Bạn đã bao giờ tự hỏi những cây cầu, tòa nhà cao tầng hay máy móc công nghiệp khổng lồ được xây dựng từ đâu? Một trong những nguyên liệu quan trọng không thể thiếu đó chính là thép. Thép tròn đặc phi 135 có kích thước lớn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp nặng. Sắt Thép Minh Quân chuyên bán thép tròn D135 giá rẻ, dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.
Thép tròn đặc phi 135 là gì?
Thép tròn đặc D135 được sản xuất từ các loại thép hợp kim hoặc thép carbon, tùy theo yêu cầu kỹ thuật cũng như tính chất cơ học của công trình. Thép thường được cắt thành các đoạn dài tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: Phi 135
- Trọng lượng thép tròn D135: 112.36 ( kg/mét)
- Độ dài: 6m, 9m, 12m
- Xuất xứ: Nhật, Hàn, Ấn Độ, Việt Nam,…
- Tiêu chuẩn: ASME, ASTM, BS, DIN, EN, G4051, JIS G4404…
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 135 A36, thép tròn đặc phi 135 40X.
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D135 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 135 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D135 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D135 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D135 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 135 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 135 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 135 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 135 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 135 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 135 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D135 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D135 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Ưu điểm thép tròn đặc D135
Một số ưu điểm nổi bật của thép tròn đặc D135:
- Chịu lực và chống mài mòn tốt.
- Dễ gia công, cắt, uốn và hàn.
- Chống lại tốt các yếu tố như độ ẩm, nhiệt độ cao hoặc hóa chất.
- Giảm chi phí bảo trì cũng như thay thế.
Ứng dụng thép đặc phi 135
Thép tròn phi 135 có nhiều ứng dụng quan trọng trong các ngành công nghiệp và xây dựng:
- Chế tạo trục máy móc.
- Sản xuất kết cấu thép.
- Gia công cơ khí.
- Sản xuất thiết bị công nghiệp.
- Ứng dụng trong xây dựng.
- Sản xuất chi tiết phương tiện giao thông.
- Làm trục xe và các bộ phận chịu tải.
Các loại thép tròn phi 135 phổ biến
Thép tròn D130 được phân thành ba loại chính theo mục đích sử dụng và phương pháp xử lý bề mặt:
- Thép tròn đen kết cấu đặc phi 135: Đây là loại thép tròn không qua xử lý bề mặt, giữ nguyên màu đen tự nhiên của thép sau quá trình sản xuất. Tuy nhiên, vì không được mạ bề mặt, thép dễ bị ăn mòn trong điều kiện môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc hóa chất.
- Thép tròn đặc phi 135 mạ kẽm điện phân: Loại thép này được xử lý bằng phương pháp mạ kẽm điện phân, tạo lớp phủ mỏng và đều trên bề mặt. Lớp kẽm giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn và oxy hóa, thích hợp cho các ứng dụng cần bề mặt sáng đẹp và khả năng chống gỉ vừa phải.
- Thép tròn D135 mạ kẽm nhúng nóng: Đây là loại thép được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, tạo ra lớp mạ dày và bền hơn so với mạ điện phân. Lớp kẽm nhúng nóng giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong điều kiện như ngoài trời, môi trường biển hoặc tiếp xúc hóa chất.
Thép tròn đặc phi 135 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 135 bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D135 không cố định mà thường xuyên biến động theo nhiều yếu tố. Do đó, bạn nên tìm hiểu kỹ và so sánh giá cả từ nhiều nguồn khác nhau. Để có được thông tin chính xác nhất về bảng giá thép tròn D135, bạn cần liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp uy tín như Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 135 ở đâu?
Thép tròn đặc D135 là loại vật liệu không thể thiếu trong nhiều dự án yêu cầu độ bền cao. Hiểu được điều đó, Sắt Thép Minh Quân cung cấp sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, TCVN, EN,… Cung cấp nhiều loại thép tròn D135 với các mác thép khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng như thép tròn đặc phi 135 SS400, thép tròn đặc phi 135 40CrNiMo,…
Sản phẩm tại Sắt Thép Minh Quân luôn đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, không bị rỉ sét, ố vàng hay cong vênh. Tất cả các sản phẩm đều đi kèm chứng nhận chất lượng từ nhà sản xuất và cơ quan có thẩm quyền. Chúng tôi giao thép miễn phí trong nội thành TP.HCM cho đơn hàng trên 10 tấn hoặc trị giá trên 150 triệu đồng. Đối với đơn hàng nhỏ hơn hay ngoại tỉnh, phí vận chuyển sẽ được tính theo quy định của công ty.
Sắt Thép Minh Quân đã khẳng định được vị thế vững mạnh trên thị trường qua nhiều năm hoạt động. Để được tư vấn và báo giá chi tiết về thép tròn đặc phi 135, quý khách vui lòng liên hệ qua các phương thức dưới đây:
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.