Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng – Ưu điểm, ứng dụng và báo giá

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

Với lớp mạ kẽm dày đến 40-80μm, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng của Sắt Thép Minh Quân có khả năng chống ăn mòn vượt trội, gấp đôi so với các loại ống mạ kẽm thông thường. Nhờ đó, tuổi thọ của công trình được kéo dài đáng kể, giảm thiểu chi phí bảo trì. Hãy cùng Sắt Thép Minh Quân tìm hiểu thông tin chi tiết về thép hộp nhúng kẽm ngay bên dưới đây.

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là gì?

Qua quá trình sản xuất tỉ mỉ, những chiếc ống thép được nhúng sâu vào biển kẽm nóng chảy, tạo lớp bảo vệ bên ngoài. Ở nhiệt độ cao, kẽm bám chặt vào bề mặt thép, tạo liên kết bền vững, chống lại sự tàn phá của thời gian và môi trường. Nhờ lớp áo giáp này, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng trở nên bền bỉ hơn bao giờ hết, chống chịu được sự khắc nghiệt của thời tiết, hóa chất và tác nhân gây ăn mòn. 

Trên thị trường Việt Nam, nhiều thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức,… đã không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, mang đến cho các chủ thầu những lựa chọn tối ưu.  

Thép hình hộp mạ kẽm nhúng nóng bền bỉ, chống ăn mòn tốt
Thép hình hộp mạ kẽm nhúng nóng bền bỉ, chống ăn mòn tốt

Thông số kỹ thuật:

  • Hộp vuông: 12×12, 14×14, 16×16, 25×25, 30×30, 40×40,… (mm)
  • Chữ nhật: 10×20, 13×26, 20×40, 30×60,… (mm)
  • Chiều dài: 6m, 12m, cắt theo yêu cầu.
  • Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1832:1976, 7544:2004,…
  • Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM A123, A53, BS 1387-1985,…
  • Độ dày lớp kẽm: Từ 20 – 100 micron.
  • Giới hạn chảy: Từ 235 MPa – 355 MPa.
  • Giới hạn bền kéo: Từ 315 MPa – 450 MPa.
  • Độ giãn dài: Từ 15% – 25%.

Ưu điểm thép hộp nhúng kẽm

Sinh ra từ lò nung nóng chảy, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng đã trở thành một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng hàng đầu. Với lớp áo giáp bằng kẽm sáng bóng bao bọc toàn bộ bề mặt, sản phẩm này sở hữu những ưu điểm vượt trội mà không phải loại vật liệu nào cũng có được.

  • Lớp mạ kẽm dày dặn như lá chắn vững chắc, bảo vệ ống thép khỏi sự gây hại của môi trường, đặc biệt là ăn mòn và gỉ sét. Nhờ đó, tuổi thọ của công trình được kéo dài đáng kể, giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa.
  • Không chỉ sở hữu vẻ ngoài sáng bóng, lớp mạ kẽm còn mang đến cho ống thép khả năng chịu lực vượt trội. Dù phải đối mặt với những va đập mạnh mẽ, sản phẩm vẫn giữ được sự nguyên vẹn, bền vững.
  • Quá trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng diễn ra nhanh chóng và hiệu quả, giúp tiết kiệm thời gian cũng như chi phí. So với các phương pháp phủ kẽm khác, phương pháp nhúng nóng không chỉ rút ngắn thời gian thi công mà còn giúp giảm giá thành sản phẩm.
Thép mạ kẽm nhúng nóng chống ăn mòn và gỉ sét vượt trội
Thép mạ kẽm nhúng nóng chống ăn mòn và gỉ sét vượt trội

Ứng dụng thép hình hộp mạ kẽm nhúng nóng

Với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền và khả năng chống chịu thời tiết, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng đã trở thành một trong những vật liệu xây dựng không thể thiếu trong các công trình hiện đại.

  • Bộ khung vững chắc cho các công trình như giàn giáo, lan can, kết cấu mái.  
  • Ứng dụng để làm ống dẫn khí đốt, dầu khí, lan can đường cao tốc, ống nước phòng cháy chữa cháy.
  • Làm hàng rào bằng thép mạ kẽm bao quanh nhà ở, khung sườn xe máy, ô tô,…

Quy cách thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

Trọng lượng thép hộp mạ kẽm nhúng nóng chữ nhật:

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
25×20 1.20 0.79
1.40 0.91
1.60 1.03
2.00 1.26
30×20 1.20 0.89
1.40 1.02
1.60 1.16
2.00 1.42
2.40 1.66
40×20 1.40 1.24
1.60 1.41
1.80 1.57
2.40 2.04
50×25 1.40 1.57
1.60 1.79
1.80 2.00
2.00 2.20
2.80 3.00
60×30 1.40 1.90
1.60 2.16
1.80 2.42
2.30 3.05
2.80 3.66
3.20 4.13
80×40 1.40 2.56
1.60 2.92
1.80 3.27
2.30 4.13
2.80 4.98
3.20 5.64
100×50 3.20 7.15
4.50 9.83
200×100 1.80 1.90
1.95 2.05
2.00 2.10

Định mức thép hộp mạ kẽm nhúng nóng vuông:

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng(kg/m) Thông số tham khảo
Tiết diện (Cm2) Moment quán tính (Cm2) Modul tiết diện (Cm2) Bán kính quay
ix iy zx zy ix iy
14×14 0.80 0.33 0.41 0.12 0.12 0.18 0.18 0.54 0.54
1.20 0.47 0.60 0.17 0.17 0.24 0.24 0.53 0.53
1.60 0.61 0.76 0.21 1.21 0.30 0.30 0.51 0.51
15.9×15.9 0.80 0.37 0.48 0.18 0.18 0.23 0.23 0.62 0.62
1.20 0.54 0.70 0.26 0.26 0.33 0.33 0.60 0.60
1.60 0.70 0.89 0.32 0.32 0.40 0.41 0.59 0.59
16×16 0.80 0.38 0.48 0.19 0.19 0.23 0.23 0.62 0.62
1.20 0.55 0.70 0.26 0.26 0.33 0.33 0.60 0.60
1.60 0.71 0.89 0.32 0.32 0.40 0.40 0.59 0.59
19.05×19.05 0.80 0.45 0.58 0.32 0.32 0.34 0.34 0.75 0.75
1.20 0.66 0.85 0.46 0.46 0.48 0.48 0.73 0.73
1.60 0.86 1.09 0.57 0.57 0.60 0.60 0.72 0.72
2.00 1.04 1.33 0.67 0.67 0.70 0.70 0.70 0.70
20×20 0.80 0.48 0.61 0.38 0.38 0.38 0.38 0.79 0.79
1.20 0.70 0.90 0.53 0.53 0.53 0.53 0.77 0.77
1.60 0.91 1.16 0.67 0.67 0.67 0.67 0.75 0.75
2.00 1.10 1.43 0.79 0.79 0.79 0.79 0.74 0.74
25×25 0.80 0.60 0.76 0.76 0.76 0.61 0.61 0.99 0.99
1.20 0.89 1.13 1.08 1.08 0.86 0.86 0.97 0.97
1.60 1.16 1.46 1.37 1.37 1.10 1.10 0.96 0.96
2.00 1.42 1.80 1.63 1.63 1.31 1.31 0.94 0.94
2.40 1.66 2.13 1.87 1.87 1.49 1.49 0.93 0.93
25.4×25.4 0.80 0.61 0.78 0.79 0.79 0.63 0.63 1.01 1.01
1.20 0.90 1.15 1.14 1.14 0.89 0.89 0.99 0.99
1.60 1.18 1.51 1.44 1.44 1.14 1.14 0.97 0.97
2.00 1.44 1.83 1.72 1.72 1.36 1.36 0.96 0.96
2.40 1.69 2.17 1.97 1.97 1.55 1.55 0.95 0.95
30×30 1.00 0.90 1.15 1.63 1.63 1.09 1.09 1.19 1.19
1.40 1.24 1.59 2.19 2.19 1.46 1.46 1.17 1.17
1.80 1.57 2.02 2.70 2.70 1.80 1.80 1.15 1.15
2.40 2.04 2.60 3.39 3.39 2.26 2.26 1.13 1.13
31.8×31.8 1.00 1.16 1.47 3.41 3.41 1.79 1.79 1.52 1.52
1.40 1.60 2.04 4.62 4.62 2.43 2.43 1.50 1.50
1.80 2.03 2.60 5.75 5.75 3.02 3.02 1.49 1.49
2.40 2.65 3.38 7.31 7.31 3.84 3.84 1.46 1.46
38.1×38.1 1.00 1.16 1.47 3.41 3.41 1.79 1.79 1.52 1.52
1.40 1.60 2.04 4.62 4.62 2.43 2.43 1.50 1.50
1.80 2.03 2.60 5.75 5.75 3.02 3.02 1.49 1.49
2.40 2.65 3.38 7.31 7.31 3.84 3.84 1.46 1.46
40×40 1.40 1.68 2.15 5.37 5.37 2.69 2.69 1.58 1.58
1.60 1.88 2.39 5.79 5.79 2.90 2.90 1.56 1.56
1.80 2.14 2.74 6.70 6.70 3.35 3.35 1.56 1.56
2.30 2.62 3.33 7.73 7.73 3.86 3.86 1.52 1.52
2.40 2.79 3.56 8.54 8.54 4.27 4.27 1.54 1.54
2.80 3.22 4.12 9.66 9.66 4.83 4.83 1.52 1.52
50×50 1.40 2.12 2.68 10.72 10.72 4.29 4.29 1.99 1.99
1.60 2.38 3.03 11.70 11.70 4.68 4.68 1.96 1.96
1.80 2.70 3.44 13.46 13.46 5.38 5.38 1.97 1.97
2.30 3.34 4.25 15.90 15.90 6.34 6.34 1.96 1.96
2.40 3.55 4.51 17.30 17.30 6.99 6.99 1.95 1.95
2.80 4.10 5.22 19.70 19.70 7.88 7.88 1.93 1.93
3.20 4.50 5.73 20.40 20.40 8.16 8.16 1.89 1.89
75×75 2.30 5.14 6.55 57.10 57.10 15.20 15.20 2.95 2.95
3.20 7.01 8.93 75.50 75.50 20.10 20.10 2.91 2.91
4.50 9.55 12.17 98.60 98.60 26.30 26.30 2.85 2.85
100×100 3.20 9.52 12.13 187.00 187.00 37.50 37.50 3.93 3.93
4.00 11.70 14.95 226.00 226.00 45.30 45.30 3.89 3.89
4.50 13.10 16.67 249.00 249.00 49.90 49.90 3.87 3.87
6.00 17.00 21.63 311.00 311.00 62.30 62.30 3.79 3.79
150×150 4.50 20.10 25.67 896.00 896.00 120.00 120.00 5.91 5.91
5.00 22.30 28.36 982.00 982.00 131.00 131.00 5.89 5.89
6.00 26.40 33.63 1150 1150 153.00 153.000 5.84 5.84

Giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

Báo giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng vuông một số loại phổ biến:

Kích thước (mm) Chiều dài (m) Giá thép (VNĐ/cây)
14x14x0.8 27,360
14x14x0.9 31,350
14x14x1.0 35,625
16x16x0.8 33,250
16x16x0.9 37,525
16x16x1.0 40,660
20x20x0.8 41,325
20x20x1.0 53,865
20x20x1.2 62,225
20x20x1.4 73,150
20x20x1.8 96,710
25x25x1.0 65,075
25x25x1.2 78,375
25x25x1.4 89,490
25x25x1.8 122,550
25x25x2.0 135,375
30x30x1.0 78,850
30x30x1.2 93,100
30x30x1.4 109,250
30x30x1.8 156,750
30x30x2.0 163,400
30x30x2.5 210,900
40x40x1.0 107,350
40x40x1.2 126,350
40x40x1.4 150,100
40x40x1.8 200,450
40x40x2.0 224,675
40x40x2.5 283,100
50x50x1.2 160,550
50x50x1.4 177,650
50x50x1.8 254,600
50x50x2.0 280,250
50x50x2.5 355,300
50x50x3.0 429,400
60x60x1.4 225,150
60x60x1.8 302,575
60x60x2.0 327,750
60x60x2.5 403,275
60x60x3.0 475,950

Giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng hình chữ nhật:

Kích thước (mm) Chiều dài Giá thép (VNĐ/cây)
10x20x0.8 34,200
10x20x0.9 36,100
10x20x1.0 39,710
13x26x0.8 44,580
13x26x0.9 52,560
13x26x1.0 58,425
20x40x0.8 73,090
20x40x1.0 81,215
20x40x1.2 96,900
20x40x1.4 112,220
20x40x1.8 141,045
25x50x1.0 100,625
25x50x1.2 110,250
25x50x1.4 125,400
25x50x1.8 149,150
25x50x2.0 162,450
30x60x1.0 122,550
30x60x1.2 145,300
30x60x1.4 169,200
30x60x1.8 230,050
30x60x2.0 250,100
30x60x2.5 311,750
40x80x1.0 165,300
40x80x1.2 198,550
40x80x1.4 233,225
40x80x1.8 307,800
40x80x2.0 342,000
40x80x2.5 435,100
50x100x1.2 254,575
50x100x1.4 285,150
50x100x1.8 378,100
50x100x2.0 414,900
50x100x2.5 516,375
50x100x3.0 595,700
60x120x1.4 364,800
60x120x1.8 435,450
60x120x2.0 508,400
60x120x2.5 613,800
60x120x3.0 737,900

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, để nhận báo giá chính xác và chi tiết nhất về sản phẩm thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng phù hợp với nhu cầu, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn tận tình và báo giá nhanh chóng.

Trên đây là những thông tin liên quan đến thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Sắt Thép Minh Quân chia sẻ đến bạn. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào, bạn hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng.

Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:

  • Website: satthepminhquan.com.vn
  • Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
  • Điện thoại: 0968.973.689
  • Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
  • Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com