Thép tấm cán nóng (HRC – Hot Rolled Coil) là loại thép phẳng. Thép đạt độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Với nhiều ưu điểm thép tấm cán nóng hiện tại đã đáp ứng hiệu quả nhu cầu ngành sắt thép.
Thép Tấm Cán Nóng Là Gì?
Thép tấm cán nóng là loại thép được cán từ phôi thép (slab). Thép tấm cán nóng thường có độ dày dao động từ 1,2mm đến 200mm.
Thép tấm cán nóng có cấu trúc là ferrite-perlite đồng đều, trên bề mặt có lớp oxit sắt và độ dày không hoàn toàn đồng nhất do hiện tượng co nhiệt không đồng đều khi làm nguội. Mác thép phổ biến của HRC bao gồm SS400, SM490, A36.
Phân Loại Thép Tấm Cán Nóng
Thép Tấm Cán Nóng Thông Thường
Thép tấm cán nóng thương mại (Commercial Quality/CQ) là loại thép carbon thấp với hàm lượng carbon <0,25%. Thường được sản xuất theo tiêu chuẩn SS400 (JIS), A36 (ASTM) hoặc S235JR (EN).
Ưu điểm nổi bật là khả năng dập khuôn tốt, tính hàn cao và độ dẻo dai lớn. Loại thép này phù hợp trong gia công cơ khí cơ bản.
Thép Tấm Cán Nóng Cường Độ Cao
Thép tấm cường độ cao (HSLA-High-Strength Low-Alloy), được gia công bằng nguyên tố vi lượng như Nb, Ti, V tạo sự kết tủa và tinh chế hạt.
Thép tấm cường độ cao có đặc điểm là tỷ số độ bền/trọng lượng cao, khả năng chống chịu tốt và độ uốn dẻo giữ ở mức chấp nhận được. Thường được ứng dụng trong các thiết bị chịu áp lực cao và xe công nghiệp.
Thép Tấm Cán Nóng Cán Cứng
Thép tấm cán cứng là loại thép gia công nguội một phần kết hợp cán nóng với quá trình kiểm soát nhiệt cơ.
Thép tấm cán cứng có cấu trúc tinh thể biến dạng, mật độ chuyển vị cao, độ cứng đạt 160-240HB và độ bền kéo cao hơn 15-20% so với thép cùng thành phần hóa học nhưng độ dẻo dai sẽ giảm.
Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Tấm Cán Nóng
Kích thước
Thông số | Giá trị |
Độ dày | 1,2 – 200 mm (phổ biến: 2 – 25 mm) |
Chiều rộng | 600 – 2500 mm (tiêu chuẩn: 1220, 1500, 1800, 2000 mm) |
Chiều dài | 2000 – 12000 mm (phổ biến: 6000, 12000 mm) |
Dung sai độ dày | ±0,15 – 0,5 mm (theo TCVN 7229 hoặc JIS G3131) |
Độ phẳng | 5 – 15 mm/m (theo I, H, E-class) |
Thông số cơ lý
Thông số | Giá trị |
Giới hạn chảy (Re) | 235 – 700 MPa |
Độ bền kéo (Rm) | 360 – 850 MPa |
Độ giãn dài (A5) | 15 – 30 % |
Độ cứng | 120 – 300 HB |
Độ dai va đập (KV) | 27 – 60 J (nhiệt độ thường) |
Hệ số dập (Erichsen) | 7 – 10 mm |
Thành phần hóa học
Nguyên tố | Hàm lượng |
C | 0,12 – 0,30 % |
Mn | 0,30 – 1,65 % |
Si | 0,15 – 0,40 % |
S | ≤ 0,045 % |
P | ≤ 0,045 % |
Ceq | 0,35 – 0,52 % (Carbon tương đương) |
Tiêu chuẩn sản xuất
Hệ thống tiêu chuẩn | Mã tiêu chuẩn |
JIS | G3101 (SS400), G3106 (SM490) |
ASTM | A36, A572, A516 |
EN | EN 10025 (S235, S275, S355) |
TCVN | 5709:2009, 7229:2003 |
Chỉ số chất lượng bề mặt
Chỉ số | Giá trị |
Số lỗ/m² | ≤10 (Class A), ≤20 (Class B) |
Độ sâu vảy cán | 30 – 120 μm |
Lượng rỉ sét cho phép | ≤5% diện tích |
Ưu Điểm Và Hạn Chế Của Thép Tấm Cán Nóng
Ưu điểm
Hiệu quả kinh tế cao: Chi phí sản xuất thấp hơn 15-30% so với CR do ít công đoạn, không yêu cầu tẩy rửa axit và ủ trung gian.
Đặc tính cơ học vượt trội: Cấu trúc đồng nhất với ít ứng suất dư, khả năng chịu tải trọng động tốt, độ dẻo dai cao (A5>20%).
Tính gia công thuận lợi: Dễ uốn, dập và hàn với tốc độ hàn cao hơn 20-30% so với CR.
Khả năng chống mỏi tốt: Giới hạn mỏi đạt 40-45% giới hạn bền kéo nhờ cấu trúc tinh thể đồng đều.
Ứng dụng đa dạng: Thích hợp cho các kết cấu có yêu cầu bền cơ học, chịu tải trọng động và nhiệt độ cao đến 450°C.
Kích thước đa dạng: Có thể sản xuất với độ dày lớn (đến 200mm) và chiều rộng đến 4500mm (đối với dây chuyền cán rộng).
Hạn chế
Chất lượng bề mặt thấp: Bề mặt có vảy cán (mill scale) dày 30-120μm, hệ số nhám Ra=6,3-12,5μm, không phù hợp ứng dụng thẩm mỹ.
Dung sai kích thước lớn: Độ biến thiên chiều dày 0,15-0,5mm, độ cong mép 5-15mm/m, không đáp ứng yêu cầu chính xác cao.
Khả năng chống ăn mòn kém: Lớp vảy cán không bảo vệ lâu dài, tốc độ ăn mòn 0,05-0,12mm/năm trong môi trường công nghiệp.
Giới hạn trong gia công tinh: Khó đạt dung sai <0,1mm và độ bóng bề mặt cao (Ra<3,2μm).
Khả năng tạo hình phức tạp hạn chế: Không thích hợp cho dập sâu, tạo hình phức tạp với bán kính cong nhỏ <1,5 lần độ dày.
Ứng Dụng Của Thép Tấm Cán Nóng
Kết cấu xây dựng và công trình
- Cột, dầm, xà gồ cho nhà xưởng công nghiệp (SS400, A36)
- Cấu kiện cho cầu thép (SM490, A572Gr50)
- Cọc cừ thép, cừ larsen (SY295, A328)
- Hệ thống giàn giáo, sàn công nghiệp (Q235)
- Kết cấu nền móng turbine, máy công nghiệp nặng (S355J2)
Công nghiệp đóng tàu và hàng hải
- Vỏ tàu, boong tàu (AH36, DH36)
- Cấu kiện khung sườn tàu (A131, Grade A/B/D)
- Cấu trúc giàn khoan biển (EH36)
- Bồn chứa trên tàu (A516Gr70)
Công nghiệp chế tạo
- Khung gầm máy công nghiệp (SM400, S275JR)
- Thiết bị nâng hạ, cẩu trục (A572Gr50)
- Thân máy ép thủy lực, máy dập (SM490)
- Băng tải công nghiệp nặng (SS400)
- Vỏ động cơ công suất lớn (S355J2)
Công nghiệp năng lượng
- Đường ống dẫn dầu/khí (API 5L X42-X70)
- Bồn chứa áp lực (A516Gr60/70)
- Tháp gió, kết cấu đỡ panel năng lượng mặt trời (S355J2)
- Vỏ lò hơi, bình trao đổi nhiệt (A516)
Công nghiệp ô tô và vận tải
- Khung chassis xe tải, xe buýt (SAPH440)
- Thùng xe tải, container (CQ/SS400)
- Cấu kiện khung gầm (QSTE380TM)
- Trục xe, bộ phận chịu lực dạng dầm (S355MC)
Công nghiệp khai thác
- Thiết bị đào đất đá (AR400/500)
- Máng trượt, phễu chứa (NM400)
- Kết cấu băng tải, gầu múc (A572Gr50)
- Thân thiết bị nghiền đá (NM360)
Ứng dụng dân dụng
- Cửa cuốn, cửa sắt (SS400)
- Khung giường, bàn ghế công nghiệp (Q235)
- Tủ điện, tủ điều khiển (SPCC cán nóng)
- Hàng rào, lan can (SS400)
Phân Biệt Thép Tấm Cán Nóng Và Cán Nguội
Tiêu chí | Thép tấm cán nóng | Thép tấm cán nguội |
Quy trình sản xuất | Cán ở 1.200 – 1.300°C, trên nhiệt độ tái kết tinh | Cán ở 20 – 50°C, dưới nhiệt độ tái kết tinh, từ thép cán nóng |
Bề mặt | Xám xanh/đen, có vảy cán, nhám hơn (Ra: 6,3 – 12,5μm) | Sáng bóng, trơn mịn, nhám thấp (Ra: 0,8 – 3,2μm) |
Độ dày & dung sai | Dày từ 0,9mm trở lên, dung sai ±0,15 – 0,5 mm | Mỏng 0,15 – 2mm, dung sai ±0,03 – 0,1 mm |
Tính chất cơ học | Dẻo dai tốt (A5: 20 – 30%), bền kéo 360 – 540 MPa | Bền kéo cao hơn (380 – 560 MPa), dẻo dai thấp hơn (A5: 15 – 25%) |
Khả năng gia công | Uốn 1,0 – 1,5 lần độ dày, hàn tốt, ít biến dạng | Uốn linh hoạt hơn (0,5 – 1,0 lần độ dày), dễ biến dạng khi hàn |
Với đặc tính cơ học vượt trội, hiệu quả kinh tế cao và khả năng ứng dụng đa dạng, thép tấm cán nóng đã trở thành vật liệu chủ lực trong các dự án kết cấu và chế tạo máy. Nhận biết rõ về thép tấm cán nóng giúp kỹ sư và chuyên gia vật liệu lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tối ưu hóa hiệu suất sử dụng và kiểm soát chi phí trong các ứng dụng công nghiệp.
Sắt thép Minh Quân hiện có cung cấp các loại thép tấm như Thép tấm SM570, Thép tấm SS540, Thép tấm ST52, … Quý khách hàng có nhu cầu mua hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn và hỗ trợ.
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A, đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)