg/cây) |
Thép V75x75x5ly | 33.00 |
Thép hình V75x75x6ly | 39.00 |
Thép V75x75x7ly | 45.50 |
Thép V75x75x8ly | 52.00 |
Thép hình V75x75x9ly | 59.4 |
Thép hình V75 giá bao nhiêu?
Sắt Thép Minh Quân xin gửi đến quý khách bảng báo giá chi tiết và cập nhật nhất cho thép góc V75, bao gồm cả thép đen, thép mạ kẽm. Đơn giá được tính toán cụ thể theo từng độ dày và trọng lượng (áp dụng cho cây 6m).
Quy cách | Thép hình V75x75 đen | Thép V75x75 mạ kẽm |
Thép hình V75x75x5ly | 527.500 | 659.500 |
Thép V75x75x6ly | 623.500 | 779.500 |
Thép V75x75x7ly | 727.500 | 909.500 |
Thép hình V75x75x8ly | 831.500 | 1.039.500 |
Thép V75x75x9ly | 949.5 | 1.187.100 |
Lưu ý: Bảng báo giá thép hình V75 chỉ mang tính chất tham khảo. Để được tư vấn chi tiết hơn và biết giá chính xác cho các loại thép, quý khách đừng ngần ngại liên hệ với Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép V75 giá rẻ ở đâu?
Hiện nay, với sự đa dạng của các đơn vị cung cấp thép hình V75, việc chọn được nhà cung cấp uy tín có thể khiến nhiều khách hàng băn khoăn. Trong số vô vàn đơn vị trên thị trường, Sắt Thép Minh Quân là địa chỉ được nhiều khách hàng tin tưởng. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với mức giá cạnh tranh và đảm bảo nguồn gốc rõ ràng từ các nhà máy sản xuất.
Khách hàng có thể dễ dàng chọn lựa mẫu mã và kích thước phù hợp với nhu cầu công trình. Đối với các đơn hàng số lượng lớn, chúng tôi còn mang đến nhiều ưu đãi hấp dẫn. Đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp, tận tình và sẵn sàng hỗ trợ 24/7 giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp một cách nhanh chóng, hiệu quả.
Nếu bạn đang tìm kiếm thép hình V75x75 với mức giá cả cạnh tranh, đừng ngần ngại liên hệ với Sắt Thép Minh Quân. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ cung cấp báo giá mới nhất, giúp bạn tiếp cận nhanh chóng với các lựa chọn tối ưu nhất trên thị trường hiện nay.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.