Thép hình L là vật liệu xây dựng phổ biến với mặt cắt ngang hình chữ L, được sản xuất từ thép cacbon chất lượng cao. Với khả năng chịu lực tốt và tính ứng dụng rộng rãi, thép L được dùng nhiều trong xây dựng, cơ khí, đóng tàu và cầu đường. Sắt Thép Minh Quân tự hào cung cấp sản phẩm thép hình L uy tín, đảm bảo chất lượng và giá thành cạnh tranh. Chúng tôi liên tục cập nhật bảng báo giá thép hình L mới nhất, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của mình.
Thông số kỹ thuật của thép hình L
Thép hình L được phân loại theo kích thước, tiêu chuẩn sản xuất và chất lượng thép. Ngoài thép hình L, trên thị trường còn phổ biến các loại thép hình chữ H, thép hình chữ I, thép hình U và thép hình V, mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng. Để hiểu rõ về sản phẩm này, bạn cần nắm được những thông số kỹ thuật cơ bản sau:
Kích thước cơ bản
- Chiều dài cạnh: Thông thường từ 25mm đến 250mm, phổ biến nhất là các loại từ 40mm đến 100mm
- Độ dày: Từ 3mm đến 25mm tùy theo nhu cầu sử dụng
- Chiều dài thanh tiêu chuẩn: 6m, 9m hoặc 12m
Tiêu chuẩn sản xuất
- Thép hình L tại Việt Nam thường được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN, JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), hoặc GB (Trung Quốc)
- Ngoài ra, sản phẩm thép hình L còn có phiên bản thép hình Posco nổi tiếng về chất lượng cao, đáp ứng những công trình yêu cầu độ bền vượt trội.
- Thép L có thể được sản xuất từ thép cacbon thông thường hoặc thép hợp kim, tùy theo yêu cầu về độ bền và khả năng chống ăn mòn
Cách đọc ký hiệu thép hình L
Ví dụ: L50x50x5
- L: Ký hiệu thép hình chữ L
- 50×50: Kích thước hai cạnh của thép L (đơn vị mm)
- 5: Độ dày của thép (đơn vị mm)
Trọng lượng lý thuyết
Trọng lượng thép hình L được tính theo công thức:
- Đối với thép đều cạnh: W = 0.00785 × A × B × t × L (kg)
- Đối với thép không đều cạnh: W = 0.00785 × (A + B – t) × t × L (kg)
Trong đó:
- W: Trọng lượng (kg)
- A, B: Chiều dài hai cạnh (mm)
- t: Độ dày (mm)
- L: Chiều dài thanh thép (m)
- 0.00785: Hệ số quy đổi (kg/mm³)
Đặc tính vật lý
- Độ bền kéo: 370-520 N/mm²
- Giới hạn chảy: 235-355 N/mm²
- Độ dãn dài: ≥ 20%
- Khả năng hàn: Tốt
Việc nắm vững các thông số kỹ thuật này giúp bạn lựa chọn đúng loại thép hình L phù hợp với yêu cầu công trình, đảm bảo an toàn và hiệu quả kinh tế.
Bảng báo giá thép hình L mới nhất
Dưới đây là bảng báo giá thép hình L mới nhất được Sắt Thép Minh Quân cập nhật tháng 4/2025. Giá có thể thay đổi theo biến động thị trường, vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại.
Bảng giá thép hình L đều cạnh
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá bán lẻ (VNĐ/kg) | Giá bán buôn (VNĐ/kg) |
L25x25x3 | 1.12 | 24,500 | 23,800 |
L30x30x3 | 1.36 | 24,200 | 23,500 |
L40x40x3 | 1.83 | 23,800 | 23,100 |
L40x40x4 | 2.42 | 23,800 | 23,100 |
L45x45x4 | 2.74 | 23,500 | 22,800 |
L50x50x4 | 3.06 | 23,200 | 22,500 |
L50x50x5 | 3.77 | 23,200 | 22,500 |
L50x50x6 | 4.47 | 23,200 | 22,500 |
L60x60x5 | 4.57 | 22,800 | 22,100 |
L60x60x6 | 5.42 | 22,800 | 22,100 |
L63x63x5 | 4.81 | 22,600 | 21,900 |
L63x63x6 | 5.72 | 22,600 | 21,900 |
L70x70x6 | 6.38 | 22,300 | 21,600 |
L70x70x7 | 7.38 | 22,300 | 21,600 |
L75x75x6 | 6.84 | 22,100 | 21,400 |
L75x75x7 | 7.93 | 22,100 | 21,400 |
L80x80x6 | 7.34 | 21,900 | 21,200 |
L80x80x8 | 9.63 | 21,900 | 21,200 |
L90x90x7 | 9.67 | 21,700 | 21,000 |
L90x90x9 | 12.20 | 21,700 | 21,000 |
L100x100x8 | 12.20 | 21,500 | 20,800 |
L100x100x10 | 15.10 | 21,500 | 20,800 |
L120x120x8 | 14.90 | 21,300 | 20,600 |
L120x120x10 | 18.20 | 21,300 | 20,600 |
L125x125x10 | 19.60 | 21,200 | 20,500 |
L125x125x12 | 23.30 | 21,200 | 20,500 |
L150x150x10 | 23.00 | 21,000 | 20,300 |
L150x150x12 | 28.70 | 21,000 | 20,300 |
L150x150x15 | 35.50 | 21,000 | 20,300 |
L180x180x15 | 37.80 | 20,800 | 20,100 |
L200x200x16 | 48.50 | 20,500 | 19,800 |
L200x200x20 | 60.00 | 20,500 | 19,800 |
Bảng giá thép hình L không đều cạnh
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá bán lẻ (VNĐ/kg) | Giá bán buôn (VNĐ/kg) |
L40x25x3 | 1.48 | 24,000 | 23,300 |
L50x30x3 | 1.82 | 23,800 | 23,100 |
L60x30x4 | 2.72 | 23,500 | 22,800 |
L60x40x4 | 3.03 | 23,500 | 22,800 |
L65x50x5 | 4.35 | 23,200 | 22,500 |
L75x50x5 | 4.75 | 23,000 | 22,300 |
L80x60x6 | 6.31 | 22,800 | 22,100 |
L100x63x6 | 7.48 | 22,500 | 21,800 |
L100x65x7 | 8.74 | 22,500 | 21,800 |
L100x75x8 | 10.60 | 22,300 | 21,600 |
L125x75x8 | 12.20 | 22,000 | 21,300 |
L125x80x10 | 15.80 | 22,000 | 21,300 |
L150x90x10 | 18.50 | 21,800 | 21,100 |
L150x100x10 | 19.00 | 21,800 | 21,100 |
L150x100x12 | 23.40 | 21,800 | 21,100 |
L180x110x12 | 26.70 | 21,500 | 20,800 |
L200x100x12 | 27.60 | 21,300 | 20,600 |
L200x125x14 | 34.70 | 21,300 | 20,600 |
Lưu ý quan trọng về bảng báo giá:
- Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%
- Áp dụng từ ngày 26/04/2025, có thể thay đổi theo biến động thị trường
- Giá bán buôn áp dụng cho đơn hàng từ 3 tấn trở lên
- Miễn phí vận chuyển trong bán kính 15km với đơn hàng từ 1 tấn
- Giá đặc biệt sẽ được áp dụng cho các dự án lớn và khách hàng thường xuyên
Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với đội ngũ kinh doanh của Sắt Thép Minh Quân qua hotline: 0987.xxx.xxx hoặc email: contact@satthepminhquan.vn.
Bảng quy cách trọng lượng thép hình L
Hiểu rõ về quy cách và trọng lượng thép hình L sẽ giúp bạn tính toán chính xác khối lượng vật liệu cần mua và dự trù chi phí cho công trình. Dưới đây là bảng quy cách trọng lượng chi tiết cho các loại thép hình L.
Quy cách thép hình L loại 1
Thép hình L loại 1 là loại thép có hai cạnh bằng nhau (thép đều cạnh), được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN, JIS hoặc tương đương. Đây là loại phổ biến nhất trên thị trường, thường được ứng dụng trong nhiều công trình khác nhau.
Quy cách (mm) | Trọng lượng lý thuyết (kg/m) | Trọng lượng thực tế (kg/thanh 6m) |
L25x25x3 | 1.12 | 6.72 |
L30x30x3 | 1.36 | 8.16 |
L40x40x3 | 1.83 | 10.98 |
L40x40x4 | 2.42 | 14.52 |
L45x45x4 | 2.74 | 16.44 |
L50x50x4 | 3.06 | 18.36 |
L50x50x5 | 3.77 | 22.62 |
L50x50x6 | 4.47 | 26.82 |
L60x60x5 | 4.57 | 27.42 |
L60x60x6 | 5.42 | 32.52 |
L63x63x5 | 4.81 | 28.86 |
L63x63x6 | 5.72 | 34.32 |
L70x70x6 | 6.38 | 38.28 |
L70x70x7 | 7.38 | 44.28 |
L75x75x6 | 6.84 | 41.04 |
L75x75x7 | 7.93 | 47.58 |
L80x80x6 | 7.34 | 44.04 |
L80x80x8 | 9.63 | 57.78 |
L90x90x7 | 9.67 | 58.02 |
L90x90x9 | 12.20 | 73.20 |
L100x100x8 | 12.20 | 73.20 |
L100x100x10 | 15.10 | 90.60 |
L120x120x8 | 14.90 | 89.40 |
L120x120x10 | 18.20 | 109.20 |
L125x125x10 | 19.60 | 117.60 |
L125x125x12 | 23.30 | 139.80 |
L150x150x10 | 23.00 | 138.00 |
L150x150x12 | 28.70 | 172.20 |
L150x150x15 | 35.50 | 213.00 |
L180x180x15 | 37.80 | 226.80 |
L200x200x16 | 48.50 | 291.00 |
L200x200x20 | 60.00 | 360.00 |
Quy cách thép hình L loại 2
Thép hình L loại 2 là loại thép có hai cạnh không bằng nhau (thép không đều cạnh). Loại này thường được sử dụng trong các ứng dụng đặc biệt, yêu cầu kích thước không đồng đều.
Quy cách (mm) | Trọng lượng lý thuyết (kg/m) | Trọng lượng thực tế (kg/thanh 6m) |
L40x25x3 | 1.48 | 8.88 |
L50x30x3 | 1.82 | 10.92 |
L60x30x4 | 2.72 | 16.32 |
L60x40x4 | 3.03 | 18.18 |
L65x50x5 | 4.35 | 26.10 |
L75x50x5 | 4.75 | 28.50 |
L80x60x6 | 6.31 | 37.86 |
L100x63x6 | 7.48 | 44.88 |
L100x65x7 | 8.74 | 52.44 |
L100x75x8 | 10.60 | 63.60 |
L125x75x8 | 12.20 | 73.20 |
L125x80x10 | 15.80 | 94.80 |
L150x90x10 | 18.50 | 111.00 |
L150x100x10 | 19.00 | 114.00 |
L150x100x12 | 23.40 | 140.40 |
L180x110x12 | 26.70 | 160.20 |
L200x100x12 | 27.60 | 165.60 |
L200x125x14 | 34.70 | 208.20 |
Những điểm cần lưu ý về trọng lượng thép hình L:
- Trọng lượng lý thuyết được tính toán dựa trên công thức toán học tiêu chuẩn
- Trọng lượng thực tế có thể chênh lệch ±3% so với trọng lượng lý thuyết do sai số trong quá trình sản xuất
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m được sử dụng phổ biến nhất, nhưng Sắt Thép Minh Quân cũng cung cấp các thanh có chiều dài 9m và 12m theo yêu cầu
- Đối với các đơn hàng đặc biệt, chúng tôi có thể cắt và gia công theo kích thước yêu cầu của khách hàng
Với các thông số trên, bạn có thể dễ dàng tính toán khối lượng thép hình L cần thiết cho dự án của mình, từ đó xác định chính xác chi phí vật liệu và lên kế hoạch ngân sách hiệu quả.
Ứng dụng của thép hình chữ L trong ngành công nghiệp
Thép hình L với đặc tính vượt trội về độ bền, tính ổn định và khả năng chịu lực tốt đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau. Dưới đây là những ứng dụng chính của loại thép này:
Trong xây dựng dân dụng và công nghiệp
Thép hình L được sử dụng rộng rãi làm kết cấu khung, giá đỡ và liên kết trong các công trình xây dựng. Cụ thể:
- Làm khung cho các hệ thống vách ngăn, trần và sàn nhẹ
- Gia cường cho các cấu trúc bê tông
- Làm kết cấu phụ trong các công trình nhà thép tiền chế
- Tạo khung đỡ cho hệ thống cửa sổ, cửa ra vào
- Làm thanh giằng, nẹp góc trong các công trình xây dựng
Với khả năng chịu lực tốt, thép hình L góp phần tăng cường độ bền vững và tuổi thọ cho các công trình. Đặc biệt, trong các công trình cao tầng, thép L thường được sử dụng để tạo nên hệ thống khung chịu lực phụ trợ, đảm bảo an toàn cho toàn bộ công trình.
Trong chế tạo máy và cơ khí
Trong lĩnh vực cơ khí, thép hình L đóng vai trò quan trọng:
- Làm khung máy, giá đỡ thiết bị
- Chế tạo kệ, giá đỡ công nghiệp
- Sản xuất các bộ phận kết nối, liên kết góc
- Chế tạo các chi tiết máy có yêu cầu độ bền cao
- Làm khung đỡ cho các hệ thống băng tải, cầu trục
Nhờ khả năng chịu lực tốt và dễ dàng gia công, thép hình L được các kỹ sư cơ khí ưa chuộng trong nhiều ứng dụng đòi hỏi độ chính xác và độ bền cao.
Trong công nghiệp đóng tàu
Ngành đóng tàu sử dụng thép hình L với nhiều mục đích:
- Làm kết cấu gia cường cho thân tàu
- Chế tạo khung đỡ cho các hệ thống máy móc trên tàu
- Tạo liên kết góc trong kết cấu boong tàu
- Làm khung đỡ cho các hệ thống ống, dây cáp
Với khả năng chống ăn mòn tốt sau khi được xử lý bề mặt phù hợp, thép hình L đáp ứng được yêu cầu khắt khe của môi trường biển.
Trong công nghiệp sản xuất ô tô
Ngành công nghiệp ô tô sử dụng thép hình L để:
- Chế tạo khung xe tải, xe buýt
- Làm kết cấu gia cường cho thùng xe
- Chế tạo các chi tiết liên kết trong khung gầm
- Tạo khung đỡ cho các hệ thống phụ trợ
Tính linh hoạt trong việc gia công và khả năng chịu lực cao khiến thép hình L trở thành lựa chọn tối ưu cho nhiều bộ phận quan trọng trong sản xuất ô tô.
Trong sản xuất đồ nội thất
Trong ngành sản xuất đồ nội thất, thép hình L được ứng dụng để:
- Làm khung cho bàn ghế, tủ kệ kim loại
- Chế tạo kệ hàng công nghiệp, kệ siêu thị
- Tạo chi tiết góc, liên kết cho đồ nội thất gỗ kết hợp kim loại
- Làm khung đỡ cho các sản phẩm nội thất hiện đại
Xu hướng nội thất phong cách công nghiệp (industrial style) đã khiến thép hình L càng trở nên phổ biến trong thiết kế và sản xuất đồ nội thất hiện đại.
Trong nông nghiệp và chăn nuôi
Lĩnh vực nông nghiệp cũng không nằm ngoài phạm vi ứng dụng của thép hình L:
- Làm khung cho các hệ thống nhà kính, nhà lưới
- Chế tạo chuồng trại chăn nuôi
- Làm khung đỡ cho các hệ thống tưới tiêu tự động
- Chế tạo các thiết bị, máy móc nông nghiệp
Khả năng chịu tác động của thời tiết và độ bền cao giúp thép hình L phù hợp với các ứng dụng ngoài trời trong lĩnh vực nông nghiệp.
Nhờ tính đa dạng trong ứng dụng, thép hình L đã khẳng định vị trí quan trọng của mình trong nhiều ngành công nghiệp. Việc lựa chọn đúng loại thép L phù hợp với từng ứng dụng cụ thể sẽ giúp nâng cao hiệu quả sử dụng và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
Lý do nên chọn mua thép hình L tại Sắt thép Minh Quân
Khi lựa chọn nhà cung cấp thép hình L, bạn cần cân nhắc nhiều yếu tố để đảm bảo chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ. Dưới đây là những lý do khiến Sắt Thép Minh Quân trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng:
Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế
Sắt Thép Minh Quân cam kết cung cấp các sản phẩm thép hình L chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn TCVN và tương đương các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM:
- Tất cả sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng, được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt
- Thép hình L của chúng tôi có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và độ đồng đều tối ưu
- Bề mặt thép được xử lý kỹ, hạn chế tối đa các khuyết tật như rỗ, gỉ sét
- Dung sai kích thước được kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo độ chính xác cao trong thi công
Đa dạng mẫu mã, kích thước
Với hơn 50 loại thép hình L khác nhau, Sắt Thép Minh Quân đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng:
- Đầy đủ các loại thép đều cạnh từ L25x25 đến L200x200
- Phong phú các loại thép không đều cạnh với nhiều kích thước khác nhau
- Cung cấp các loại thép có độ dày từ 3mm đến 20mm
- Đa dạng chiều dài thanh: 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Giá cả cạnh tranh, chính sách ưu đãi hấp dẫn
Là đơn vị nhập khẩu và phân phối trực tiếp, Sắt Thép Minh Quân mang đến mức giá tốt nhất trên thị trường:
- Giá thép hình L cạnh tranh nhờ cắt giảm các khâu trung gian
- Chính sách giảm giá đặc biệt cho khách hàng mua số lượng lớn
- Ưu đãi riêng cho đối tác lâu năm
Thép hình L đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng nhờ đa dạng về kích thước và khả năng chịu lực tốt. Bảng báo giá thép hình L được Sắt Thép Minh Quân cập nhật thường xuyên giúp khách hàng dễ dàng lên kế hoạch tài chính cho dự án. Với chất lượng đạt chuẩn quốc tế, đa dạng mẫu mã và giá cả cạnh tranh, Sắt Thép Minh Quân tự hào là đối tác tin cậy cung cấp thép hình L cho mọi công trình. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận tư vấn và báo giá chính xác nhất cho nhu cầu của bạn.
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A, đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com