Mác Thép tấm đóng tàu chuyện dụng: Grade A, Grade B, Grade C, Grade D, Grade AH32, Grade DH32, Grade EH32, Grade AH36, Grade DH36, Grade EH36, Grade AH40, Grade DH40, Grade EH40.
Ứng dụng Thép tấm : Là một loại thép biển có cường độ chịu kéo cao, có tính dẻo dai tốt . Tất cả các loại thép thiết kế để dùng làm thép tấm đóng tàu lâu dài và tối ưu. Nó có một lực hấp dẫn cụ thể của 7.8. Độ bền của thép AH36 cao hơn xuất phát tại 12 điểm của 3 thế mạnh, một trong các lớp thép AH36 có sức mạnh năng suất là 51, 000 psi (355 MPa), và độ bền kéo tối hậu của 71, 000-90, 000 psi (490-620 MPa).
Thông tin chi tiết thép tấm đóng tàu
Mác thép | Gr.A – Gr.B – DH32 – EH32 – AH36 – EH36 – AH40 – EH40 – FH32 – FH40 – A131 Gr.B – A131 Gr.C – ASTM A36 |
Tiêu chuẩn | DNV – ABS – LR – NK – BV – KR – ASTM – GB/T712 |
Xuất xứ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan |
Quy cách |
|
Quy cách của Thép tấm Đóng Tàu
Trọng lượng barem cho quy cách khối lượng thép dạng tấm đóng tàu:
Loại thép | Trọng lượng (barem) |
3ly x 1500 x 6000 mm | 211.95 kg/tấm |
4ly x 1500 x 6000 mm | 282.6 kg/tấm |
5ly x 1500 x 6000 mm | 353.25 kg/tấm |
6ly x 1500 x 6000 mm | 423.9 kg/tấm |
8ly x 1500 x 6000 mm | 565.2 kg/tấm |
10ly x 1500 x 6000 mm | 706.5 kg/tấm |
12ly x 1500 x 6000 mm | 847.8 kg/tấm |
12ly x 2000 x 6000 mm | 1,130.4 kg/tấm |
14ly x 1500 x 6000 mm | 989.1 kg/tấm |
14ly x 2000 x 6000 mm | 1,318.8 kg/tấm |
16ly x 1500 x 6000 mm | 1,130.4 kg/tấm |
16ly x 2000 x 6000 mm | 1,507 kg/tấm |
18ly x 1500 x 6000 mm | 1,271,7 kg/tấm |
18ly x 2000 x 6000 mm | 1,695 kg/tấm |
20ly x 2000 x 6000 mm | 1,884 kg/tấm |
22ly x 2000 x 6000 mm | 2,072 kg/tấm |
25ly x 2000 x 6000 mm | 2,355 kg/tấm |
28ly x 2000 x 6000 mm | 2,637 kg/tấm |
30ly x 2000 x 6000 mm | 2,826 kg/tấm |
32ly x 2000 x 6000 mm | 3,014 kg/tấm |
35ly x 2000 x 6000 mm | 3,297 kg/tấm |
38ly x 2000 x 6000 mm | 3,579 kg/tấm |
40ly x 2000 x 6000 mm | 3,768 kg/tấm |
45ly x 2000 x 6000 mm | 4,239 kg/tấm |
50ly x 2000 x 6000 mm | 4,710 kg/tấm |
55ly x 2000 x 6000 mm | 5,181 kg/tấm |
60ly x 2000 x 6000 mm | 5,652 kg/tấm |
65ly x 2000 x 6000 mm | 6,123 kg/tấm |
70ly x 2000 x 6000 mm | 6,594 kg/tấm |
80ly x 2000 x 6000 mm | 7,536 kg/tấm |
85ly x 2000 x 6000 mm | 8,007 kg/tấm |
90ly x 2000 x 6000 mm | 8,478 kg/tấm |
95ly x 2000 x 6000 mm | 8,949 kg/tấm |
100ly x 2000 x 6000 mm | 9,420 kg/tấm |
Ngoài quy cách nhập khẩu về Minh Quân còn cắt theo quy cách của khách hàng nhỏ và lẻ.
Sản phẩm thép tấm đảm bảo chất lượng, giá thành cạnh tranh, chứng chỉ CO/CQ đầy đủ:
- Đóng Tàu cao cấp được Sắt thép Minh Quân cung cấp cho thị trường với giá cả cạnh tranh và chất lượng đảm bảo, giao hàng nhanh. Xem báo giá các loại Thép Tấm của Sắt thép Minh Quân nhé.
- Mác Thép tấm đóng tàu thông dụng thường được sử dụng là : Grade A, Grade B, Grade C, Grade D, Grade AH32, Grade DH32, Grade EH32, Thép tấm AH36 Thép Grade DH36, Grade EH36, Grade AH40, Grade DH40, Grade EH40.
Thành phần hóa học thép tấm đóng tàu và tính chất cơ lý
Mua Thép tấm đóng tàu dày chính hãng giá rẻ ở đâu?
Sắt thép Minh Quân là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực kinh doanh vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Minh Quân đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường, đảm bảo uy tín, chất lượng sản phẩm và dịch vụ tận tâm.
Công ty chuyên cung cấp các loại sản phẩm như thép tấm nhập khẩu, sắt thép, thép hình, thép cuộn, …. Minh Quân cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, đa dạng về mẫu mã và kích thước, đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án xây dựng từ nhỏ đến lớn.
Sản phẩm thép tại Sắt Thép Minh Quân luôn cam kết đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn. Mỗi sản phẩm đều có chứng nhận chất lượng từ nhà sản xuất và các cơ quan có thẩm quyền để đảm bảo sự an tâm cho khách hàng.
Thông Tin Liên Hệ:
- Công Ty TNHH Sắt Thép Minh Quân
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại :0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 Mr.Bình
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com