Với thành phần hóa học đặc biệt, thép thép tròn đặc 36CrNiMo4 sở hữu những tính chất cơ học vượt trội như độ cứng, độ bền va đập và khả năng chịu mài mòn tốt. Nhờ đó, 36CrNiMo4 được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất các chi tiết máy móc, thiết bị yêu cầu độ bền cao và độ tin cậy tuyệt đối. Sắt Thép Minh Quân bán thép tròn 36CrNiMo4 cắt theo quy cách với mức giá tốt, phù hợp với nhiều dự án.
Thép tròn đặc 36CrNiMo4 là gì?
36CrNiMo4 là loại thép hợp kim thấp, có khả năng xử lý nhiệt, thành phần bao gồm 0,8% Cr, 0,2% Mo và 1,8% Ni. Thép 36CrNiMo4 nổi bật với độ bền và độ dẻo dai cao, chống mài mòn tốt trong môi trường khí. Loại thép này được cung cấp trong trạng thái đã được tôi luyện, với dải sức kéo từ 930 đến 1080 MPa và độ cứng đạt khoảng 280-320 HB.
Thành phần hóa học thép 36CrNiMo4:
C | Si | Mn | Ni | P | S | Cr | Mo | |
36CrNiMo4 | 0.32 – 0.4 | max 0.4 | 0.5 – 0.8 | 0.9 – 1.2 | max 0.035 | max 0.035 | 0.9 – 1.2 | 0.15 – 0.3 |
Đặc tính cơ lý thép đặc 36CrNiMo4:
Mật độ g / cm3 | 7.85 | ||||
Điểm nóng chảy ° C | 1427 | ||||
Tỷ lệ Poisson | 0.27-0.30 | ||||
Khả năng gia công (AISI 1212 là khả năng gia công 100%) | 50% | ||||
Mở rộng nhiệt đồng hiệu quả µm / m ° C | 12.5 | ||||
Độ dẫn nhiệt W / (mK) | 44.5 | ||||
Mô đun đàn hồi 10 ^ 3 N / mm ^ 2 | 210 | ||||
Điện trở suất Ohm.mm2 / m | 0.19 | ||||
Nhiệt dung riêng J / (kg.K) | 460 | ||||
Mô đun đàn hồi 10 ^ 3 N / mm2 |
100 ℃ | 200 ℃ | 300 ℃ | 400 ℃ | 500 ℃ |
205 | 195 | 185 | 175 | 165 | |
Độ giãn nở nhiệt 10 ^ 6 m / (mK) |
100 ℃ | 200 ℃ | 300 ℃ | 400 ℃ | 500 ℃ |
11.1 | 12.1 | 12.9 | 13.5 | 13.9 |
Cơ khí:
Điều kiện cơ học | T | U | V | TRONG | X | Y | VỚI |
Phần cai trị (mm) | 150 | 100 | 63 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Độ bền kéo Mpa | 850-1000 | 930-1080 | 1000-1150 | 1080-1230 | 1150-1300 | 1230-1380 | > 1550 |
Sức mạnh năng suất, Mpa | ≥665 | ≥740 | ≥835 | ≥925 | ≥1005 | ≥1080 | ≥1125 |
Độ giãn dài% | ≥13 | ≥12 | ≥12 | ≥11 | ≥10 | ≥10 | ≥5 |
Izod Impact J | ≥54 | ≥47 | ≥47 | ≥41 | ≥34 | ≥24 | ≥10 |
Charpy Impact J | ≥50 | ≥42 | ≥42 | ≥35 | ≥28 | ≥20 | ≥9 |
Độ cứng Brinell HB | 248-302 | 269-331 | 293-352 | 311-375 | 341-401 | 363-429 | > 444 |
Cường độ nhiệt cao:
Đối với rèn nặng và tôi luyện |
|||||||
Đường kính mm |
Sức mạnh năng suất MPa | ||||||
20 ℃ | 100 ℃ | 200 ℃ | 250 ℃ | 300 ℃ | 350℃ | 400℃ | |
≤250 | 590 | 549 | 510 | 481 | 441 | 412 | 371 |
250-500 | 540 | 505 | 471 | 451 | 412 | 383 | 353 |
500-750 | 490 | 466 | 441 | 422 | 392 | 363 | 343 |
Mác thép tương đương:
EU
EN |
USA
– |
Germany
DIN,WNr |
Japan
JIS |
France
AFNOR |
England
BS |
Italy
UNI |
Poland
PN |
Czechia
CSN |
Russia
GOST |
Inter
ISO |
36CrNiMo4 | Gr.9840 | 36CrNiMo4 | SCNM439 | 40NCD3 | 817A37
817M37 |
38NiCrMo4KB | 36HNM | 16341 | 40KHN2MA | 36CrNiMo4 |
Quy cách thép tròn 36CrNiMo4
QUY CÁCH
(mm) |
KL/Cây | ||||||||
Ø14×6000 | 7.25 | ||||||||
Ø15×6000 | 8.32 | ||||||||
Ø16×6000 | 9.47 | ||||||||
Ø18×6000 | 11.99 | ||||||||
Ø20×6000 | 14.80 | ||||||||
Ø22×6000 | 17.90 | ||||||||
Ø24×6000 | 21.31 | ||||||||
Ø25×6000 | 23.12 | ||||||||
Ø26×6000 | 25.01 | ||||||||
Ø27×6000 | 26.97 | ||||||||
Ø28×6000 | 29.00 | ||||||||
Ø30×6000 | 33.29 | ||||||||
Ø32×6000 | 37.88 | ||||||||
Ø34×6000 | 42.76 | ||||||||
Ø35×6000 | 45.32 | ||||||||
Ø36×6000 | 47.94 | ||||||||
Ø38×6000 | 53.42 | ||||||||
Ø40×6000 | 59.19 | ||||||||
Ø42×6000 | 65.25 | ||||||||
Ø44×6000 | 71.62 | ||||||||
Ø45×6000 | 74.91 | ||||||||
Ø46×6000 | 78.28 | ||||||||
Ø48×6000 | 85.23 | ||||||||
Ø50×6000 | 92.48 | ||||||||
Ø52×6000 | 100.03 | ||||||||
Ø55×6000 | 111.90 | ||||||||
Ø56×6000 | 116.01 | ||||||||
Ø58×6000 | 124.44 | ||||||||
Ø60×6000 | 133.17 | ||||||||
Ø62×6000 | 142.20 | ||||||||
Ø65×6000 | 156.29 | ||||||||
Ø70×6000 | 181.26 | ||||||||
Ø75×6000 | 208.08 | ||||||||
Ø80×6000 | 236.75 | ||||||||
Ø85×6000 | 267.27 | ||||||||
Ø90×6000 | 299.64 |
Ưu điểm thép tròn đặc 36CrNiMo4
Thép đặc 36CrNiMo4 có nhiều ưu điểm nổi bật:
- Chịu lực tốt, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu tải trọng cao.
- Có khả năng chịu va đập và biến dạng mà không bị gãy.
- Chịu mỏi tốt, thích hợp cho các linh kiện phải chịu tác động lặp đi lặp lại.
- Với khả năng chống mài mòn cao, thép được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền bề mặt tốt.
- Gia công linh hoạt, dễ dàng chế tạo và xử lý trong quá trình sản xuất.
- Có thể xử lý nhiệt để tăng cường độ bền và độ cứng.
Ứng dụng thép tròn 36CrNiMo4
Thép tròn đặc 36CrNiMo4 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào những đặc tính cơ học ưu việt của nó. Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép tròn 36CrNiMo4:
- Cơ khí chế tạo: Sản xuất các linh kiện cơ khí chịu lực, như trục, bánh răng…
- Ngành ô tô: Chế tạo các bộ phận quan trọng của ô tô, bao gồm trục khuỷu, trục truyền động,…
- Ngành dầu khí: Sản xuất thiết bị trong ngành khai thác dầu khí như ống dẫn và các linh kiện chịu áp lực cao.
- Máy móc xây dựng: Sử dụng trong ứng dụng xây dựng để chế tạo các chi tiết máy như cần cẩu, máy xúc,…
- Thiết bị quân sự: Do tính chất bền bỉ và chịu lực tốt, thép tròn được sử dụng trong sản xuất các thiết bị quân sự như súng và bộ phận của xe tăng.
- Kỹ thuật hàng không: Chế tạo các bộ phận của máy bay nhờ vào khả năng chịu lực và kháng mỏi cao.
Quá trình xử lý nhiệt thép 36CrNiMo4
Quy trình xử lý nhiệt cho thép 36CrNiMo4 giúp tối ưu hóa tính chất cơ học, mang lại hiệu suất tốt trong các ứng dụng công nghiệp:
- Làm nóng trước: Trước khi rèn, thép hợp kim 36CrNiMo4 cần được gia nhiệt đến khoảng 1150°C – 1200°C. Trong quá trình này, hãy đảm bảo toàn bộ phần thép đạt được nhiệt độ đồng nhất để đảm bảo tính chất cơ học đồng đều.
- Giảm căng thẳng: Đối với thép đã được tôi cứng trước đó, việc giảm ứng suất được thực hiện bằng cách nung nóng thép ở nhiệt độ từ 500°C đến 550°C. Tiếp tục gia nhiệt đến 600°C – 650°C, giữ nhiệt cho đến khi nhiệt độ trong toàn bộ mặt cắt đồng nhất. Sau đó ngâm thép trong khoảng 1 giờ cho mỗi 25mm chiều dày, làm nguội trong không khí tĩnh.
- Ủ thép hợp kim: Quá trình ủ được thực hiện ở nhiệt độ 844°C (1550°F). Sau khi ủ, thép cần được làm mát theo cách có kiểm soát, không quá nhanh hơn 10°C (50°F) mỗi giờ cho đến khi đạt đến 315°C (600°F). Từ 315°C.
- Tôi luyện: Trước khi tôi luyện, thép 36CrNiMo4 được xử lý nhiệt hoặc làm lạnh. Nhiệt độ ủ sẽ phụ thuộc vào mức độ bền mong muốn. Đối với mức độ bền từ 260 đến 280 ksi, nhiệt độ ủ được khuyến nghị là 232°C (450°F).
Giá thép tròn đặc 36CrNiMo4
Thép tròn đặc 36CrNiMo4 giá bao nhiêu? Bạn có thể tham khảo bảng giá thép tròn đặc 36CrNiMo4 dưới đây:
Đường kính (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá tham khảo (VNĐ) |
20 | 40.000 – 45.000 | 800.000 – 900.000 |
25 | 45.000 – 50.000 | 1.125.000 – 1.250.000 |
30 | 50.000 – 55.000 | 1.500.000 – 1.650.000 |
35 | 55.000 – 60.000 | 1.925.000 – 2.100.000 |
40 | 60.000 – 65.000 | 2.400.000 – 2.600.000 |
Lưu ý: Giá thép tròn 36CrNiMo4 có thể biến động tùy theo nhiều yếu tố như thị trường, nhà cung cấp, hình thức mua bán (số lượng lớn hay lẻ) và chi phí vận chuyển. Để có thông tin chính xác và cập nhật mức giá mới nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp uy tín như Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn chi tiết.
Mua thép tròn đặc 36CrNiMo4 ở đâu?
Mua thép tròn đặc 36CrNiMo4 ở TPHCM? Với kinh nghiệm dày dặn trên thị trường, Sắt Thép Minh Quân tự hào là đơn vị cung cấp thép đặc tròn hàng đầu tại TP.HCM. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng các loại thép đặc 36CrNiMo4 cắt theo quy cách, đa dạng kích thước. Mỗi sản phẩm đều được kiểm soát chặt chẽ về chất lượng, đảm bảo độ bền bỉ, chịu lực tốt, an toàn cho mọi công trình.
Không chỉ dừng lại ở thép tròn đặc, Sắt Thép Minh Quân còn cung ứng đa dạng các loại vật liệu thép như thép tấm, thép ray, thép hình, thép ống, thép hộp,… Liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất về thép tròn đặc 36CrNiMo4.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.