Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, thép đóng vai trò vô cùng quan trọng. Một trong những loại thép được sử dụng phổ biến là thép tròn đặc phi 150. Nhờ có kích thước lớn, loại thép này đáp ứng nhu cầu của nhiều công trình lớn nhỏ. Sắt Thép Minh Quân là đơn vị bán thép tròn D150 giá rẻ, chính sách bảo hành rõ ràng và dịch vụ hậu mãi dài hạn.
Thép tròn đặc phi 150 là gì?
Thép tròn đặc D150 là loại thép có kích thước lớn, được sản xuất từ các loại thép cacbon, thép hợp kim hoặc thép không gỉ (inox). Loại thép này có thông số kỹ thuật như sau:
- Đường kính: 150 mm
- Độ dài: 6m
- Trọng lượng thép tròn D150: 138.72 kg/m
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 150 A36, thép tròn đặc phi 150 40X,…
- Tiêu chuẩn: JIS G301, G3112, AISI, GB,…
- Nguồn gốc: Ấn Độ, Hàn Quốc, Nhật Bản,…
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D150 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 150 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D150 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D150 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D150 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 150 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 150 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 150 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 150 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 150 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 150 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D150 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D150 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Ưu điểm thép tròn đặc D150
Với đường kính 150mm, loại thép này sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, đáp ứng được yêu cầu khắt khe của nhiều dự án khác nhau:
- Khả năng chịu lực vượt trội: Nhờ cấu trúc đặc chắc và đường kính lớn, thép có khả năng chịu tải trọng lớn, chịu được lực uốn, lực kéo, lực nén cao. Điều này đảm bảo độ bền và độ ổn định cho các công trình xây dựng, cấu kiện máy móc.
- Độ bền cao: Thép tròn đặc D150 được sản xuất từ các hợp kim thép chất lượng cao, có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho sản phẩm.
- Dễ gia công: Thép đặc phi 150 có thể dễ dàng cắt, hàn, uốn, tạo hình theo yêu cầu, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khác nhau của từng dự án.
Ứng dụng thép tròn đặc phi 150
Nhờ những đặc tính ưu việt, loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
- Ngành xây dựng: Cột, dầm, khung nhà xưởng, cầu cống,…
- Ngành cơ khí: Chi tiết máy, khuôn dập, bulong, đinh tán,…
- Các ngành công nghiệp khác: Sản xuất ô tô, sản xuất nông nghiệp,…
Các loại thép tròn phi 150 phổ biến
Thép tròn phi 150 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là một số loại thép tròn D150 được ứng dụng phổ biến:
- Thép láp tròn phi 150 đen: Đây là loại thép tròn không bọc lớp phủ nào, có màu nâu đậm do quá trình oxy hóa tự nhiên. Thép được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu lực tải lớn.
- Thép tròn D150 mạ kẽm: Có lớp phủ kẽm bảo vệ bề mặt thép khỏi oxy hóa và tăng độ bền chống ăn mòn. Thép tròn mạ kẽm được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn.
- Thép tròn đặc D150 nhúng kẽm: Lớp kẽm được nhúng vào bề mặt thép giúp tăng độ bền và chống ăn mòn. Thép tròn nhúng kẽm được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn.
Giá thép tròn đặc phi 150 bao nhiêu?
Thép tròn đặc phi 150 giá bao nhiêu? Bảng giá thép tròn D150 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại thép, chất lượng sản phẩm, nhà cung cấp,… Chủ thầu có nhu cầu mua thép đặc phi 150 nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân để biết chính xác đơn giá thép tròn D150.
Mua thép tròn đặc phi 150 ở đâu?
Để mua thép tròn đặc D150, bạn có thể tìm đến các nhà cung cấp thép uy tín như Sắt Thép Minh Quân. Sắt Thép Minh Quân bán thép đặc phi 150 chất lượng tốt, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng. Đội ngũ nhân viên sẽ tư vấn nhiệt tình về mác thép (thép tròn đặc phi 150 SS400, thép tròn đặc phi 150 40CrNiMo,…) và kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng của dự án.
Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả hợp lý, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng thép. Ngoài thép tròn đặc, công ty còn cung cấp các sản phẩm thép khác như thép hình, thép tấm, thép ống giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm vật liệu phù hợp cho nhiều dự án khác nhau.
Bạn hãy liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân để biết thêm thông tin về giá cả và các dịch vụ hỗ trợ khác khi mua thép tròn đặc phi 150.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.