Thị trường thép tròn đặc phi 185 hiện nay vô cùng sôi động, khiến người tiêu dùng như lạc vào “rừng” thông tin. Với hàng trăm nhà cung cấp, mỗi đơn vị lại đưa ra những thông số kỹ thuật và mức giá khác nhau khiến việc lựa chọn sản phẩm phù hợp trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Các chủ đầu tư nếu chưa biết mua thép thép tròn D85 giá rẻ, đảm bảo chất lượng cao ở đâu, hãy tham khảo sản phẩm của Sắt Thép Minh Quân.
Thép tròn đặc phi 185 là gì?
Thép láp đặc phi 185 có hình dạng tròn, mặt cắt ngang đều, không có lỗ rỗng ở bên trong. Thép có thể được làm từ thép carbon hoặc hợp kim, tùy thuộc vào yêu cầu về tính chất cơ học, độ bền kéo, độ cứng, khả năng chịu nhiệt hoặc chống ăn mòn của sản phẩm.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 185mm
- Chiều dài: 6m, 12m
- Trọng lượng thép tròn D185: 213.9 kg/m
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 185 A36, thép tròn đặc phi 185 40X
- Tiêu chuẩn: JSM, AISI, EN, GD, GOST, DIN,…
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D185 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 185 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D185 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D185 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D185 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 185 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 185 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 185 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 185 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 185 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 185 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D185 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D185 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Ưu điểm thép tròn đặc D185
Thép láp tròn đặc phi 185 là loại thép hợp kim chuyên dùng trong cơ khí và xây dựng sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật:
- Độ cứng cao: Thép tròn đặc có độ cứng cao, chịu được tải trọng lớn và hạn chế bị biến dạng.
- Độ bền cao: Khả năng chịu lực tốt, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ bền cao.
- Độ chống mòn tốt: Bề mặt thép được xử lý mịn màng, giúp tăng tuổi thọ và chịu được tác nhân bên ngoài như hơi nước biển, axit.
- Dễ gia công: Dễ dàng cắt, uốn và hàn, gia công thành nhiều hình dạng cũng như kích thước khác nhau.
Ứng dụng thép tròn đặc phi 185
Thép tròn đặc D185 có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng:
- Chế tạo trục máy trong ngành công nghiệp sản xuất máy móc, thiết bị cơ khí hoặc trong hệ thống truyền động.
- Làm khuôn mẫu trong ngành công nghiệp chế tạo bao gồm khuôn đúc, khuôn ép nhựa, khuôn dập kim loại,…
- Chế tạo chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền và chính xác cao như đai ốc, bu lông, ốc vít, bánh răng,…
- Sử dụng làm kết cấu chịu lực lớn như cột thép, trụ đỡ, dầm,…
- Sản xuất các bộ phận trong ngành ô tô như trục, thanh giằng, chi tiết hệ thống treo,…
- Gia công thiết bị và dụng cụ công nghiệp yêu cầu khả năng chống mài mòn, chịu lực lớn như cánh quạt, piston,…
- Ứng dụng trong ngành năng lượng, đặc biệt là trong các bộ phận máy móc, thiết bị chịu nhiệt độ cao trong nhà máy điện, máy nén khí.
- Chế tạo các bộ phận trong ngành hàng không hoặc tàu biển, yêu cầu độ bền, chống ăn mòn và khả năng chịu lực lớn.
Các loại thép tròn phi 185 phổ biến
Thép tròn phi 185 có thể được chế tạo và xử lý qua nhiều phương pháp khác nhau để đáp ứng các yêu cầu về tính chất vật liệu, ứng dụng cụ thể. Dưới đây là các loại thép láp tròn phi 185 được sử dụng phổ biến:
Thép tròn đen D185
Đây là loại thép tròn không qua bất kỳ quá trình mạ nào, bề mặt thép có màu đen do lớp oxit sắt tự nhiên hình thành khi thép được cán nóng. Thép tròn đen D185 được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí và xây dựng, nơi yêu cầu độ bền cao mà không cần bảo vệ bề mặt chống ăn mòn.
Thép tròn D85 mạ kẽm
Thép được phủ lớp kẽm mỏng trên bề mặt để bảo vệ khỏi sự ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời. Lớp kẽm giúp thép có khả năng chống lại sự oxi hóa và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Thép tròn nhúng kẽm D185
Thép được xử lý bằng phương pháp nhúng trong bể kẽm nóng chảy. Quá trình này tạo ra lớp kẽm dày hơn trên bề mặt thép, tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong các môi trường có độ ẩm cao, tiếp xúc với nước, hóa chất hoặc môi trường biển.
Giá thép tròn đặc phi 185 bao nhiêu?
Thép tròn đặc phi 185 giá bao nhiêu? Bảng giá thép tròn D85 dao động tùy thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm loại thép (đen, mạ kẽm, nhúng kẽm), chất lượng, nguồn cung cấp và khu vực mua. Đơn giá thép tròn D85 khoảng 20.000 đến 35.000 VND/kg, tuy nhiên, giá có thể thay đổi theo thị trường, các yếu tố như chi phí vận chuyển và thuế. Để có giá chính xác nhất, bạn nên tham khảo từ các nhà cung cấp thép uy tín hoặc liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 185 ở đâu?
Nếu đang tìm mua thép láp tròn đặc phi 185, Sắt Thép Minh Quân là một trong những nhà cung cấp uy tín tại Việt Nam bạn có thể tham khảo. Công ty chuyên cung cấp các loại thép xây dựng và chế tạo bao gồm thép tròn đặc D185 chất lượng đảm bảo, giá cả hợp lý.
Lợi ích khi hợp tác với Sắt Thép Minh Quân:
- Cung cấp thép chính hãng được kiểm tra nghiêm ngặt về chất lượng và đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền cũng như tính ổn định cao cho các công trình.
- Cam kết bán sản phẩm với giá cả hợp lý, phù hợp với nhiều loại công trình, từ dân dụng đến công nghiệp.
- Đa dạng mác thép theo tiêu chuẩn quốc tế như thép tròn đặc phi 185 SS400, thép tròn đặc phi 185 40CrNiMo,…
- Với hệ thống logistics phát triển, Sắt Thép Minh Quân đảm bảo giao hàng đúng tiến độ, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian cũng như chi phí vận chuyển.
Hợp tác với Sắt Thép Minh Quân không chỉ mang lại sự an tâm về chất lượng thép tròn đặc phi 185 mà còn giúp tối ưu hóa chi phí và tiến độ cho các dự án xây dựng hoặc sản xuất. Liên hệ với Sắt Thép Minh Quân ngay để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.