So với các loại thép trên thị trường, thép tròn đặc phi 165 có khả năng chịu tải trọng lớn hơn, thích hợp cho công trình có yêu cầu kỹ thuật cao. Tuy nhiên, việc lựa chọn loại thép phù hợp còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như môi trường làm việc, điều kiện thi công,… Xem ngay bài viết này của Sắt Thép Minh Quân để hiểu rõ hơn về thép láp tròn D165 và chọn được sản phẩm phù hợp với dự án.
Thép tròn đặc phi 165 là gì?
Thép tròn đặc D165 cấu tạo từ hợp kim sắt (Fe) và carbon (C) cùng với nhiều yếu tố hợp kim khác như mangan (Mn), silic (Si) để cải thiện tính chất cơ học. Kết cấu thép tròn đặc nên có độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực tốt và có thể gia công dễ dàng.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 165mm
- Chiều dài: 6m, 12m
- Trọng lượng thép tròn D165: 167.8 kg/m, 1007 kg/cây
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 165 SS400, thép tròn đặc phi 165 40CrNiMo,…
- Tiêu chuẩn: JIS, AISI, EN, GD, GOST, DIN,…
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D165 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 165 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D165 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D165 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D165 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 165 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 165 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 165 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 165 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 165 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 165 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D165 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D165 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Ưu điểm thép tròn phi 165
Thép tròn đặc D165 là vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào những đặc tính vượt trội về độ bền, khả năng gia công và ứng dụng linh hoạt. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của thép đặc D165.
- Độ bền cao: Thép có khả năng chịu lực và độ cứng tốt, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao.
- Chịu mài mòn tốt: Khả năng chống mài mòn giúp sản phẩm bền lâu trong môi trường khắc nghiệt.
- Dễ gia công: Thép tròn đặc D165 dễ dàng cắt, hàn, thuận tiện trong các quy trình chế tạo và gia công.
- Chịu nhiệt tốt: Thép có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hoặc mất tính chất cơ học.
- Đảm bảo chất lượng: Được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Ứng dụng thép tròn đặc phi 165
Thép láp tròn đặc phi 165 sở hữu đặc tính vượt trội về độ bền và khả năng gia công, được ứng dụng nhiều trong công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng điển hình của loại thép này:
- Sản xuất trục máy: Trục động cơ, trục truyền động trong ngành cơ khí chế tạo.
- Cấu kiện kết cấu: Các kết cấu thép chịu lực như cầu, nhà xưởng, tòa nhà cao tầng.
- Ngành ô tô: Làm các bộ phận quan trọng trong hệ thống truyền động và động cơ của ô tô.
- Sản xuất thiết bị công nghiệp: Sản xuất chi tiết máy, bánh răng, trục khuỷu và bộ phận cần độ bền cao.
- Ngành đóng tàu: Dùng trong sản xuất chi tiết cấu trúc của tàu bao gồm các trục, giá đỡ và bộ phận chịu lực.
- Xây dựng cầu đường: Sử dụng trong các cấu kiện thép của công trình giao thông như cầu, đường sắt.
Phân loại thép tròn phi 165
Thép tròn D165 có thể được phân loại theo các phương pháp xử lý bề mặt và đặc tính vật liệu. Dưới đây là các loại thép láp tròn phi 165 phổ biến:
- Thép láp tròn phi 165 đen
- Thép tròn D165 mạ kẽm
- Thép tròn phi 165 nhúng kẽm.
Giá thép tròn đặc phi 165 bao nhiêu?
Thép tròn đặc phi 165 giá bao nhiêu? Bảng giá thép tròn D165 biến động không ngừng do nhiều yếu tố tác động như:
- Loại thép: Thép đen, mạ kẽm hay nhúng kẽm sẽ có mức giá khác nhau.
- Nguồn cung cấp: Các nhà cung cấp và địa điểm bán có thể ảnh hưởng đến giá.
- Đơn vị mua hàng: Mua với số lượng lớn hay nhỏ cũng sẽ có sự chênh lệch về giá.
- Chất lượng thép: Thép nhập khẩu hoặc thép sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế (thép tròn đặc phi 165 A36, thép tròn đặc phi 165 40X,…) có giá cao hơn.
Thông thường, đơn giá thép tròn D165 dao động trong khoảng từ 14.000 đến 20.000 VND/kg. Nhưng để có thông tin chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc đơn vị bán thép uy tín như Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 165 ở đâu?
Sắt Thép Minh Quân là công ty hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối các sản phẩm thép, trong đó có thép láp tròn đặc phi 165. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng các sản phẩm thép tròn D165 giá rẻ, chất lượng cao, được kiểm tra nghiêm ngặt và đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn quốc tế.
Minh Quân là nhà phân phối trực tiếp, không qua trung gian nên đảm bảo giá cả hợp lý, nhiều chính sách giá ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn. Chúng tôi cam kết hỗ trợ khách hàng từ khâu tư vấn, giao hàng đến dịch vụ hậu mãi, đảm bảo sự hài lòng. Đội ngũ chuyên gia kỹ thuật sẵn sàng hỗ trợ khách hàng về các vấn đề liên quan đến sản phẩm thép và ứng dụng thực tế trong công trình.
Lời kết
Mua thép tròn đặc phi 165 tại Sắt Thép Minh Quân sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí, đảm bảo chất lượng sản phẩm và nâng cao hiệu quả công việc trong mọi dự án. Liên hệ ngay với công ty qua các phương thức sau đây để nhận tư vấn chuyên nghiệp.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.