Thép chữ U (hay còn gọi là thép hình U) đóng vai trò quan trọng như một vật liệu cấu trúc phổ biến. Với hình dạng giống chữ “U” trong bảng chữ cái tạo ra sự linh hoạt trong việc sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Thép chữ U thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS hoặc tiêu chuẩn quốc gia như TCVN, với mỗi tiêu chuẩn đều có các yêu cầu cụ thể về kích thước, thành phần hóa học và tính chất cơ học. Đặc điểm này làm cho thép chữ U trở thành một lựa chọn đáng tin cậy cho các công trình xây dựng, công nghiệp và chế tạo.
Thép hình chữ U là gì?
Thép hình U được hình thành như một chiếc chữ U in hoa trong bảng chữ cái, với mặt cắt tương đối giống với hình dạng của chính nó. Đặc điểm đặc trưng của nó bao gồm phần lưng thẳng, được gọi là thân, cùng với 2 phần kéo dài ở trên và dưới, được gọi là cánh.
Ưu điểm của thép hình U
Thép hình chữ U là lựa chọn hàng đầu trong nhiều lĩnh vực, từ công nghiệp chế tạo đến ngành nông nghiệp, từ thiết bị vận tải đến xây dựng. Với khả năng tăng cường lực độ và độ cứng, thép hình U đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các cấu trúc chắc chắn và bền bỉ.
- Khả năng chống cháy vượt trội: Thép hình U không dễ bắt lửa và chống cháy cực kỳ tốt, tạo điều kiện an toàn trong các môi trường có nguy cơ cháy nổ.
- Chất lượng ổn định: Không bị dao động hay cong vênh, thép hình U mang đến sự ổn định và đáng tin cậy trong việc sử dụng, đảm bảo tính hiệu quả và an toàn cho các công trình.
- Siêu nhẹ, bền bỉ, chắc chắn: Với cấu trúc nhẹ nhàng nhưng vẫn đảm bảo độ bền và độ cứng, thép hình U là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi sự chịu tải cao và ổn định.
- Khả năng chống mục, rỉ sét và mối mọt: Thép hình U được gia công với độ chính xác cao, mang lại sự bền vững và đáng tin cậy trong mọi điều kiện môi trường.
Tiêu chuẩn thép hình U
Tiêu chuẩn Việt Nam
- TCVN 7571-11:2019: Đây là tiêu chuẩn quốc gia về thép hình chữ U được sản xuất trong nước. Nó quy định các yêu cầu về chất lượng và kích thước của sản phẩm để đảm bảo phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật và môi trường xây dựng tại Việt Nam.
- TCVN 1654:1975: Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép cán nóng, bao gồm cả thép hình chữ U và chữ C, đưa ra các quy định về kích thước và thông số kỹ thuật.
Tiêu chuẩn Nhật Bản
- JIS G 3350: Đây là tiêu chuẩn của Nhật Bản về thép hình cho các công trình kết cấu. Nó quy định các tiêu chí về chất lượng và kích thước của thép hình U để đảm bảo tính đồng nhất và an toàn trong xây dựng.
- JIS G 3101: Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép cuộn được sử dụng trong kết cấu, bao gồm cả thép hình chữ U.
Tiêu chuẩn Mỹ
- ASTM A36 / A36M – 19: Đây là tiêu chuẩn của Mỹ áp dụng cho thép kết cấu carbon. Mặc dù không riêng biệt chỉ định cho thép hình chữ U, nhưng nó cung cấp các tiêu chí chung về chất lượng và tính chất cơ học cho thép được sử dụng trong các công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuạt thép hình chữ U
Quy cách hàng hóa ( mm ) | Chiều Dài Cây ( M/Cây ) |
Trọng Lượng ( KG/M ) |
|||
Kích thước cạnh ( HxB ) |
Độ Dầy Bụng T1 |
Độ Dầy Cánh T2 |
|||
Thép hình U50x32 | 4,4 | 7 | 6 | 4,08 | |
Thép hình U65x36 | 4,4 | 7,2 | 6 | 5,9 | |
Thép hình U75x40 | 5 | 7 | 6 | 6,92 | |
Thép hình U80x40 | 4,5 | 7,4 | 6 | 7,05 | |
Thép hình U100x46 | 4,5 | 7,6 | 6 | 8,59 | |
Thép hình U100x50 | 5 | 7,5 | 6-12 | 9,36 | |
Thép hình U120x52 | 4,8 | 7,8 | 6-12 | 10,4 | |
Thép hình U125x65 | 6 | 8 | 6-12 | 13,4 | |
Thép hình U140x58 | 4,9 | 8,1 | 6-12 | 12,3 | |
Thép hình U150x75 | 6,5 | 10 | 6-12 | 18,6 | |
Thép hình U150x75 | 9 | 12,5 | 6-12 | 24 | |
Thép hình U160x64 | 5 | 8,4 | 6-12 | 14,2 | |
U180x70 | 5,1 | 8,7 | 6-12 | 16,3 | |
U180x75 | 7 | 10,5 | 6-12 | 21,4 | |
U200x75 | 5,2 | 9 | 6-12 | 18,4 | |
U200x75 | 9 | 12 | 6-12 | 24,6 | |
U200x80 | 7,5 | 11 | 6-12 | 24,6 | |
U200x90 | 8 | 13,5 | 6-12 | 30,3 | |
U250x90 | 9 | 13 | 6-12 | 34,6 | |
U300x90 | 9 | 13 | 6-12 | 38,1 | |
U380x100 | 10,5 | 16 | 6-12 | 54,5 | |
U380x100 | 13 | 20 | 6-12 | 67,3 |
Mua thép hình U tại Sắt thép Minh Quân
Sắt thép Minh Quân là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực kinh doanh vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Minh Quân đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường, đảm bảo uy tín, chất lượng sản phẩm và dịch vụ tận tâm.
Công ty chuyên cung cấp các loại sản phẩm như thép tấm nhập khẩu, sắt thép, thép hình, thép cuộn,…. Minh Quân cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, đa dạng về mẫu mã và kích thước, đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án xây dựng từ nhỏ đến lớn.
Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm tại Sắt Thép Minh Quân luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Quy cách và trọng lượng của thép tấm đơn giá có thể thay đổi theo ngày hoặc tuần. chi tiết xin liên hệ Hotline:0949.267.789 để được tư vấn và báo giá miễn phí.
Công Ty TNHH Sắt Thép Minh Quân chuyên cung cấp các loại thép tấm A36, SS400, A572 … với nhiều size khác nhau và độ dày theo tỷ lệ kích thước, ngoài ra sắt thép minh quân cũng cung cấp các loại thép hình I, H, U, V, thép ống đen, ống kẽm, ống đúc, hộp đen, hộp kẽm… được nhập khẩu từ các nước như: Ấn độ, trung quốc, hàn quốc,…. Với phương châm ”UY TÍN HÀNG ĐẦU VÀ CHẤT LƯỢNG 100%” chắc chắn các ANH/CHỊ quý khách hàng sẽ ấn tượng và hài lòng về sản phẩm và dịch vụ của công ty chúng tôi.
- CÔNG TY TNHH SẮT THÉP MINH QUÂN
- Địa chỉ: 131/12/4A Đường Tân Chánh Hiệp 18, Khu phố 8 Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, HCM.
- Điện thoại: Mr Bình 0949.267.789.
- Email: satthepminhquan@gmail.com.