Khi nói đến vật liệu xây dựng và sản xuất, thép tròn đặc luôn đóng vai trò quan trọng nhờ vào độ bền vững, tính ứng dụng cao. Trong số vô số các sản phẩm, thép tròn đặc phi 26 được ưa chuộng bởi khả năng chịu lực tốt, dễ gia công. Tại Sắt Thép Minh Quân, thép tròn đặc D26 không chỉ đảm bảo chất lượng vượt trội mà còn có mức giá hợp lý, giúp các doanh nghiệp tiết kiệm chi phí mà vẫn đạt hiệu quả công việc cao.
Thép tròn đặc phi 26 là gì?
Thép tròn đặc D26 là loại thép có hình dạng tròn, với đường kính 26mm (phi 26) và được làm từ hợp kim sắt với các thành phần bổ sung giúp tăng độ bền, cứng, khả năng chống mài mòn. Loại thép này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp cần vật liệu có khả năng chịu lực cao như xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc, sản xuất công cụ và thiết bị. Thép đặc phi 26 có thể được gia công dễ dàng thành các chi tiết nhỏ hơn hoặc sử dụng trực tiếp trong kết cấu cần tính bền vững và độ chính xác cao.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 26mm
- Chiều dài: 1,3,6m
- Khối lượng riêng: Khoảng 7.85 g/cm³
- Trọng lượng: 4.19 kg/m
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Mỹ, Trung Quốc,…
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 26 SS400, A36, 40CrNiMo, 26 40X,…
Thành phần hóa học:
Mác Thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu |
Thép tròn đặc D26 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 26 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D26 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D26 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D26 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 26 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 26 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 26 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 26 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 26 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 26 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D26 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D26 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0.8 – 1.15 |
Mác thép
Nhật Bản | Hàn Quốc | Đức | Mỹ | Trung Quốc | |
Thép tròn đặc Carbon JIS G4051: | S10C | SM10C | Ck10 C10E |
1.1121 | |
S15C | SM15C | SAE1015 | |||
S18C | SM18C | SAE1018 | |||
S20C | SM20C | C22 | 1.0402 | SAE1020 | |
S25C | SM25C | SAE1055 | |||
S30C | SM30C, | ||||
S35C | C35 | 1.0501 | SAE1035 | ||
S45C | S45Cr, S45CM, S45CS, SM45C(D), | Ck45 c45E |
1.0503 | SAE1045 | |
S48C | S48CM, SM48C | SAE1048 | |||
S50C | SM50C(D), | C50 | 1.0540 | SAE1050 | |
S53C | S53CM, S53CrB SM53C, | SAE1053 | |||
S55C | S55CKN SM55C, | Ck55 c55E |
1.0535 | SAE1055 | |
Thép hợp kim Cr+Niken JIS G4102 |
SNC236 | ||||
SNC415 | |||||
SNC631 | |||||
SNC815 | |||||
SNC836 | |||||
JIS G4103 thép hợp kim Cr +Niken | SNCM220 | 21NiCrMo2 | 1.6523 |
8620 | |
SNCM240 | |||||
SNCM415 | |||||
SNCM431 | |||||
SNCM439 | 34CrNiMo6 |
1.6582 | 4340 | ||
SNCM447 | |||||
SNCM616 | |||||
SNCM625 | |||||
SNCM630 | |||||
SNCM815 | |||||
Thép hợp kim Chrome JIS G4104 |
SCr415 | 1.7015 | |||
SCr420 | SCr420H, SCr420H1, | ||||
SCr425 | |||||
SCr430 | 28Cr4 | 1.7033 | 5130 | ||
SCr435 | 34Cr4 | 1.7034 | 5135 | ||
SCr440 | SCr440H(M) | 41Cr4 41CrS4 |
1.7035 | 5140 | |
Thép hợp kim Chrome – Molyb JIS G4105 |
SCM415 | SCM415H, SCMH1, SCMH1ST, SCMH1MD, |
1.7262 | ||
SCM420 | SCM420H, SCM420H1 SCM420HD, |
25CrMo4 |
1.7218 | 4120 | |
SCM435 | SCM435, SCM435H | 34CrMo4 |
1.7220 | 4130 | |
SCM440 | SCM440H, | 42CrMo4 | 1.7225 |
4140 | |
SCM445 | SCM445, | 1.7228 | 4145 4147 |
||
SCM822 | SCM822H, SCM822HST | 1.7258 | |||
JIS G4401 Thép công cụ |
SK1 | ||||
SK2 | |||||
Sk3 | |||||
SK4 | |||||
SK5 | |||||
SK6 | |||||
SK7 | |||||
JIS G4403 High-Speed Tool Steel |
SKH2 | ||||
SKH3 | |||||
SKH4 | |||||
SKH10 | |||||
SKH51 | |||||
SKH52 | |||||
SKH53 | |||||
SKH54 | |||||
SKH55 | |||||
SKH56 | |||||
SKH57 | |||||
SKH58 | |||||
SKH59 | |||||
JIS G4404 Alloy Tool Steel |
SKD1 | ||||
SKD11 | |||||
SKD12 | |||||
SKD4 | |||||
SKD5 | |||||
SKD6 | |||||
SKD61 | |||||
SKD62 | |||||
SKD7 | |||||
SKD8 | |||||
JIS G4801 Spring Steel | SUP3 | ||||
SUP6 | 61SiCr7 | 1.7108 | 9260 | ||
SUP7 | |||||
SUP9 | 55Cr3 | 1.7176 | 5155 | ||
SUP9A | |||||
SUP10 | 51CrV4 | 1.8159 | |||
SUP11A | |||||
SUP12 | |||||
SUP13 | |||||
JIS G4804 Sulfuric and Sulfur Compound Free Cutting Steel |
SUM11 | ||||
SUM12 | |||||
SUM21 | |||||
SUM22 | |||||
SUM22L | |||||
SUM23 | |||||
SUM23L | |||||
SUM24L | |||||
SUM25 | |||||
SUM31 | |||||
SUM31L | |||||
SUM32 | |||||
SUM41 | |||||
SUM42 | |||||
SUM43 | |||||
JIS G4805 High Carbon Chrome Bearing Steel |
SUJ1 | ||||
SUJ2 | 100Cr6 | 52100 | |||
SUJ3 | |||||
SUJ4 | |||||
SUJ5 |
Ưu điểm thép tròn D26
Thép tròn D26 (phi 26) có nhiều ưu điểm nổi bật, bao gồm:
- Độ bền cao: Khả năng chịu lực tốt giúp đảm bảo độ bền và ổn định cho các công trình xây dựng, cơ khí cũng như sản xuất.
- Khả năng chống mài mòn: Với thành phần hợp kim đặc biệt, thép tròn D26 có thể chống lại sự mài mòn và ăn mòn, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
- Dễ gia công: Thép tròn D26 dễ dàng được cắt, uốn, hàn hoặc gia công thành các chi tiết có kích thước và hình dáng khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng.
- Ứng dụng linh hoạt: Được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề như xây dựng, chế tạo máy móc, sản xuất công cụ và thiết bị, cũng như các công trình chịu tải trọng lớn.
- Tiết kiệm chi phí: Với chất lượng và tính năng vượt trội, thép D26 mang lại hiệu quả sử dụng cao, giúp tiết kiệm chi phí trong quá trình sản xuất cũng như thi công.
Ứng dụng thép tròn đặc phi 26
Thép tròn đặc D26 có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng nhờ vào độ bền, tính linh hoạt, khả năng gia công cao. Dưới đây là một số ứng dụng điển hình của thép tròn đặc phi 26:
- Xây dựng: Sử dụng trong các kết cấu thép chịu lực như cầu, cầu thang, khung nhà xưởng và công trình dân dụng lớn. Nó giúp tăng cường độ bền và sự ổn định cho công trình.
- Chế tạo máy móc: Sản xuất các bộ phận của máy móc, thiết bị, cơ khí như trục, trục khuỷu, trục bánh răng và chi tiết có yêu cầu về độ bền, độ cứng cao.
- Sản xuất công cụ: Sản xuất các công cụ cơ khí, dụng cụ cắt, khuôn mẫu và \chi tiết chính xác cần có độ cứng cao.
- Ngành ô tô và vận tải: Sản xuất bộ phận của xe ô tô, tàu thủy và nhiều phương tiện vận tải khác, giúp tăng độ bền, sự an toàn cho các phương tiện này.
- Dụng cụ xây dựng: Chế tạo các dụng cụ xây dựng như cọc bê tông, dây kéo, chi tiết hỗ trợ cho nhiều công trình xây dựng.
- Ứng dụng trong ngành điện: Các ứng dụng liên quan đến cột điện, hệ thống đường dây điện cao thế, giúp đảm bảo sự vững chắc và an toàn trong công tác lắp đặt điện lực.
Phân loại thép đặc phi 26
Thép tròn phi 26 được phân loại theo các loại mạ hoặc xử lý bề mặt khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu về độ bền, tính chống ăn mòn. Dưới đây là các loại thép tròn đặc phi 26 phổ biến:
Thép tròn phi 26 đen
Thép tròn phi 26 đen có bề mặt tự nhiên sau quá trình sản xuất, không qua bất kỳ lớp bảo vệ nào như mạ kẽm hay sơn phủ. Chính vì vậy, nó dễ bị oxy hóa và ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất, khiến tuổi thọ cũng như độ bền của thép giảm đi khi không được bảo vệ đúng cách.
Thép tròn đặc phi 26 mạ kẽm điện phân
Thép tròn phi 26 mạ kẽm được phủ lớp kẽm bảo vệ giúp gia tăng khả năng chống ăn mòn đáng kể. Quá trình mạ kẽm được thực hiện bằng phương pháp mạ điện phân, tạo ra lớp kẽm mỏng, bền vững. Loại thép này lý tưởng cho các ứng dụng trong kết cấu thép, cột, dầm và công trình xây dựng khác, đặc biệt là những nơi yêu cầu chống lại sự ảnh hưởng của môi trường.
Thép tròn D26 mạ kẽm nhúng nóng
Thép đặc phi 26 được bảo vệ bằng lớp mạ kẽm dày thông qua phương pháp nhúng nóng, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn. Quá trình này bao gồm việc nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy (khoảng 450°C), khiến lớp kẽm bám chặt vào bề mặt thép và tạo ra lớp bảo vệ bền bỉ, giúp thép chống lại sự oxy hóa, các tác nhân ăn mòn trong những môi trường khắc nghiệt. Nhờ đó, sản phẩm có tuổi thọ cao và độ bền vượt trội trong suốt quá trình sử dụng.
Trọng lượng thép tròn D26
Bảng tham khảo trọng lượng của thép đặc phi 26:
Tên hàng | Kg/M | Kg/Cây 3m | Kg/Cây 6m |
Thép tròn đặc phi 26 | 4.19 | 12.57 | 25.14 |
Thép tròn đặc phi 26 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 26 bao nhiêu? Đơn giá thép tròn đặc phi 26 không cố định phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất liệu sản xuất, loại bề mặt, đơn vị cung cấp, thị trường và thời điểm mua. Để có thông tin chính xác nhất về bảng giá thép tròn D26, bạn nên liên hệ trực tiếp các đơn vị phân phối như Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 26 ở đâu?
Thép tròn phi 26 là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Để mua sản phẩm này, bạn nên lựa chọn nhà cung cấp uy tín nhằm đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý. Sắt Thép Minh Quân là một trong những địa chỉ hàng đầu cung cấp thép tròn đặc, được nhiều khách hàng tin tưởng nhờ vào uy tín và dịch vụ chuyên nghiệp.
Lợi ích khi mua thép tròn đặc phi 26 tại Sắt Thép Minh Quân:
- Cam kết cung cấp thép đạt tiêu chuẩn quốc tế, với độ bền và khả năng chống chịu tốt trong nhiều điều kiện môi trường.
- Nhiều mác thép như thép tròn đặc phi 26 A36, thép tròn đặc phi 26 40CrNiMo, thép tròn đặc phi 26 40X,…
- Đa dạng chủng loại như thép đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng phù hợp với từng nhu cầu sử dụng.
- Cung cấp thép với mức giá tốt nhờ nhập khẩu trực tiếp và hệ thống phân phối tối ưu.
- Tư vấn kỹ thuật tận tình giúp khách hàng chọn đúng sản phẩm phù hợp với công trình.
- Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng, an toàn đến tận công trình hoặc nhà máy.
- Luôn có sẵn số lượng lớn để đáp ứng các dự án lớn nhỏ.
- Khả năng cung ứng dài hạn, đảm bảo không gián đoạn tiến độ thi công.
- Chiết khấu cao khi mua số lượng lớn hoặc là đối tác lâu dài.
Lời kết
Khi mua thép tròn đặc phi 26 tại Sắt Thép Minh Quân, bạn không chỉ sở hữu sản phẩm chất lượng mà còn nhận được sự hỗ trợ toàn diện, đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm chi phí cho mọi công trình. Nếu quý khách đang tìm kiếm thép tròn D26 giá rẻ hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để nhận hỗ trợ chuyên nghiệp.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.