Thép tròn đặc phi 90 là một trong những vật liệu quan trọng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng. Với đường kính 90mm, loại thép này nổi bật nhờ tính bền bỉ, khả năng chịu lực cao và độ dẻo tốt, thích hợp cho nhiều ứng dụng từ chế tạo máy móc, kết cấu công trình đến sản xuất chi tiết cơ khí. Thép tròn đặc D90 không chỉ đảm bảo chất lượng và hiệu suất mà còn đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe, trở thành lựa chọn ưu tiên của nhiều nhà thầu, kỹ sư.
Thép tròn đặc phi 90 là gì?
Thép đặc phi 90 là loại thép có dạng hình trụ tròn đặc, đường kính tiêu chuẩn là 90mm. Loại vật liệu này được sản xuất từ thép chất lượng cao, độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực tốt.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 90 mm
- Độ dài: 6m, 12m
- Trọng lượng thép tròn D90: 49.94 kg/m
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 90 40CrNiMo, 40X,…
- Tiêu chuẩn: JIS G301, G3112, AISI, GB,…
- Xuất xứ: Nga, Mỹ, Ấn Độ,…
Cấu tạo thép tròn đặc D90
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D90 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 90 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D90 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D90 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D90 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 90 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 90 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 90 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 90 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 90 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 90 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D90 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D90 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0.8 – 1.15 |
Đặc tính cơ lý:
Độ bền kéo | 650 -880 MPa |
Giới hạn chảy | 350 -550 Mpa |
Độ dãn dài | 8- 25% |
Độ mỏi của thép | 275 Mpa |
Giãn nở vì nhiệt | 10 e-6/K |
Dẫn nhiệt | 25 W.m.K |
Nhiệt độ chảy | 1450 -15100C |
Điện trở | 0.55 Ohm.mm2/m |
Độ cứng | 179 HB |
Độ cứng | 24-35 HRc |
Giảm diện tích | ≥ 60Psi |
Va đập | ≥94 Akv (J) |
Ưu điểm thép tròn đặc phi 90
Thép tròn đặc 90 có nhiều ưu điểm vượt trội, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến trong các ngành công nghiệp và xây dựng:
- Được sản xuất từ thép chất lượng cao, có khả năng chịu lực lớn, chịu được áp lực cao trong quá trình sử dụng.
- Bề mặt thép được xử lý kỹ lưỡng giúp sản phẩm có khả năng chống mài mòn, chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Tính linh hoạt cao, dễ dàng được cắt, hàn, tiện và gia công thành nhiều sản phẩm.
- Phù hợp với nhiều tiêu chuẩn thiết kế và lắp ráp, giảm thiểu sai số trong quá trình sử dụng.
- Nhờ độ bền cao và tuổi thọ lâu dài, sản phẩm giúp giảm chi phí sửa chữa cũng như thay thế, tối ưu hóa chi phí đầu tư.
Phân loại thép tròn phi 90
Thép tròn đặc D90 được phân loại dựa trên phương pháp xử lý bề mặt và tính chất sử dụng gồm 3 loại phổ biến:
- Thép tròn đặc đen phi 90
Bề mặt thép không được xử lý, giữ nguyên trạng thái sau quá trình cán nóng. Thép có màu sắc tự nhiên của thép, hơi tối và thô ráp hơn các loại được mạ. Sản phẩm phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu cao về khả năng chống gỉ.
- Thép tròn D90 mạ kẽm điện phân
Bề mặt thép đặc phi 90 được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp mạ điện phân. Bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn, có khả năng chống gỉ trong điều kiện môi trường vừa phải. Khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép đen, độ chính xác cao, thích hợp cho các chi tiết máy yêu cầu thẩm mỹ.
- Thép tròn đặc phi 90 mạ kẽm nhúng nóng
Được phủ lớp kẽm dày hơn thông qua phương pháp nhúng nóng vào bể kẽm nóng chảy. Bề mặt có màu sáng, đôi khi không đồng đều do lớp kẽm dày. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt như ngoài trời, nơi có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Ứng dụng thép đặc phi 90
Thép đặc D90 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ gia công:
- Dùng để làm chi tiết chịu tải như dầm, trụ, cột,…
- Gia cố công trình cầu đường, nhà thép tiền chế,…
- Sản xuất linh kiện máy móc như trục, bánh răng, trục truyền động, puli,…
- Chế tạo khuôn mẫu như khuôn đúc, khuôn ép,…
- Sử dụng để chế tạo chi tiết lớn và chịu lực cao trong công nghiệp nặng.
- Dùng để chế tạo trục khuỷu, trục lái, thanh giằng,…
- Ứng dụng trong tua-bin thủy điện, nhiệt điện và hệ thống máy phát điện.
- Sử dụng trong giàn khoan, đường ống và hệ thống vận chuyển dầu khí.
- Gia công thành bộ phận cho thiết bị công nghiệp như máy nghiền, máy ép, máy cắt.
- Chế tạo chi tiết trong hệ thống cầu trục, thang máy và máy móc nâng hạ.
- Làm bộ phận máy móc trong ngành thực phẩm, y tế khi yêu cầu chất lượng thép cao và chống gỉ.
- Thay thế bộ phận máy móc bị hao mòn giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Thép tròn đặc phi 90 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 90 bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D90 có thể thay đổi tùy thuộc vào mác thép, phương pháp xử lý bề mặt, số lượng đặt hàng và biến động thị trường. Để có bảng giá thép tròn D90 chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp đáng tin cậy như Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 90 ở đâu?
Hiện nay, bạn có thể dễ dàng tìm mua thép tròn D90 tại các nhà cung cấp uy tín trên toàn quốc. Một trong những đơn vị nổi bật trong lĩnh vực này chính là Sắt Thép Minh Quân. Chúng tôi chuyên cung cấp sản phẩm thép chất lượng cao, bao gồm thép tròn D90 giá rẻ và dịch vụ chuyên nghiệp.
Sắt Thép Minh Quân cam kết cung cấp thép tròn đặc D90 đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, phù hợp với nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, chế tạo máy. Chúng tôi có nhiều loại thép tròn đặc, bao gồm thép đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Đội ngũ nhân viên sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn về loại thép phù hợp với nhu cầu của dự án, đảm bảo tối ưu chi phí. Các mác thép nổi bật như thép tròn đặc phi 90 SS400, thép tròn đặc phi 90 A36,… Minh Quân hợp tác với đơn vị vận chuyển chuyên nghiệp, đảm bảo giao hàng đúng thời gian và địa điểm cam kết, giúp khách hàng chủ động trong kế hoạch sản xuất, xây dựng.
Lời kết
Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực cung cấp sắt thép, Minh Quân đã xây dựng được lòng tin từ nhiều đối tác lớn, khẳng định uy tín trên thị trường thép TPHCM. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn chi tiết về thép tròn đặc phi 90 và nhận được nhiều ưu đãi, hỗ trợ tận tình trong quá trình mua hàng.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.