Thép tròn đặc phi 27 là vật liệu quan trọng trong xây dựng và công nghiệp, được ưa chuộng nhờ vào tính bền bỉ, đa dụng. Với đặc tính chịu lực tốt, thép tròn đặc D27 không chỉ đáp ứng yêu cầu khắt khe trong các công trình mà còn đảm bảo an toàn cho quá trình thi công.
Việc cắt theo quy cách chính xác giúp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng và tiết kiệm chi phí, từ đó mang lại lợi ích kinh tế cho các dự án. Hãy cùng Sắt Thép Minh Quân khám phá những ưu điểm nổi bật và ứng dụng của thép tròn đặc phi 27 trong bài viết này.
Thép tròn D27 là gì?
Thép ống phi d27 là một trong những sản phẩm được ưa chuộng nhất hiện nay. Với đường kính 27mm, sản phẩm này vừa đảm bảo độ bền vững, vừa linh hoạt trong quá trình thi công. Từ các công trình xây dựng dân dụng như nhà ở, văn phòng đến những công trình công nghiệp, thép tròn đặc phi 27 luôn là lựa chọn hàng đầu.
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM A53, A106, A143, A153, API5L… |
Mác thép | CT3, SS400, S45C, S50C,… |
Đường kính | 27 mm |
Độ dày | 2.1 – 7.5 mm |
Chiều dài | 6m, 12m, cắt theo yêu cầu |
Xuất xứ | Hàn, Nhật, Trung, Đài Loan… |
Trọng lượng thép tròn D27
Để tính trọng lượng của thép tròn đặc có đường kính 27mm (D27), bạn có thể sử dụng công thức sau:
Trọng lượng= (π×(d/2)2×L×ρ)/1000
Trong đó:
- d: Đường kính (27 mm)
- 𝐿: Chiều dài (mét)
- ρ: Mật độ thép, khoảng 7850 kg/m³
Phân loại thép tròn đặc phi 27
Thép phi 27 được phân chia thành hai loại chính dựa trên quy trình sản xuất là thép đen và mạ kẽm.
Thép phi 27 đen tròn
Thép tròn phi 27 đen là loại thép được chế tạo nguyên bản và sau đó được dập khuôn để tạo hình, giữ nguyên màu sắc đen của thép. Thép có độ bền cao, giá thành hợp lý, tuổi thọ lên tới 50 năm. Tuy nhiên, do nguyên bản từ thép, thép phi 27 đen có nguy cơ bị gỉ sét khi hoạt động trong những môi trường như ven biển hay khu vực ẩm ướt, giảm tuổi thọ. Thêm vào đó, bề mặt nhám của thép tròn đặc phi 27 đen cũng hạn chế tính thẩm mỹ, nên ít khi được sử dụng cho những công trình có yêu cầu trang trí cao.
Thép tròn D27 mạ kẽm
Thép tròn phi 27 mạ kẽm được gia công định hình và sau đó mạ lớp kẽm bên ngoài ở nhiệt độ cao. Loại sắt này sở hữu hầu hết các ưu điểm của phi 27 đen nhưng vượt trội hơn về độ bền, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt. Nhờ lớp mạ kẽm, thép tròn phi 27 mạ kẽm không chỉ bền bỉ mà còn có tính thẩm mỹ cao.
Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý thép đặc D27
Thành phần hóa học
Mác Thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn D27 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 27 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn D27 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn D27 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn D27 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 27 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 27 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 27 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 27 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 27 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 27 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn D27 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn D27 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0.8 – 1.15 |
Tính chất cơ lý
OD (mm) | Độ dày t (mm) | 0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2) | Độ bền kéo (N/mm2) | Độ dãn dài A5 (%) | Giảm diện tích Z (%) |
<16 | <8 | min. 490 | 700-850 | min. 14 | min. 35 |
<17-40 | <8<=20 | min. 430 | 650-800 | min. 16 | min. 40 |
<41-100 | <20<=60 | min. 370 | 630-780 | min. 17 | min. 45 |
Đặc tính cơ lý trong điều kiện đặc biệt
OD (mm) | Độ dày t (mm) | 0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2) | Độ bền kéo (N/mm2) | Độ giãn dài A5(%) |
<16 | <16 | min. 390 | min. 620 | min. 14 |
<17-100 | <16<=100 | min. 305 | min. 305 | min. 16 |
<101-250 | <100<250 | min. 275 | min. 560 | min. 16 |
Mác thép đặc phi 27
Nhật Bản | Hàn QUốc | Đức | Mỹ | Trung Quốc | ||
Carbon JIS G4051 | S10C | SM10C | Ck10 C10E |
1.1121 | ||
S15C | SM15C | SAE1015 | ||||
S18C | SM18C | SAE1018 | ||||
S20C | SM20C | C22 | 1.0402 | SAE1020 | ||
S25C | SM25C | SAE1055 | ||||
S30C | SM30C, | |||||
S35C | C35 | 1.0501 | SAE1035 | |||
S45C | S45Cr, S45CM, S45CS, SM45C(D), | Ck45 c45E |
1.0503 | SAE1045 | ||
S48C | S48CM, SM48C | SAE1048 | ||||
S50C | SM50C(D), | C50 | 1.0540 | SAE1050 | ||
S53C | S53CM, S53CrB SM53C, | SAE1053 | ||||
S55C | S55CKN SM55C, | Ck55 c55E |
1.0535 | SAE1055 | ||
Hợp kim Cr+Niken JIS G4102 |
SNC236 | |||||
SNC415 | ||||||
SNC631 | ||||||
SNC815 | ||||||
SNC836 | ||||||
JIS G4103 hợp kim Cr +Niken | SNCM220 | 21NiCrMo2 | 1.6523 |
8620 | ||
SNCM240 | ||||||
SNCM415 | ||||||
SNCM431 | ||||||
SNCM439 | 34CrNiMo6 |
1.6582 | 4340 | GB/T 3077 | ||
SNCM447 | ||||||
SNCM616 | ||||||
SNCM625 | ||||||
SNCM630 | ||||||
SNCM815 | ||||||
Hợp kim Chrome JIS G4104 |
SCr415 | 1.7015 | ||||
SCr420 | SCr420H, SCr420H1, | |||||
SCr425 | ||||||
SCr430 | 28Cr4 | 1.7033 | 5130 | |||
SCr435 | 34Cr4 | 1.7034 | 5135 | |||
SCr440 | SCr440H(M) | 41Cr4 41CrS4 |
1.7035 | 5140 | ||
Hợp kim Chrome – Molyb JIS G4105 |
SCM415 | SCM415H, SCMH1, SCMH1ST, SCMH1MD, |
1.7262 | |||
SCM420 | SCM420H, SCM420H1 SCM420HD, |
25CrMo4 |
1.7218 | 4120 | ||
SCM435 | SCM435, SCM435H | 34CrMo4 |
1.7220 | 4130 | ||
SCM440 | SCM440H, | 42CrMo4 | 1.7225 |
4140 | 42CrMo | |
SCM445 | SCM445, | 1.7228 | 4145 4147 |
|||
SCM822 | SCM822H, SCM822HST | 1.7258 | ||||
JIS G4401 Thép công cụ |
SK1 | |||||
SK2 | ||||||
Sk3 | ||||||
SK4 | ||||||
SK5 | ||||||
SK6 | ||||||
SK7 | ||||||
JIS G4403 High-Speed Tool Steel |
SKH2 | |||||
SKH3 | ||||||
SKH4 | ||||||
SKH10 | ||||||
SKH51 | ||||||
SKH52 | ||||||
SKH53 | ||||||
SKH54 | ||||||
SKH55 | ||||||
SKH56 | ||||||
SKH57 | ||||||
SKH58 | ||||||
SKH59 | ||||||
JIS G4404 Alloy Tool Steel |
SKD1 | |||||
SKD11 | ||||||
SKD12 | ||||||
SKD4 | ||||||
SKD5 | ||||||
SKD6 | ||||||
SKD61 | ||||||
SKD62 | ||||||
SKD7 | ||||||
SKD8 | ||||||
JIS G4801 Spring Steel | SUP3 | |||||
SUP6 | 61SiCr7 | 1.7108 | 9260 | |||
SUP7 | ||||||
SUP9 | 55Cr3 | 1.7176 | 5155 | |||
SUP9A | ||||||
SUP10 | 51CrV4 | 1.8159 | ||||
SUP11A | ||||||
SUP12 | ||||||
SUP13 | ||||||
JIS G4804 Sulfuric and Sulfur Compound Free Cutting Steel |
SUM11 | |||||
SUM12 | ||||||
SUM21 | ||||||
SUM22 | ||||||
SUM22L | ||||||
SUM23 | ||||||
SUM23L | ||||||
SUM24L | ||||||
SUM25 | ||||||
SUM31 | ||||||
SUM31L | ||||||
SUM32 | ||||||
SUM41 | ||||||
SUM42 | ||||||
SUM43 | ||||||
JIS G4805 High Carbon Chrome Bearing Steel |
SUJ1 | |||||
SUJ2 | 100Cr6 | 52100 | 100Cr6 | |||
SUJ3 | ||||||
SUJ4 | ||||||
SUJ5 |
Mác thép tương tương
Quốc gia | Mỹ | Anh | Nhật | Úc |
Tiêu chuẩn | ASTM A29 | EN 10083-2 | JIS G4051 | AS 1442 |
Mác thép | 1045 | C45/1.1191 | S45C | 1045 |
Bảng quy cách thép tròn phi 27
Thép tròn đặc phi 27 được cắt theo quy cách như sau:
QUY CÁCH (mm) | KHỐI LƯỢNG/CÂY (kg) | |||
ɸ | 14 | x | 6000 | 7.25 |
ɸ | 15 | x | 6000 | 8.32 |
ɸ | 16 | x | 6000 | 9.47 |
ɸ | 18 | x | 6000 | 11.99 |
ɸ | 20 | x | 6000 | 14.80 |
ɸ | 22 | x | 6000 | 17.90 |
ɸ | 24 | x | 6000 | 21.31 |
ɸ | 25 | x | 6000 | 23.12 |
ɸ | 26 | x | 6000 | 25.01 |
ɸ | 27 | x | 6000 | 26.97 |
ɸ | 28 | x | 6000 | 29.00 |
ɸ | 30 | x | 6000 | 33.29 |
ɸ | 32 | x | 6000 | 37.88 |
ɸ | 34 | x | 6000 | 42.76 |
ɸ | 35 | x | 6000 | 45.32 |
ɸ | 36 | x | 6000 | 47.94 |
ɸ | 38 | x | 6000 | 53.42 |
ɸ | 40 | x | 6000 | 59.19 |
ɸ | 42 | x | 6000 | 65.25 |
ɸ | 44 | x | 6000 | 71.62 |
ɸ | 45 | x | 6000 | 74.91 |
ɸ | 46 | x | 6000 | 78.28 |
ɸ | 48 | x | 6000 | 85.23 |
ɸ | 50 | x | 6000 | 92.48 |
ɸ | 52 | x | 6000 | 100.03 |
ɸ | 55 | x | 6000 | 111.90 |
ɸ | 56 | x | 6000 | 116.01 |
ɸ | 58 | x | 6000 | 124.44 |
ɸ | 60 | x | 6000 | 133.17 |
ɸ | 62 | x | 6000 | 142.20 |
ɸ | 65 | x | 6000 | 156.29 |
ɸ | 70 | x | 6000 | 181.26 |
ɸ | 75 | x | 6000 | 208.08 |
ɸ | 80 | x | 6000 | 236.75 |
ɸ | 85 | x | 6000 | 267.27 |
ɸ | 90 | x | 6000 | 299.64 |
ɸ | 95 | x | 6000 | 333.86 |
ɸ | 100 | x | 6000 | 369.92 |
ɸ | 105 | x | 6000 | 407.84 |
ɸ | 110 | x | 6000 | 447.61 |
ɸ | 115 | x | 6000 | 489.22 |
ɸ | 120 | x | 6000 | 532.69 |
ɸ | 125 | x | 6000 | 578.01 |
ɸ | 130 | x | 6000 | 625.17 |
ɸ | 135 | x | 6000 | 674.19 |
ɸ | 140 | x | 6000 | 725.05 |
ɸ | 145 | x | 6000 | 777.76 |
ɸ | 150 | x | 6000 | 832.33 |
ɸ | 155 | x | 6000 | 888.74 |
ɸ | 160 | x | 6000 | 947.00 |
ɸ | 165 | x | 6000 | 1,007.12 |
Đơn giá thép tròn D27
Giá thép tròn đặc phi 27 khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố như nhà cung cấp, chất lượng thép và thị trường. Bạn có thể mua thép tròn D27 giá rẻ, chất lượng cao tại Sắt Thép Minh Quân. Hãy liên hệ với Minh Quân ngay để biết thông tin chi tiết về bảng giá thép tròn D27.
Mua thép tròn đặc phi 27 ở đâu?
Trên thị trường hiện nay, có nhiều công ty cung cấp thép tròn phi 27 đa dạng chủng loại, nhưng không phải đơn vị nào cũng đảm bảo được uy tín và chất lượng. Nếu bạn chưa biết nên mua thép ở đâu, hãy lựa chọn sản phẩm của Sắt Thép Minh Quân.
Tự hào là một trong những nhà cung cấp thép hàng đầu trong nhiều năm qua, Sắt Thép Minh Quân cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chính hãng từ các thương hiệu lớn trong nước và quốc tế. Điều này giúp khách hàng yên tâm về chất lượng, tránh tình trạng hàng giả, hàng nhái. Một số loại thép được ưa chuộng tại Sắt Thép Minh Quân:
- Thép tròn đặc phi 27 SS400
- Thép tròn đặc phi 27 A36
- Thép tròn đặc phi 27 40CrNiMo
- Thép tròn đặc phi 27 40X,…
Nếu bạn cần hỗ trợ để chọn loại thép tròn đặc phi 27 phù hợp, đừng ngần ngại liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để được hỗ trợ nhanh chóng và tận tình.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.