Thép láp tròn đặc S25C là loại thép carbon có hàm lượng vừa phải, được ứng dụng phổ biến trong ngành công nghiệp cơ khí và chế tạo. Với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ gia công, thép S25C trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng như sản xuất trục, bánh răng,… Sắt Thép Minh Quân sẽ giới thiệu đến bạn chi tiết về đặc tính, ứng dụng và dịch vụ cắt thép S25C theo quy cách, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của các doanh nghiệp.
Thép láp tròn đặc S25C là gì?
Thép S25C có hàm lượng carbon khoảng 0.20-0.50%, mangan dao động từ 0.30 đến 0.90% và một số nguyên tố vi lượng khác. Những thành phần này giúp thép S25C có độ cứng vừa phải, dễ gia công, hàn và có khả năng chịu lực tốt. Ngoài ra, thép S25C còn có tính dẻo dai, giúp cho các ứng dụng bền bỉ và tuổi thọ cao.
Thông tin cơ bản về thép S25C:
- Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan, Inđônesia, Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia.
- Tiêu chuẩn: JIS G4051.
- Kích thước: Phi 6 – phi 600
- Chiều dài: 6000
Thành phần hóa học
Grade | C | Si | Mn | P | S |
JIS G4051 S25C | 0.22-0.27 | 0.15-0.35 | 0.3-0.6 | ≤0.035 | ≤0.035 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Kỹ thuật | T.S.
N/mm2 Min |
Y.S.
N/mm2 Min |
A,%
Min |
Z,%
Min |
Độ cứng
HB,max |
Độ dãn dài
% |
Lực va đập
J |
JIS G4051 S25C | Cuốn nóng | 410 | 245 | 25 | 55 | 156 | 25 | 54 |
Ứng dụng thép láp đặc S25C
Thép láp đặc S25C được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Chế tạo chi tiết máy: Sản xuất các chi tiết quan trọng như trục, bánh răng, bu lông, đai ốc và linh kiện chịu lực khác trong máy móc.
- Công nghiệp ô tô: Chế tạo các bộ phận chịu mài mòn như trục xe, trục cam và thanh truyền.
- Kết cấu xây dựng: Chế tạo kết cấu thép chịu lực trong các công trình xây dựng.
Quy cách thép tròn đặc S25C
Thép tròn đặc S25C có quy cách đa dạng, phù hợp với nhu cầu sử dụng trong các ngành cơ khí và chế tạo. Các quy cách phổ biến của thép láp tròn S25C bao gồm:
QUY CÁCH (mm) | KL/Cây | QUY CÁCH (mm) | KL/Cây | QUY CÁCH (mm) | KL/Cây | |||||||||
Ø | 14 | x | 6000 | 7.25 | Ø | 130 | x | 6000 | 625.17 | Ø | 360 | x | 6000 | 4,794.21 |
Ø | 15 | x | 6000 | 8.32 | Ø | 135 | x | 6000 | 674.19 | Ø | 365 | x | 6000 | 4,928.30 |
Ø | 16 | x | 6000 | 9.47 | Ø | 140 | x | 6000 | 725.05 | Ø | 370 | x | 6000 | 5,064.25 |
Ø | 18 | x | 6000 | 11.99 | Ø | 145 | x | 6000 | 777.76 | Ø | 375 | x | 6000 | 5,202.05 |
Ø | 20 | x | 6000 | 14.80 | Ø | 150 | x | 6000 | 832.33 | Ø | 380 | x | 6000 | 5,341.69 |
Ø | 22 | x | 6000 | 17.90 | Ø | 155 | x | 6000 | 888.74 | Ø | 385 | x | 6000 | 5,483.19 |
Ø | 24 | x | 6000 | 21.31 | Ø | 160 | x | 6000 | 947.00 | Ø | 390 | x | 6000 | 5,626.53 |
Ø | 25 | x | 6000 | 23.12 | Ø | 165 | x | 6000 | 1,007.12 | Ø | 395 | x | 6000 | 5,771.73 |
Ø | 26 | x | 6000 | 25.01 | Ø | 170 | x | 6000 | 1,069.08 | Ø | 400 | x | 6000 | 5,918.77 |
Ø | 27 | x | 6000 | 26.97 | Ø | 175 | x | 6000 | 1,132.89 | Ø | 410 | x | 6000 | 6,218.41 |
Ø | 28 | x | 6000 | 29.00 | Ø | 180 | x | 6000 | 1,198.55 | Ø | 415 | x | 6000 | 6,371.01 |
Ø | 30 | x | 6000 | 33.29 | Ø | 185 | x | 6000 | 1,266.06 | Ø | 420 | x | 6000 | 6,525.45 |
Ø | 32 | x | 6000 | 37.88 | Ø | 190 | x | 6000 | 1,335.42 | Ø | 425 | x | 6000 | 6,681.74 |
Ø | 34 | x | 6000 | 42.76 | Ø | 195 | x | 6000 | 1,406.63 | Ø | 430 | x | 6000 | 6,839.88 |
Ø | 35 | x | 6000 | 45.32 | Ø | 200 | x | 6000 | 1,479.69 | Ø | 435 | x | 6000 | 6,999.88 |
Ø | 36 | x | 6000 | 47.94 | Ø | 210 | x | 6000 | 1,631.36 | Ø | 440 | x | 6000 | 7,161.72 |
Ø | 38 | x | 6000 | 53.42 | Ø | 220 | x | 6000 | 1,790.43 | Ø | 445 | x | 6000 | 7,325.41 |
Ø | 40 | x | 6000 | 59.19 | Ø | 225 | x | 6000 | 1,872.74 | Ø | 450 | x | 6000 | 7,490.95 |
Ø | 42 | x | 6000 | 65.25 | Ø | 230 | x | 6000 | 1,956.89 | Ø | 455 | x | 6000 | 7,658.34 |
Ø | 44 | x | 6000 | 71.62 | Ø | 235 | x | 6000 | 2,042.90 | Ø | 460 | x | 6000 | 7,827.58 |
Ø | 45 | x | 6000 | 74.91 | Ø | 240 | x | 6000 | 2,130.76 | Ø | 465 | x | 6000 | 7,998.67 |
Ø | 46 | x | 6000 | 78.28 | Ø | 245 | x | 6000 | 2,220.47 | Ø | 470 | x | 6000 | 8,171.61 |
Ø | 48 | x | 6000 | 85.23 | Ø | 250 | x | 6000 | 2,312.02 | Ø | 475 | x | 6000 | 8,346.40 |
Ø | 50 | x | 6000 | 92.48 | Ø | 255 | x | 6000 | 2,405.43 | Ø | 480 | x | 6000 | 8,523.04 |
Ø | 52 | x | 6000 | 100.03 | Ø | 260 | x | 6000 | 2,500.68 | Ø | 485 | x | 6000 | 8,701.52 |
Ø | 55 | x | 6000 | 111.90 | Ø | 265 | x | 6000 | 2,597.79 | Ø | 490 | x | 6000 | 8,881.86 |
Ø | 56 | x | 6000 | 116.01 | Ø | 270 | x | 6000 | 2,696.74 | Ø | 500 | x | 6000 | 9,248.09 |
Ø | 58 | x | 6000 | 124.44 | Ø | 275 | x | 6000 | 2,797.55 | Ø | 510 | x | 6000 | 9,621.71 |
Ø | 60 | x | 6000 | 133.17 | Ø | 280 | x | 6000 | 2,900.20 | Ø | 515 | x | 6000 | 9,811.29 |
Ø | 62 | x | 6000 | 142.20 | Ø | 290 | x | 6000 | 3,111.06 | Ø | 520 | x | 6000 | 10,002.73 |
Ø | 65 | x | 6000 | 156.29 | Ø | 295 | x | 6000 | 3,219.26 | Ø | 530 | x | 6000 | 10,391.15 |
Ø | 70 | x | 6000 | 181.26 | Ø | 300 | x | 6000 | 3,329.31 | Ø | 540 | x | 6000 | 10,786.97 |
Ø | 75 | x | 6000 | 208.08 | Ø | 310 | x | 6000 | 3,554.96 | Ø | 550 | x | 6000 | 11,190.18 |
Ø | 80 | x | 6000 | 236.75 | Ø | 315 | x | 6000 | 3,670.56 | Ø | 560 | x | 6000 | 11,600.80 |
Ø | 85 | x | 6000 | 267.27 | Ø | 320 | x | 6000 | 3,788.02 | Ø | 570 | x | 6000 | 12,018.81 |
Ø | 90 | x | 6000 | 299.64 | Ø | 325 | x | 6000 | 3,907.32 | Ø | 580 | x | 6000 | 12,444.22 |
Ø | 95 | x | 6000 | 333.86 | Ø | 330 | x | 6000 | 4,028.47 | Ø | 590 | x | 6000 | 12,877.03 |
Ø | 100 | x | 6000 | 369.92 | Ø | 335 | x | 6000 | 4,151.47 | Ø | 600 | x | 6000 | 13,317.24 |
Ø | 105 | x | 6000 | 407.84 | Ø | 340 | x | 6000 | 4,276.31 | Ø | 610 | x | 6000 | 13,764.85 |
Ø | 110 | x | 6000 | 447.61 | Ø | 345 | x | 6000 | 4,403.01 | Ø | 620 | x | 6000 | 14,219.86 |
Ø | 115 | x | 6000 | 489.22 | Ø | 350 | x | 6000 | 4,531.56 | Ø | 630 | x | 6000 | 14,682.26 |
Ø | 120 | x | 6000 | 532.69 | Ø | 355 | x | 6000 | 4,661.96 | Ø | 650 | x | 6000 | 15,629.26 |
Ø | 125 | x | 6000 | 578.01 |
Thép láp tròn đặc S25C giá bao nhiêu?
Giá thép láp tròn đặc S25C có thể dao động tùy theo các yếu tố như kích thước, khối lượng đặt hàng, nguồn cung, thị trường và biến động giá. Trung bình, giá thép láp S25C có thể từ 20.000 đến 50.000 VNĐ/kg. Để biết chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân để nhận báo giá chi tiết.
Mua thép láp tròn đặc S25C ở đâu?
Sắt Thép Minh Quân là một trong những doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp sắt thép. Với nhiều năm hoạt động trong ngành, chúng tôi đã khẳng định uy tín và vị thế trên thị trường nhờ sản phẩm chất lượng, dịch vụ tận tâm.
Minh Quân chuyên phân phối nhiều loại vật liệu như thép tròn S25C, thép tấm nhập khẩu, thép hình, thép cuộn,… phù hợp với nhu cầu của các dự án xây dựng lớn nhỏ. Với cam kết về chất lượng, Minh Quân luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm đạt tiêu chuẩn, đa dạng về mẫu mã và kích thước.
Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của Minh Quân luôn sẵn sàng tư vấn, giúp khách hàng chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất cho từng dự án. Công ty đặc biệt chú trọng vào sự hài lòng của khách hàng, đảm bảo giao dịch diễn ra một cách minh bạch và hiệu quả, với mọi sản phẩm đều có chứng nhận chất lượng từ nhà sản xuất. Về giá cả, Sắt Thép Minh Quân luôn cam kết cung cấp sản phẩm với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
Nếu bạn đang tìm kiếm thép láp tròn đặc S25C đạt tiêu chuẩn quốc tế và trong nước, Minh Quân là sự lựa chọn lý tưởng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.