Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp thép, Sắt Thép Minh Quân tự hào là đơn vị đi đầu trong việc cung cấp thép vuông đặc 10×10 chất lượng cao. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác cao và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Đặc biệt, dịch vụ cắt theo yêu cầu giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí.
Thép vuông đặc 10×10 là gì?
Thép vuông đặc 10×10 là loại thép có tiết diện hình vuông với kích thước mỗi cạnh 10mm. Loại thép này đặc, không rỗng bên trong, được sản xuất từ thép cacbon thép hợp kim, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Thép vuông đặc 10×10 được sử dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí chế tạo và gia công kết cấu, nhờ khả năng chịu tải tốt, dễ gia công thành chi tiết, phụ kiện theo yêu cầu.
Thông số kỹ thuật:
- Trọng lượng: 0.79 kg/m
- Chiều dài: 6m/cắt theo yêu cầu
- Xuất xứ: Việt Nam/nhập khẩu
- Mác thép: A36, A572, CT3, CT45, CT30, S20C, S45C, S50C, SM490, S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61, SS400, SS490, SS540, Q235, Q345, SS400,…
- Tiêu chuẩn: ASTM/ EN/ GOST/ JIS
Đặc điểm nổi bật của thép đặc 10x10mm
Thép đặc 10x10mm sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật, làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng trong nhiều lĩnh vực:
- Khả năng chống mài mòn vượt trội, giúp kéo dài tuổi thọ trong các môi trường ẩm ướt hay axit.
- Chịu tải trọng cao, đảm bảo độ ổn định và an toàn trong các công trình chịu lực lớn.
- Khả năng chống va đập mạnh, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học cao.
- Tính đàn hồi tốt, giúp thép dễ dàng hồi phục sau biến dạng mà không bị hư hại.
- Sức bền kéo tốt, đáp ứng các yêu cầu về độ bền và khả năng chống lại sự kéo dãn khi sử dụng.
Thành phần hóa học và cơ tính một số mác thép 10×10
Thép vuông đặc 10x10mm có thành phần chính là cacbon, nguyên tố đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định độ bền và các tính chất cơ học của thép. Khi hàm lượng cacbon thay đổi, nó tác động trực tiếp đến các đặc tính như giới hạn bền, độ cứng, độ giãn dài, độ thắt tỉ đối, độ dai va đập của thép. Độ bền của thép tăng dần khi hàm lượng cacbon tăng, đạt đỉnh trong khoảng từ 0,8% đến 1,0%. Sau mức này, nếu tăng thêm hàm lượng cacbon, độ bền sẽ giảm dần.
Mác thép | Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan(Mn) | Photpho(P) | Lưu huỳnh(S) | Niken (Ni) | Crom(Cr) |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 | 0.03 | 0.02 |
SS400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 | – | – |
A36 | 0.26 max | 0.40 max | 1.60 max | 0.04 | 0.05 | – | – |
40C | 0.18max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 | – | – |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
S45C | ≤355 | ≤600 | ≤16 |
S50C | ≤375 | ≤630 | ≤14 |
SS400 | ≤205 | ≤520 | ≤30 |
A36 | ≤248 | 400-550 | ≤23 |
Phân loại thép đặc 10×10
Thép vuông 10×10 đặc hiện được sử dụng phổ biến trên thị trường, được phân thành hai loại chính:
- Thép vuông đặc đen nguyên bản với bề mặt màu đen tự nhiên.
- Thép vuông đặc mạ kẽm, tăng khả năng chống ăn mòn và bền bỉ hơn trong nhiều điều kiện môi trường.
Ngoài ra, thép còn được phân loại dựa trên đặc tính kỹ thuật:
- Thép vuông đặc dẻo 10×10 với khả năng uốn cong và gia công dễ dàng, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ dẻo, linh hoạt cao.
- Thép vuông đặc kéo bóng 10×10 được xử lý bề mặt để đạt độ bóng mịn, tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn, ứng dụng để làm các sản phẩm cần độ chính xác, hoàn thiện cao.
Quy cách thép vuông đặc 10×10
Bảng tham khảo trọng lượng thép vuông đặc 10×10 và một số quy cách khác:
Quy cách | Khối lượng (kg/m) | Quy cách | Khối lượng (kg/m) |
10 x 10 | 0.79 | 45 x 45 | 15.90 |
12 x 12 | 1.13 | 48 x 48 | 18.09 |
13 x 13 | 1.33 | 50 x 50 | 19.63 |
14 x 14 | 1.54 | 55 x 55 | 23.75 |
15 x 15 | 1.77 | 60 x 60 | 28.26 |
16 x 16 | 2.01 | 65 x 65 | 33.17 |
17 x 17 | 2.27 | 70 x 70 | 38.47 |
18 x 18 | 2.54 | 75 x 75 | 44.16 |
19 x 19 | 2.83 | 80 x 80 | 50.24 |
20 x 20 | 3.14 | 85 x 85 | 56.72 |
22 x 22 | 3.80 | 90 x 90 | 63.59 |
24 x 24 | 4.52 | 95 x 95 | 70.85 |
25 x 25 | 5.31 | 100 x 100 | 78.50 |
28 x 28 | 6.15 | 110 x 110 | 94.99 |
30 x 30 | 7.07 | 120 x 120 | 113.04 |
32 x 32 | 8.04 | 130 x 130 | 132.67 |
34 x 34 | 9.07 | 140 x 140 | 153.86 |
35 x 35 | 9.62 | 150 x 150 | 176.63 |
36 x 36 | 10.17 | 160 x 160 | 200.96 |
38 x 38 | 11.34 | 170 x 170 | 226.87 |
40 x 40 | 12.56 | 180 x 180 | 254.34 |
42 x 42 | 13.85 | 190 x 190 | 283.39 |
Bảng giá thép vuông đặc 10×10
Sắt Thép Minh Quân tự hào là đơn vị cung cấp thép đặc 10×10 với cam kết mang đến mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm cao cấp, cùng với dịch vụ giao hàng tận nơi và danh mục hàng hóa đa dạng, đáp ứng mọi yêu cầu về quy cách cũng như chủng loại.
Giá thép vuông đặc 10×10 đen khoảng 73.712 đồng, mạ kẽm 92.552 đồng. Tuy nhiên, mức giá có thể biến động tùy theo thị trường, số lượng, nhà cung cấp,… Quý khách vui lòng liên hệ với Minh Quân để được tư vấn chi tiết và báo giá chính xác.
Mua thép vuông đặc 10×10 ở đâu?
Nếu bạn đang tìm mua thép đặc 10×10 với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh, Sắt Thép Minh Quân là địa chỉ uy tín. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng thép, Minh Quân cam kết mang đến sản phẩm thép vuông đặc đạt chuẩn, cùng với dịch vụ cắt theo yêu cầu và giao hàng tận nơi nhanh chóng.
Đội ngũ nhân viên tư vấn giàu kinh nghiệm của Minh Quân luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc nhanh chóng, giúp khách hàng chọn được sản phẩm phù hợp nhất. Sau khi mua hàng, quý khách vẫn sẽ nhận được sự hỗ trợ từ Minh Quân về các vấn đề kỹ thuật, sử dụng sản phẩm cũng như dịch vụ bảo hành liên quan.
Quý khách hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn chi tiết hơn về thép vuông đặc 10×10 và nhiều sản phẩm khác.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.