Với độ cứng, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, thép vuông đặc 12×12 đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo kết cấu vững chắc cho các công trình. Thép có cấu trúc tinh thể đặc biệt và hàm lượng carbon được kiểm soát chặt chẽ nên sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với các sản phẩm khác. Nếu bạn đang có nhu cầu mua thép đặc 12×12, hãy tham khảo những sản phẩm do Sắt Thép Minh Quân cung cấp.
Thép vuông đặc 12×12 là gì?
Thép vuông 12×12 với thành phần chính là carbon, độ bền và tính chất chịu lực phụ thuộc phần lớn vào hàm lượng nguyên tố này. Khi hàm lượng cacbon tăng từ 0% đến khoảng 0.8-1%, độ bền, độ cứng của thép tăng lên đáng kể. Tuy nhiên, nếu hàm lượng cacbon vượt quá ngưỡng này, độ bền sẽ giảm đi.
Thông số kỹ thuật:
- Tỷ trọng: 1.13 kg/m
- Chiều dài: Thông dụng 6m, cắt theo yêu cầu.
- Mác thép: A36, CT3,Q235, Q345, S45C, S50C, SM490,SS400,.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung, Nga, Nhật, Hàn,…
Thành phần hóa học
Mác thép | Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan(Mn) | Photpho(P) | Lưu huỳnh(S) | Niken (Ni) | Crom(Cr) |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 | 0.03 | 0.02 |
SS400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 | – | – |
A36 | 0.26 max | 0.40 max | 1.60 max | 0.04 | 0.05 | – | – |
40C | 0.18max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 | – | – |
Cơ lý tính
Mác thép | YS Mpa | TS Mpa | EL % |
S45C | ≤355 | ≤600 | ≤16 |
S50C | ≤375 | ≤630 | ≤14 |
SS400 | ≤205 | ≤520 | ≤30 |
A36 | ≤248 | 400-550 | ≤23 |
Quy cách thép vuông đặc 12×12
Bảng trọng lượng thép vuông đặc 12×12 và một số loại thép phổ biến khác:
Sản phẩm | Khối lượng (kg/m) | Sản phẩm | Khối lượng (kg/m) |
Thép vuông đặc 10 x 10 | 0.79 | Thép vuông đặc 45 x 45 | 15.90 |
Thép vuông đặc 12 x 12 | 1.13 | Thép vuông đặc 48 x 48 | 18.09 |
Thép vuông đặc 13 x 13 | 1.33 | Thép vuông đặc 50 x 50 | 19.63 |
Thép vuông đặc 14 x 14 | 1.54 | Thép vuông đặc 55 x 55 | 23.75 |
Thép vuông đặc 15 x 15 | 1.77 | Thép vuông đặc 60 x 60 | 28.26 |
Thép vuông đặc 16 x 16 | 2.01 | Thép vuông đặc 65 x 65 | 33.17 |
Thép vuông đặc 17 x 17 | 2.27 | Thép vuông đặc 70 x 70 | 38.47 |
Thép vuông đặc 18 x 18 | 2.54 | Thép vuông đặc 75 x 75 | 44.16 |
Thép vuông đặc 19 x 19 | 2.83 | Thép vuông đặc 80 x 80 | 50.24 |
Thép vuông đặc 20 x 20 | 3.14 | Thép vuông đặc 85 x 85 | 56.72 |
Thép vuông đặc 22 x 22 | 3.80 | Thép vuông đặc 90 x 90 | 63.59 |
Thép vuông đặc 24 x 24 | 4.52 | Thép vuông đặc 95 x 95 | 70.85 |
Thép vuông đặc 10 x 22 | 4.91 | Thép vuông đặc 100 x 100 | 78.50 |
Thép vuông đặc 25 x 25 | 5.31 | Thép vuông đặc 110 x 110 | 94.99 |
Thép vuông đặc 28 x 28 | 6.15 | Thép vuông đặc 120 x 120 | 113.04 |
Thép vuông đặc 30 x 30 | 7.07 | Thép vuông đặc 130 x 130 | 132.67 |
Thép vuông đặc 32 x 32 | 8.04 | Thép vuông đặc 140 x 140 | 153.86 |
Thép vuông đặc 34 x 34 | 9.07 | Thép vuông đặc 150 x 150 | 176.63 |
Thép vuông đặc 35 x 35 | 9.62 | Thép vuông đặc 160 x 160 | 200.96 |
Thép vuông đặc 36 x 36 | 10.17 | Thép vuông đặc 170 x 170 | 226.87 |
Thép vuông đặc 38 x 38 | 11.34 | Thép vuông đặc 180 x 180 | 254.34 |
Thép vuông đặc 40 x 40 | 12.56 | Thép vuông đặc 190 x 190 | 283.39 |
Thép vuông đặc 42 x 42 | 13.85 | Thép vuông đặc 200 x 200 | 314.00 |
Ứng dụng thép đặc 12×12
Với kích thước nhỏ gọn và độ bền cao, thép vuông đặc 12×12 có mặt trong hầu hết các lĩnh vực sản xuất, xây dựng:
- Xây dựng: Khung nhà, cầu thang, lan can và các cấu kiện chịu lực khác.
- Cơ khí: Chế tạo máy móc, thiết bị, khuôn mẫu và bộ phận kết cấu.
- Nội thất: Sản xuất đồ nội thất, giá đỡ và sản phẩm trang trí.
- Nông nghiệp: Hàng rào, khung nhà xưởng và các thiết bị nông nghiệp.
- Giao thông: Sử dụng trong sản xuất phương tiện giao thông như xe đạp, ô tô.
Phân loại thép đặc vuông 12×12
Tùy thuộc vào thành phần hóa học và quá trình xử lý, thép đặc 12×12 có thể được chia thành nhiều loại, mỗi loại mang đến những đặc tính, ứng dụng riêng biệt:
- Thép đặc 12×12 đen: Đây là loại thép cơ bản, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng.
- Thép vuông đặc 12×12 mạ kẽm: Lớp mạ kẽm giúp tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
- Thép vuông 12×12 nhúng nóng: Qua quá trình nhúng nóng, thép đạt được độ bền, độ cứng và tính đàn hồi cao hơn.
- Thép 12×12 vuông đặc inox: Với thành phần chính là inox, loại thép này có khả năng chống ăn mòn, chịu được nhiệt độ cao cũng như độ bền cơ học tốt.
- Thép vuông đặc 12×12 hợp kim: Bằng cách thêm các hợp kim khác nhau, thép có thể đạt được những tính chất đặc biệt như chịu nhiệt tốt, chống mài mòn cao hoặc độ bền va đập lớn.
Ngoài ra, thép còn được phân loại thành thép đặc vuông dẻo và kéo bóng:
- Thép đặc vuông dẻo 12×12: Thép dẻo có độ bền kéo tốt và độ dẻo cao, dễ dàng uốn cong hoặc gia công mà không dễ bị nứt gãy.
- Thép vuông đặc kéo bóng 12×12: Thép kéo bóng đã qua quá trình kéo nguội hoặc mài bóng bề mặt để có độ sáng và mịn màng, cải thiện tính thẩm mỹ của bề mặt.
Bảng giá thép vuông đặc 12×12
Giá thép vuông đặc kích thước 12×12 mm có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như thị trường, chất lượng thép, số lượng mua và nhà cung cấp. Tại Sắt Thép Minh Quân, giá thép vuông đặc được báo theo kg hoặc theo mét và có thể bao gồm cả phí vận chuyển nếu chưa đáp ứng các điều kiện về số lượng.
Để có bảng giá chi tiết và cập nhật mới nhất cho thép đặc 12×12, bạn nên liên hệ trực tiếp với bộ phận bán hàng của Sắt Thép Minh Quân. Chúng tôi sẽ cung cấp báo giá chính xác, phù hợp với nhu cầu và vị trí của bạn.
Mua thép vuông đặc 12×12 ở đâu?
Là một trong những nhà cung cấp thép hàng đầu tại TP.HCM, Sắt Thép Minh Quân cung cấp đa dạng các loại thép, trong đó có thép vuông 12×12 đặc chất lượng cao. Khi lựa chọn sản phẩm của chúng tôi, khách hàng không chỉ nhận được sản phẩm tốt mà còn được trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp, bao gồm:
- Sản phẩm chính hãng: Thép đặc 12×12 và các sản phẩm khác đều có đầy đủ giấy tờ CO/CQ, đảm bảo chất lượng, nguồn gốc rõ ràng.
- Chất lượng vượt trội: Sản phẩm được lựa chọn kỹ càng từ những nhà sản xuất uy tín trên thế giới, đáp ứng mọi tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng.
- Giá cả cạnh tranh: Sắt Thép Minh Quân cam kết mang đến cho khách hàng sự an tâm về cả chất lượng và giá cả, cung cấp sản phẩm với mức giá cạnh tranh, bán trực tiếp, không qua trung gian.
- Vận chuyển tận nơi: Với đơn hàng trên 10 tấn hoặc trị giá trên 150 triệu đồng, chúng tôi hỗ trợ vận chuyển miễn phí trong khu vực nội thành TPHCM. Đối với các trường hợp khác, phí vận chuyển sẽ được áp dụng theo chính sách của công ty.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Sắt Thép Minh Quân tự hào là đơn vị cung cấp sắt thép uy tín, chất lượng, giá cả hợp lý. Chúng tôi đã và đang phục vụ hàng ngàn khách hàng lớn nhỏ trên địa bàn TPHCM cũng như nhiều khu vực khác trên cả nước. QUý khách có nhu cầu mua thép vuông đặc 12×12 hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để được hỗ trợ nhanh chóng.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.