Khi lựa chọn vật liệu xây dựng hoặc sản xuất cơ khí, thép tròn đặc phi 50 là một trong những sản phẩm được ưa chuộng nhờ vào khả năng chịu lực tốt và độ bền cao. Để đảm bảo chất lượng và hiệu quả cho các công trình, việc chọn mua thép từ những nhà cung cấp uy tín là điều hết sức quan trọng. Sắt Thép Minh Quân sở hữu nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép, chuyên cung cấp thép tròn D50 giá rẻ, chất lượng cao. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép tốt nhất, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật.
Thép tròn đặc phi 50 là gì?
Thép tròn phi 50 có hình dạng tròn, đường kính 50mm, được sản xuất từ các hợp kim thép như thép carbon, thép hợp kim hoặc thép không gỉ. Phi 50 có nghĩa là đường kính của thép, tương đương với 50mm.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 50 mm
- Độ dài: 6m
- Trọng lượng thép tròn D50: 15.41 kg / m
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 50 40CrNiMo, thép tròn đặc phi 50 40X,…
- Tiêu chuẩn: JIS G301, G3112, ASTM,…
- Xuất xứ: Nhập khẩu.
Đặc điểm cấu tạo thép tròn đặc D50
Thành phần hóa học
Mác thép | Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan(Mn) | Photpho(P) | Lưu huỳnh(S) | Niken (Ni) | Crom(Cr) |
Thép tròn đặc D50 CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 | 0.03 | 0.02 |
Thép tròn đặc phi 50 SS400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 | – | – |
Thép tròn đặc phi 50 A36 | 0.26 max | 0.40 max | 1.60 max | 0.04 | 0.05 | – | – |
Thép tròn đặc D50 40C | 0.18max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 | – | – |
Cơ lý tính
Mác thép | YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
Thép tròn đặc phi 50 S45C | ≤355 | ≤600 | ≤16 |
Thép tròn đặc phi 50 S50C | ≤375 | ≤630 | ≤14 |
Thép tròn đặc D50 SS400 | ≤205 | ≤520 | ≤30 |
Thép tròn đặc D50 A36 | ≤248 | 400-550 | ≤23 |
Mác thép
Nhật Bản | Hàn Quốc | Đức | Mỹ | Trung Quốc | ||
JIS G4051 | Thép đặc D50 S10C | SM10C | Ck10
C10E |
1.1121 | ||
Thép đặc D50 S15C | SM15C | SAE1015 | ||||
Thép đặc D50 S18C | SM18C | SAE1018 | ||||
Thép tròn đặc phi 50 S20C | SM20C | C22 | 1.0402 | SAE1020 | ||
Thép đặc D50 S25C | SM25C | SAE1055 | ||||
Thép đặc D50 S30C | SM30C, | |||||
Thép tròn đặc phi 50 S35C | C35 | 1.0501 | SAE1035 | |||
Thép đặc D50 S45C | S45Cr, S45CM, S45CS, SM45C(D), | Ck45
c45E |
1.0503 | SAE1045 | ||
Thép đặc D50 S48C | S48CM, SM48C | SAE1048 | ||||
Thép đặc D50 S50C | SM50C(D), | C50 | 1.0540 | SAE1050 | ||
Thép đặc D50 S53C | S53CM, S53CrB SM53C, | SAE1053 | ||||
Thép đặc D50 S55C | S55CKN SM55C, | Ck55
c55E |
1.0535 | SAE1055 | ||
JIS G4103 | Thép đặc D50 SNCM220 | 21NiCrMo2 | 1.6523
|
8620 | ||
Thép đặc D50 SNCM439 | 34CrNiMo6
|
1.6582 | 4340 | GB/T 3077 | ||
JIS G4104 | Thép đặc D50 SCR415 | 1.7015 | ||||
Thép đặc D50 SCR420 | SCr420H, SCr420H1, | |||||
Thép đặc D50 SCR425 | ||||||
Thép đặc D50 SCR430 | 28Cr4 | 1.7033 | 5130 | |||
Thép đặc D50 SCR435 | 34Cr4 | 1.7034 | 5135 | |||
Thép tròn đặc phi 50 SCR440 | SCr440H(M) | 41Cr4
41CrS4 |
1.7035 | 5140 | ||
JIS G4105 | Thép đặc D50 SCM415 | SCM415H,
SCMH1, SCMH1ST, SCMH1MD, |
1.7262 | |||
Thép đặc D50 SCM420 | SCM420H, SCM420H1
SCM420HD, |
25CrMo4
|
1.7218 | 4120 | ||
Thép tròn đặc phi 50 SCM435 | SCM435, SCM435H | 34CrMo4
|
1.7220 | 4130 | ||
Thép tròn đặc phi 50 SCM440 | SCM440H, | 42CrMo4 | 1.7225
|
4140 | 42CrMo | |
Thép đặc D50 SCM445 | SCM445, | 1.7228 | 4145
4147 |
|||
Thép đặc D50 SCM822 | SCM822H, SCM822HST | 1.7258 | ||||
JIS G4801 | Thép đặc D50 SUP6 | 61SiCr7 | 1.7108 | 9260 | ||
Thép đặc D50 SUP9 | 55Cr3 | 1.7176 | 5155 | |||
Thép đặc D50 SUP9A | ||||||
Thép đặc D50 SUP10 | 51CrV4 | 1.8159 | ||||
JIS G4805 | Thép đặc D50 SUJ2 | 100Cr6 | 52100 | 100Cr6 |
Ưu điểm nổi bật của thép đặc phi 50
Thép đặc D50 có nhiều ưu điểm nổi bật:
- Khả năng chịu tải trọng lớn, giúp các công trình hoặc chi tiết máy móc có độ bền vượt trội, ít bị biến dạng hay hư hỏng khi chịu lực.
- Tính chất cơ lý tốt, dễ dàng gia công, cắt, uốn và hàn mà không gặp phải khó khăn lớn.
- Khi được xử lý bề mặt như mạ kẽm hoặc nhúng kẽm, thép có khả năng chống lại sự tác động của môi trường bên ngoài, đặc biệt là khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
- Với đặc tính chắc chắn và cứng cáp, thép đảm bảo tính ổn định lâu dài trong các công trình hoặc hệ thống máy móc, giảm thiểu sự cần thiết phải bảo trì, thay thế.
Phân loại thép tròn kết cấu đặc D50
Dựa vào lớp phủ bề mặt, thép tròn đặc D50 được chia thành ba loại chính:
Thép tròn đặc đen phi 50
Thép nguyên bản, chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen hoặc xanh đen do lớp oxit hình thành tự nhiên trong quá trình sản xuất. Loại thép này có độ cứng và độ bền cao, chịu lực tốt, dễ dàng gia công. Nó được sử dụng trong các ngành cơ khí chế tạo, xây dựng và sản xuất chi tiết máy móc hoặc kết cấu chịu tải trọng lớn.
Thép tròn đặc phi 50 mạ kẽm điện phân
Thép được mạ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân, tạo nên bề mặt sáng bóng với tính thẩm mỹ cao. Lớp mạ này giúp thép chống gỉ tốt trong môi trường khô ráo hoặc ít tiếp xúc với nước. Tuy nhiên lớp mạ mỏng hơn so với thép mạ kẽm nhúng nóng. Loại thép này phù hợp cho các công trình nội thất, sản xuất đồ gia dụng,…
Thép tròn D50 mạ kẽm nhúng nóng
Loại thép được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, tạo ra lớp mạ dày và bền vững hơn. Lớp mạ này giúp thép có khả năng chống gỉ và chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc ngoài trời.
Ứng dụng nổi bật thép tròn phi 50
Thép tròn D50 có nhiều ứng dụng nổi bật nhờ vào tính chất cơ lý vượt trội và khả năng chịu tải cao:
- Kết cấu xây dựng như dầm, cột, trụ cầu, hoặc khung thép chịu lực.
- Chế tạo các chi tiết máy móc như trục, bánh răng, trục cán, trục khuỷu, bộ phận truyền động.
- Xây dựng cầu đường, đặc biệt là trong kết cấu chịu lực như thanh giằng, kết cấu thép của cầu hoặc trụ móng bê tông cốt thép.
- Công trình công nghiệp như hệ thống ống, giá đỡ, khung máy móc, kết cấu chịu lực trong nhà máy chế biến, sản xuất hoặc cơ khí.
- Sản xuất đồ gia dụng như khung xe đạp, tay cầm, phụ kiện cơ khí trong ngành sản xuất đồ gia dụng.
- Khung bể chứa nước, hệ thống dầm thép hỗ trợ công trình thủy lợi hoặc trụ hỗ trợ trong các trang trại.
Thép tròn đặc phi 50 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 50 bao nhiêu? Loại thép này được bán theo kg hoặc mét dài, dao động từ 20.000 đến 40.000 VND/kg. Tuy nhiên, bảng giá thép tròn D50 thay đổi tùy theo loại thép, chất lượng và nhà cung cấp. Để có đơn giá thép tròn D50 chính xác, khách hàng nên liên hệ với Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 50 ở đâu?
Sắt Thép Minh Quân là một trong những nhà cung cấp thép hàng đầu tại TPHCM, chuyên cung cấp đa dạng các loại thép chất lượng cao và giá cả cạnh tranh. Tại đây, bạn có thể tìm thấy thép tròn đặc D50 với các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo đáp ứng nhu cầu của nhiều công trình xây dựng, sản xuất cơ khí và ứng dụng công nghiệp khác.
Sắt Thép Minh Quân không chỉ cung cấp sản phẩm chính hãng mà còn cam kết giao hàng nhanh chóng và chính xác. Với đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, công ty sẽ hỗ trợ chuyên nghiệp trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho công trình hoặc nhu cầu sản xuất. Để được tư vấn chi tiết về thép tròn đặc phi 50, chủ đầu tư hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân qua các phương thức dưới đây:
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.