Nếu bạn đang tìm kiếm nhà cung cấp thép tròn đặc phi 230 uy tín, Sắt Thép Minh Quân là sự lựa chọn đáng cân nhắc. Với kinh nghiệm lâu năm và hệ thống phân phối rộng khắp, Minh Quân cam kết phân phối những sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh.
Thép tròn đặc phi 230 là gì?
Thép tròn đặc D230 là không có lỗ rỗng bên trong, được sản xuất từ thép carbon, hợp kim. Quá trình sản xuất thép gồm nhiều giai đoạn, từ chuẩn bị nguyên liệu, nung chảy, tinh luyện, cán thép cho đến xử lý bề mặt và kiểm tra chất lượng. Mỗi giai đoạn đều yêu cầu công nghệ và kỹ thuật cao để đảm bảo chất lượng thành phẩm.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: Phi 230
- Độ dài: 6m, 9m, 12m.
- Trọng lượng thép tròn D230: 326.15 ( kg/mét)
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 230 A36, thép tròn đặc phi 230 40X
- Tiêu chuẩn: JSM, AISI, EN, GD, GOST, DIN,…
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D230 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 230 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D230 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D230 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D230 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 230 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 230 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 230 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 230 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 230 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 230 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D230 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D230 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Ưu điểm thép tròn đặc D230
Thép tròn đặc D230 có nhiều ưu điểm vượt trội, khác biệt so với các loại thép khác như:
- Được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng, đảm bảo tính bền vững và độ cứng tốt.
- Khả năng chịu lực vượt trội, thép đảm bảo độ ổn định và an toàn khi sử dụng.
- Chống mài mòn vượt trội, có thể duy trì độ bền và hiệu suất lâu dài.
- Dễ dàng gia công, cắt, hàn theo yêu cầu, phù hợp với quy trình sản xuất phức tạp.
- Có tính chất ổn định khi thay đổi nhiệt độ, không bị biến dạng hay nứt vỡ khi tác động lực mạnh.
Ứng dụng thép tròn đặc D230
Thép đặc D230 sở hữu nhiều đặc tính vượt trội về độ bền, khả năng chịu tải và dễ gia công. Điển hình:
- Sản xuất trục truyền động lớn, trục khuỷu, trục vít và chi tiết máy móc yêu cầu khả năng chịu tải trọng lớn, độ bền cao.
- Sử dụng làm cấu kiện quan trọng trong xây dựng, chẳng hạn như cột thép, thanh chống, khung kết cấu thép,…
- Chế tạo máy móc, sản xuất thiết bị và kết cấu chịu lực cao như cầu trục, bệ máy, khung máy,…
- Ứng dụng trong chế tạo bộ phận phương tiện giao thông như trục xe, trục bánh xe, thanh giằng của phương tiện vận tải nặng.
- Sử dụng trong công trình đóng tàu hoặc chi tiết máy móc của tàu biển.
- Kết cấu chịu tải trong ngành điện lực, đặc biệt là sản xuất trụ điện, bộ phận máy biến áp.
- Dùng trong thiết bị khai thác mỏ, nơi yêu cầu vật liệu có độ bền và khả năng chống mài mòn cao.
Loại thép tròn phi 230 nào được sử dụng phổ biến?
Thép tròn D230 được chế tạo, xử lý theo nhiều phương pháp khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu và môi trường sử dụng. Mỗi loại thép có những ưu điểm riêng biệt về khả năng chống ăn mòn và ứng dụng, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật cũng như môi trường sử dụng.
Thép tròn đen phi 230
Thép tròn có bề mặt không qua xử lý mạ hoặc phủ lớp bảo vệ, màu đen tự nhiên sau khi cán. Thép tròn đen phi 230 được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí và xây dựng, nơi khả năng chịu lực, độ bền của thép là yếu tố quan trọng.
Thép tròn D230 mạ kẽm
Thép được mạ lớp kẽm lên bề mặt để bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và gỉ sét. Quá trình mạ tạo lớp kẽm mỏng, giúp tăng tuổi thọ khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.
Thép tròn nhúng kẽm nóng D230
Thép đen sau khi sản xuất được xử lý bằng cách nhúng kẽm nóng. Phương pháp này tạo ra lớp kẽm dày và bền vững hơn so với mạ kẽm, giúp thép chống ăn mòn cực kỳ tốt.
Giá thép tròn đặc phi 230 bao nhiêu?
Thép tròn đặc phi 230 giá bao nhiêu? Bảng giá thép tròn D230 thay đổi khá thường xuyên tùy thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Thời điểm: Giá thép biến động do ảnh hưởng của cung cầu thị trường, giá nguyên liệu đầu vào và nhiều yếu tố kinh tế vĩ mô.
- Nhà cung cấp: Mỗi nhà cung cấp thép láp tròn có thể đưa ra mức giá khác nhau tùy thuộc vào nguồn gốc xuất xứ, chất lượng sản phẩm (thép tròn đặc phi 230 SS400, thép tròn đặc phi 230 40CrNiMo,…), chi phí vận chuyển và chính sách bán hàng riêng.
- Số lượng: Đơn hàng lớn được hưởng mức giá ưu đãi hơn so với đơn hàng nhỏ lẻ.
- Vị trí: Giá thép tại các khu vực khác nhau cũng có thể chênh lệch do chi phí vận chuyển và nhiều yếu tố địa lý khác.
Để biết chính xác đơn giá thép tròn D230, bạn nên liên hệ với Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 230 ở đâu?
Sắt Thép Minh Quân là một trong những địa chỉ uy tín chuyên bán thép D230 chính hãng bạn không nên bỏ lỡ. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Minh Quân cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng được kiểm tra kỹ lưỡng và có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Với đa dạng các loại thép như đen, mạ kẽm, nhúng kẽm, bạn sẽ dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng cho công trình.
Chúng tôi cung cấp thép tròn D230 giá rẻ, có chính sách giao hàng nhanh chóng giúp tiết kiệm chi phí vận chuyển. Minh Quân còn có đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu kỹ thuật. Đặc biệt, khách hàng có thể yên tâm trong suốt quá trình sử dụng nhờ vào cam kết bảo hành và dịch vụ hậu mãi chu đáo.
Đừng bỏ lỡ cơ hội nhận được những ưu đãi hấp dẫn và dịch vụ giao hàng nhanh chóng tại Sắt Thép Minh Quân. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí và sở hữu sản phẩm thép tròn đặc phi 230 chất lượng tốt nhất.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.