Thép tròn đặc phi 195 là một trong những vật liệu xây dựng và cơ khí không thể thiếu. Từ các công trình xây dựng lớn nhỏ đến sản phẩm cơ khí tinh xảo, thép tròn đặc D195 đều đóng vai trò quan trọng. Trong số các đơn vị cung cấp thép trên thị trường, Sắt Thép Minh Quân tự hào là địa chỉ uy tín, được đông đảo chủ thầu tin tưởng lựa chọn.
Thép tròn đặc phi 195 là gì?
Thép tròn phi 195 được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, mang đến độ cứng và độ bền vượt trội. Nhờ những đặc tính ưu việt này, thép tròn đặc D195 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như cầu cống, nhà cao tầng, sản xuất thiết bị cơ khí, máy móc,…
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: Phi 195
- Trọng lượng thép tròn D195: 237.6 ( kg/mét)
- Độ dài: 6m, 9m, 12m.
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 195 A36, thép tròn đặc phi 195 40X
- Tiêu chuẩn: JSM, AISI, EN, GD, GOST, DIN,…
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D195 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 195 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D195 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D195 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D195 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 195 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 195 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 195 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 195 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 195 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 195 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D195 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D195 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Đặc điểm ưu việt của thép tròn đặc D195
Thép đặc D195 được đánh giá cao nhờ vào các ưu điểm vượt trội như sau:
- Chịu lực nén, kéo và uốn rất tốt, đảm bảo độ vững chắc cho các công trình xây dựng.
- Nhờ cấu trúc đặc biệt, loại thép này có khả năng chống va đập mạnh, hạn chế tình trạng biến dạng hoặc gãy vỡ.
- Độ cứng cao giúp duy trì hình dạng ban đầu ngay cả khi chịu tác động lớn.
- Bề mặt thép cứng, hạn chế sự mài mòn, tăng tuổi thọ sử dụng.
- Chống oxy hóa tốt, giúp bảo vệ công trình và chi tiết máy móc khỏi tác động của môi trường.
- Thép giữ được hình dạng và kích thước ổn định trong điều kiện nhiệt độ thay đổi.
- Độ chính xác cao giúp cho việc thi công diễn ra thuận lợi và đảm bảo chất lượng công trình.
Ứng dụng thép tròn đặc phi 195
Thép tròn đặc D195 là một trong những loại thép được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng:
- Làm cốt thép cho các công trình lớn như nhà cao tầng, cầu cống, bến cảng.
- Cọc khoan nhồi, cọc ép để nâng đỡ nền móng cho các công trình xây dựng trên đất yếu.
- Chế tạo các chi tiết máy móc, thiết bị như trục, bánh răng, bộ phận chịu lực lớn.
- Sản xuất khuôn mẫu nhựa, khuôn đúc, khuôn dập,…
- Làm các bộ phận chịu lực trên tàu như trục chân vịt, khung tàu,…
Các loại thép tròn phi 195 phổ biến
Tùy thuộc vào yêu cầu về độ bền, tính chống ăn mòn và môi trường làm việc, thép tròn đặc D195 có thể được sản xuất với nhiều loại bề mặt khác nhau:
- Thép đặc phi 195 đen: Chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen tự nhiên và được sử dụng linh hoạt trong công trình xây dựng yêu cầu độ bền cao.
- Thép tròn D195 mạ kẽm: Phủ lớp kẽm bên ngoài qua quy trình điện phân, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sử dụng.
- Thép tròn phi 195 nhúng kẽm: Xử lý qua quy trình nhúng nóng, tạo lớp phủ kẽm bền chắc trên bề mặt, bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, đặc biệt trong các công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
Thép tròn đặc phi 195 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 195 bao nhiêu? Bảng giá thép tròn D195 không cố định mà thường xuyên biến động phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau:
- Thời điểm: Giá thép tròn đặc có thể thay đổi theo ngày, tuần hoặc tháng do ảnh hưởng của cung cầu thị trường, biến động giá nguyên liệu và các yếu tố kinh tế vĩ mô.
- Nhà sản xuất: Mỗi nhà sản xuất có giá thành khác nhau tùy thuộc vào quy mô sản xuất, chất lượng sản phẩm và chính sách bán hàng.
- Chất lượng thép: Các mác thép như thép tròn đặc phi 195 SCM440, thép tròn đặc phi 195 40CrNiMo,… có giá thành khác nhau.
- Số lượng mua: Khi mua số lượng lớn, các chủ thầu sẽ được hưởng mức giá ưu đãi hơn.
- Vị trí địa lý: Giá thép tại các khu vực khác nhau có thể khác nhau do chi phí vận chuyển và nhiều yếu tố khác.
Để biết đơn giá thép tròn D195 chính xác nhất ở thời điểm hiện tại, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc đại lý uy tín như Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 195 ở đâu?
Thị trường thép hiện nay sôi động với vô vàn nhà cung cấp, từ các đơn vị lớn đến nhỏ lẻ. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng uy tín và đảm bảo chất lượng. Việc lựa chọn nhà cung cấp đáng tin cậy là điều cực kỳ quan trọng, bởi nếu mua phải thép kém chất lượng hoặc không đúng yêu cầu kỹ thuật, có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến công trình.
Việc lựa chọn Sắt Thép Minh Quân làm đối tác cung cấp thép tròn đặc D195 là quyết định sáng suốt. Chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép và cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý.
Lợi ích khi mua thép tròn D195 tại Sắt Thép Minh Quân:
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo an toàn và độ bền cho các công trình cũng như sản phẩm chế tạo.
- Đa dạng mác thép như thép tròn đặc phi 195 SS400, thép tròn đặc phi 195 40CrNiMo, A36, X40, S20C,…
- Với quy mô lớn và mối quan hệ lâu dài với các nhà sản xuất, Minh Quân cung cấp thép tròn D195 giá rẻ, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng.
- Đội ngũ nhân viên của Sắt Thép Minh Quân luôn sẵn sàng tư vấn chi tiết về các loại thép, từ đó giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu kỹ thuật của dự án.
- Có khả năng cung cấp số lượng lớn thép tròn đặc D195, đáp ứng yêu cầu đặc biệt cho các công trình quy mô lớn hoặc dự án dài hạn.
- Hệ thống vận chuyển chuyên nghiệp, đảm bảo giao hàng đúng hạn, giúp công trình không bị gián đoạn.
- Cam kết hỗ trợ chuyên nghiệp khách hàng trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm, bao gồm các dịch vụ bảo hành và giải quyết vấn đề phát sinh sau khi giao hàng.
Sắt Thép Minh Quân đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thép tròn đặc phi 195, được đông đảo khách hàng tin tưởng. Để biết thêm thông tin chi tiết, bạn có thể liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân qua thông tin liên hệ dưới đây:
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.