Thép tròn đặc phi 28 là một trong những loại thép tròn đặc phổ biến nhất hiện nay, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực bao gồm công nghiệp và xây dựng. Với đường kính 28mm, loại thép này sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, độ cứng và khả năng chịu lực. Trong bài viết này, bạn hãy cùng Sắt Thép Minh Quân tìm hiểu chi tiết hơn về trọng lượng, quy cách và những ưu điểm nổi bật của thép tròn đặc D28.
Thép tròn đặc phi 28 là gì?
Thép đặc phi 28 là loại thép hình trụ, đặc ruột với đường kính tiêu chuẩn 28mm. Sản phẩm thép nguyên khối được sản xuất bằng quy trình cán nóng hoặc cán nguội hiện đại để đảm bảo độ bền cũng như tính chính xác về kích thước. Với đặc tính chịu lực tốt, độ cứng cao và bề mặt trơn nhẵn, thép tròn phi 28 được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc, công trình kết cấu.
Thông số kỹ thuật:
- Trọng lượng: 4,83 Kg/m
- Chiều dài: 6m hoặc 12m
- Mác thép: 40CrNiMo, SS400, CT3,…
- Xuất xứ: Nhật, Hàn, Trung Quốc, Nga, Việt Nam,…
- Tiêu chuẩn: JIS G3101, TCVN 1651-2008,…
Cấu tạo thép tròn D28
Thành phần hóa học
Mác Thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu |
Thép tròn đặc D28 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | 0.30 |
Thép tròn đặc phi 28 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D28 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D28 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D28 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 28 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 28 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D28 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 28 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc D28 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D28 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D28 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D28 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0.8 – 1.15 |
Cơ lý tính
Mác thép | YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
Thép tròn đặc phi 28 S45C | ≤355 | ≤600 | ≤16 |
Thép tròn đặc phi 28 S50C | ≤375 | ≤630 | ≤14 |
Thép tròn đặc D28 SS400 | ≤205 | ≤520 | ≤30 |
Thép tròn đặc phi 28 A36 | ≤248 | 400-550 | ≤23 |
Các loại thép đặc D28 được ứng dụng phổ biến
Thép tròn đặc D28 được phân thành 3 loại chính, sở hữu đặc điểm riêng biệt phù hợp với nhiều mục đích sử dụng:
- Thép D28 tròn đặc đen
Thép đen giữ nguyên lớp bề mặt tự nhiên từ quá trình sản xuất, không được xử lý thêm nên có màu sắc gốc và có thể xuất hiện lớp oxy hóa mỏng. So với các loại thép được xử lý bề mặt, thép đen có khả năng chống ăn mòn thấp hơn. Khi tiếp xúc với môi trường ẩm hoặc có hóa chất, thép dễ bị gỉ sét nếu không được bảo quản kỹ lưỡng.
- Thép tròn D28 mạ kẽm
Lớp kẽm phủ mỏng được tạo ra thông qua công nghệ mạ điện phân, giúp bề mặt thép trơn láng, sáng bóng và đồng đều. Với lớp kẽm bảo vệ, thép mạ kẽm có khả năng chống oxy hóa cao hơn thép đen, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường có độ ẩm vừa phải, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
- Thép tròn đặc phi 28 mạ kẽm
Được tạo nên từ quá trình nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy, lớp kẽm dày hơn so với phương pháp mạ điện phân, mang đến vẻ ngoài hơi thô nhưng bền chắc. Đây là loại thép có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong các môi trường như khu vực ven biển hoặc nơi tiếp xúc thường xuyên với hóa chất. Lớp mạ kẽm dày không chỉ ngăn oxy hóa mà còn giúp thép chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, kéo dài tuổi thọ tối đa.
Trọng lượng thép tròn D28
Bảng quy cách và trọng lượng thép tròn phi 28 tham khảo:
Tên hàng | Kg/M | Kg/Cây 3m | Kg/Cây 6m |
Thép tròn đặc D28 | 4.83 | 14.49 | 28.98 |
Giá thép tròn đặc phi 28 bao nhiêu?
Thép tròn đặc phi 28 giá bao nhiêu? Bảng thép tròn đặc D28 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại thép (đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng), mác thép (Thép tròn đặc phi 28 40X, A36,…), số lượng đặt mua và biến động thị trường nguyên vật liệu. Tại Sắt Thép Minh Quân, chúng tôi cam kết cung cấp thép tròn D28 giá rẻ, minh bạch và ưu đãi đặc biệt cho đơn hàng số lượng lớn.
Hiện tại, giá thép dao động tùy thuộc vào nhu cầu cụ thể của khách hàng. Để nhận đơn giá thép tròn D28 chi tiết và chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn.
Mua thép tròn đặc phi 28 ở đâu?
Bạn đang tìm kiếm địa chỉ cung cấp thép đặc D28 chất lượng, giá cả hợp lý? Sắt Thép Minh Quân là một trong những lựa chọn đáng tin cậy nên cân nhắc. Những cam kết của Sắt Thép Minh Quân:
- Cung cấp đầy đủ các loại thép tròn đặc, từ phi nhỏ đến phi lớn, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Thép được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền, độ cứng và độ chính xác.
- Với quy mô lớn và mối quan hệ chặt chẽ với các nhà sản xuất, Sắt Thép Minh Quân luôn mang đến cho khách hàng mức giá tốt nhất trên thị trường.
- Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết và khách hàng mua số lượng lớn.
- Luôn sẵn hàng số lượng lớn, đáp ứng mọi đơn hàng gấp.
- Kho bãi được bố trí khoa học, thuận tiện cho việc xuất nhập hàng hóa.
Lời kết
Mua thép tròn đặc phi 28 tại Sắt Thép Minh Quân là giải pháp tối ưu cho mọi công trình, giúp tiết kiệm chi phí cũng như đảm bảo an toàn. Bạn hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân qua các phương thức dưới đây để được tư vấn chi tiết.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.