Thép tròn đặc phi 55 là loại vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp. Với đường kính 55mm, loại thép này sở hữu những đặc tính cơ học vượt trội, đáp ứng đa dạng các yêu cầu của các dự án. Bài viết này của Sắt Thép Minh Quân sẽ đi sâu vào tìm hiểu về thép tròn đặc D55 từ thành phần, tính chất cho đến ứng dụng.
Thép tròn đặc phi 55 là gì?
Thép đặc phi 55 là loại vật liệu hình trụ tròn, không rỗng bên trong, có đường kính 55mm. Nó được làm từ thép, hợp kim sắt có độ bền cao và tính dẻo dai. Loại thép này được sản xuất với nhiều độ dài khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng trong các ngành công nghiệp.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 55 mm
- Độ dài: 6m
- Trọng lượng thép tròn D55: 111.90 kg/cây, 18.65kg/m
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 55 A36, SS400, S45C, CB240T
- Tiêu chuẩn: JIS G301, ASTM, DIN,..
- Xuất xứ: Nội địa, nhập khẩu.

Đặc điểm nổi bật của thép tròn đặc D55:
- Khả năng chịu lực tốt.
- Chịu được tải trọng lớn.
- Có thể uốn cong, tạo hình.
- Bề mặt cứng.
- Chịu được ma sát.
Đặc điểm cấu tạo thép tròn D55
Thành phần hóa học
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | |
JIS G4105 SCM 435 |
0.33-0.38 | 0.15-0.35 | 0.6-0.85 | ≤0.03 | ≤0.03 | 0.9-1.2 | 0.15-0.3 |
Đặc tính cơ lý
YS ReH, MPa Min |
TS Rm, MPa |
EL (%) min | Z %min | Hardness (HB) |
|
JIS G4105 SCM 435 | 785 | 932 | 15 | 50 | 269-331 |
Mác thép phổ biến
Nhật Bản | Hàn Quốc | Đức | Mỹ | Trung Quốc | ||
JIS G4051 | Thép tròn đặc D55 S10C | SM10C | Ck10 C10E |
1.1121 | ||
Thép tròn đặc D55 S15C | SM15C | SAE1015 | ||||
Thép tròn đặc D55 S18C | SM18C | SAE1018 | ||||
Thép tròn đặc D55 S20C | S20C | C22 | 1.0402 | SAE1020 | ||
Thép tròn đặc D55 S25C | SM25C | SAE1055 | ||||
Thép tròn đặc D55 S30C | SM30C, | |||||
Thép tròn đặc phi 55 S35C | C35 | 1.0501 | SAE1035 | |||
Thép tròn đặc phi 55 S45C | S45Cr, S45CM, S45CS, SM45C(D), | Ck45 c45E |
1.0503 | SAE1045 | ||
Thép tròn D55 S48C | S48CM, SM48C | SAE1048 | ||||
Thép tròn đặc phi 55 S50C | SM50C(D), | C50 | 1.0540 | SAE1050 | ||
Thép tròn D55 S53C | S53CM, S53CrB SM53C, | SAE1053 | ||||
Thép tròn D55 S55C | S55CKN SM55C, | Ck55 c55E |
1.0535 | SAE1055 | ||
JIS G4103 | Thép tròn D55 SNCM220 | 21NiCrMo2 | 1.6523 |
8620 | ||
Thép tròn D55 SNCM439 | 34CrNiMo6 |
1.6582 | 4340 | GB/T 3077 | ||
JIS G4104 | Thép tròn D55 SCr415 | 1.7015 | ||||
Thép tròn D55 SCr420 | SCr420H, SCr420H1, | |||||
Thép tròn D55 SCr425 | ||||||
Thép tròn D55 SCr430 | 28Cr4 | 1.7033 | 5130 | |||
Thép tròn D55 SCr435 | 34Cr4 | 1.7034 | 5135 | |||
Thép tròn đặc phi 55 SCR440 | SCr440H(M) | 41Cr4 41CrS4 |
1.7035 | 5140 | ||
JIS G4105 | Thép tròn D55 SCM415 | SCM415H, SCMH1, SCMH1ST, SCMH1MD, |
1.7262 | |||
Thép tròn D55 SCM420 | SCM420H, SCM420H1 SCM420HD, |
25CrMo4 |
1.7218 | 4120 | ||
Thép tròn đặc phi 55 SCM435 | SCM435, SCM435H | 34CrMo4 |
1.7220 | 4130 | ||
Thép tròn đặc phi 55 SCM440 | SCM440H, | 42CrMo4 | 1.7225 |
4140 | 42CrMo | |
Thép tròn D55 SCM445 | SCM445, | 1.7228 | 4145 4147 |
|||
Thép tròn D55 SCM822 | SCM822H, SCM822HST | 1.7258 | ||||
JIS G4801 | Thép tròn D55 SUP6 | 61SiCr7 | 1.7108 | 9260 | ||
Thép tròn D55 SUP9 | 55Cr3 | 1.7176 | 5155 | |||
Thép tròn D55 SUP10 | 51CrV4 | 1.8159 | ||||
JIS G4805 | Thép tròn D55 SUJ2 | 100Cr6 | 52100 | 100Cr6 |
Thép tròn phi 55 gồm mấy loại?
Thép đặc phi 55 được chia thành 3 loại chính dựa trên lớp bề mặt:
- Thép tròn đen: Là loại thép cán nóng, không có lớp phủ bề mặt. Thích hợp sử dụng trong gia công cơ khí, kết cấu công trình không yêu cầu chống ăn mòn cao.
- Thép tròn D55 mạ kẽm điện phân: Được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp mạ điện. Có khả năng chống gỉ tốt hơn thép đen, phù hợp với môi trường ít khắc nghiệt.
- Thép tròn đặc phi 55 mạ kẽm nhúng nóng: Được nhúng trong kẽm nóng chảy, tạo lớp phủ dày và bền chắc. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, sử dụng cho các công trình ngoài trời, môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.

Ứng dụng của thép tròn phi 55
Thép tròn đặc D55 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
- Xây dựng: Làm cốt thép cho các công trình xây dựng, cầu cống, nhà xưởng.
- Cơ khí chế tạo: Sản xuất chi tiết máy, trục, bánh răng, bulong, ốc vít.
- Sản xuất nông cụ: Làm cán cuốc, xẻng, búa, các bộ phận máy nông nghiệp.
- Sản xuất đồ gia dụng: Làm các bộ phận của bàn ghế, giường tủ.
Thép tròn đặc phi 55 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 55 bao nhiêu? Bảng giá thép tròn D55 dao động tùy thuộc vào loại thép và nhà cung cấp. Lưu ý đơn giá thép tròn D55 có thể thay đổi theo thời điểm, số lượng đặt hàng và biến động thị trường. Để có báo giá chính xác và ưu đãi nhất, bạn hãy liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 55 ở đâu?
Nếu bạn đang băn khoăn về địa chỉ mua thép tròn D55 giá rẻ, chất lượng, hãy lựa chọn Sắt Thép Minh Quân. Chúng tôi cam kết cung cấp thép tròn đặc đạt chuẩn, không rỉ sét, ố vàng hay cong vênh, kèm đầy đủ chứng chỉ chất lượng. Đa dạng các mác thép như thép tròn đặc phi 55 SS400, thép tròn đặc phi 55 40CrNiMo, thép tròn đặc phi 55 40X,…

Giá thành cạnh tranh nhờ nguồn hàng trực tiếp, không qua trung gian. Sắt Thép Minh Quân còn có chính sách vận chuyển linh hoạt, miễn phí nội thành với đơn hàng trên 10 tấn, hỗ trợ ngoại tỉnh từ 5 tấn với chi phí hợp lý. Chính sách đổi trả trong 7 ngày đảm bảo quyền lợi khách hàng. Liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết về thép tròn đặc phi 55.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.